Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: Xóm Trung Long ) Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4502 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: Đồng ba lộ) Xóm Trung Yên - Đồng Ba lộ 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4503 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: Đông Hưng) Đông Hưng - Đông Hưng 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4504 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: Đồng Đong, Đồng diệu) Xóm Xuân Yên - Đồng Đong 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4505 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: Đồng Đong, Bắc me) Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Thọ 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4506 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 34; gồm các thửa: Xóm Trung Yên, Thịnh Mỹ) Xóm Trung Yên - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4507 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: Xóm Trung Yên ) Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4508 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: Giêng Pheo) Xóm Xuân Yên - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4509 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: Xóm Xuân Yên) Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4510 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4511 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4512 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 41; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung long 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4513 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4514 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 43; gồm các thửa: Xóm Trung Long, Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Trung Long - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4515 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 44; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4516 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4517 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: Đồng Máy) Đồng Máy - Dồng Máy 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4518 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: Lô Đông Hưng) Đồi Đông Hưng - Đồi Đông Hưng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4519 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: Đồng Vại) Đồng Vại - Đồng Vại 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4520 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: Đồng Vại, Đồng Dớt, Đồng Tuân Huy,Đồng Đội, Đồng gừa, Đồng Váy, Cu cu, Đồng Kè, Giêng nại) Đồng Vại - Đồng Dớt 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4521 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: Đồng Máy, Đồng Đội, Đồng Bàu, Đồng Trơi, Làng cộ) Đồng Máy - Đồng trơi 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4522 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: Đồng trơi) Đồng trơi - Đồng trơi 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4523 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: Đất Lô Đông Hưng) Đất Lô ĐH - Đất Lô ĐH 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4524 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: Đất đen,Bàn Đá, Đồng Đong, Lô Đông Hưng, Biên Cương) Đất Đen - Đồng Đong 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4525 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: Đồng Gừa,Bờ Mồ, Bàn đá,Đồng dớt,Đồng da bò,Dỗ Mới, Dót đá,Cửa mương,Đồng cốc, Dỗ Lác, Đồng rộc, Đồng mạ, Bắc khóm, Đại vường,Bắc vụng, Cồn dinh) Đồng Gừa - Bờ Mồ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4526 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ ; gồm các thửa: ) Đồng Gừa - Bờ Mồ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4527 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: Cây bã, Bàu khe, Đồng cốc,Cây sồng, Cải tạo,Gò găng,) Đồng Cây Bã - Cây sồng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4528 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: Đồng giêng duộc, Đồi voi, gò đền) Giêng duộc - gò đền 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4529 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: Đầu đập vĩnh) Đầu đập vĩnh - Đầu đập vĩnh 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4530 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: Đồng Đong, Đất Lô ĐH, Đầu khe Vĩnh) Đồng Đong - Đất lô ĐH 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4531 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: Bò mồ, Cồn can, Quân Quân, Lum, Gia mo, Cao sản, Rộc, Chùa trương,Cây Thị, Bàu bè, Giêng chạ) Bờ Mô - Đồng rộc 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4532 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: Cửa chùa,Cây sồng,Đồi chùa) Cửa chùa - Đồi chùa 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4533 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: Đồi mồ trơn) Đồi mồ trơn - Đồi mồ trơn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4534 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4535 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4536 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4537 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4538 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4539 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: Xóm Tiên Phúc) Xóm Tiên Phúc - Xóm Tiên Phúc 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4540 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: Xóm Đông Hưng) Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4541 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 28; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4542 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: Xóm Trung Long ) Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4543 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: Đồng ba lộ) Xóm Trung Yên - Đồng Ba lộ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4544 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: Đông Hưng) Đông Hưng - Đông Hưng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4545 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: Đồng Đong, Đồng diệu) Xóm Xuân Yên - Đồng Đong 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4546 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: Đồng Đong, Bắc me) Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Thọ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4547 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 34; gồm các thửa: Xóm Trung Yên, Thịnh Mỹ) Xóm Trung Yên - Xóm Thịnh Mỹ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4548 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: Xóm Trung Yên ) Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4549 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: Giêng Pheo) Xóm Xuân Yên - Xóm Trung Long 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4550 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: Xóm Xuân Yên) Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4551 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4552 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4553 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 41; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung long 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4554 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4555 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 43; gồm các thửa: Xóm Trung Long, Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Trung Long - Xóm Thịnh Mỹ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4556 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 44; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4557 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4558 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 184, 185, 186, 187, 188,1 89, 190, 191, 192, 205, 220, 221, 222, 223, 225, 226, 227, 240, 241, 242, 243, 244, 250, 251, 252, 253, 255, 256, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 304, 306, 307, 308, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 330, 331, 332, 333, 339, 341, 342, 349, 350, 351, 352, 358, 360, 367 ) (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe - Xóm 6 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4559 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 2557, 258, 259, 274, 275, 276, 277, 291, 292, 293, 310, 311, 312, 326, 327, 328, 334, 335, 336, 337, 344, 345, 346, 347, 348, 354, 355, 356, 357, 361, 362, 363, 364, 368, 369, 372, 373, 374, 377, 378, 382, 384, 386, 387, 389, 390, 392, 394, 395, 398, 399, 405, 406, 410, 411, 412, 421, 434, 435, 436, 437, 442, 448, 454, 455, 477, 484, 485, 487) (Đất trồng lúa nước) Đồng dần - Xóm 6 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4560 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 47, 48, 63, 64, 65, 66, 78, 79, 80, 81, 82, 95, 96, 97, 98, 100, 102, 103, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 133, 134, 135, 136, 137, 139, 140, 141, 142, 143, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 161, 165, 178, 193, 195, 208, 210, 228, 229, 230, 231, 232) (Đất trồng lúa nước) Đồng giữa - Xóm 6 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4561 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,.12,13,14,15,16,17,18,19,20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 68, 69. 70. 71. 72. 73, 74, 75, 76, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 93, 94, 105, 106, 107, `108, 109, 110, 111, 112, 113, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 132, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 151, 152, 162, 163, 164, 179, 180, 181, 182, 201, 202, 203, 204, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, ) (Đất trồng lúa nước) Đồng giới - Xóm 6 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4562 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ ; gồm các thửa: 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 245, 246, 247, 248, 249, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 314, 315, 316, 329, 338, 366, 440, 448, 489) (Đất trồng lúa nước) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4563 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 396, 401, 402, 408, 409, 407, 414, 416, 418, 420, 422, 423, 424, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 438, 439, 440, 441, 444, 445, 446, 447, 450, 451, 452, 456, 458, 460, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 467, 470, 471, 472, 474, 475, 478, 480, 482, 483, ) (Đất trồng lúa nước) Đồng quằn - Xóm 4;5 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4564 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 49,55,57,58, 59,60,61, 70, 71, 72, 73, 74, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 95, 96, 97, 98, 98, 100, 101, 102, 103, 106, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 196, 197, 198, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 216, 217, 218, 219, 223, 226, 268, 270, 271, 272, 273) (Đất trồng lúa nước) Đồng quằn - Xóm 5 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4565 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 19, 22, 25, 26, 29, 32, 44, 49, 55, 59, ) (Đất trồng lúa nước) Khe Ông Đào 47.000 - - - - Đất trồng lúa
4566 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 8, 165, 16 18, 21, 23, 27, 28, 30, 31, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 47, 48, 50, 54, 57, 58, 59, 60, 64, 61, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 74, 77, 78, 79, 80, 82, 83, 84, 86, 87, 88, 91,92, 93, 94, 95, 96, 97) (Đất trồng lúa nước) Khe Ông Đào 47.000 - - - - Đất trồng lúa
4567 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 324, 325, 338, 339, 340, 341, 342, 351, 352, 354, 355, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 422, 423, 424,425, 426, 427, 442, 443, 444, 445, 460, 461, 476, 497, 498, 511, ) (Đất trồng lúa nước) Đồng giếng 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4568 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 211, 212. 213, 214, 227, 228, 238, 239, 240, 247, 2458, 249, 255, 256, 257, 271, 272, 282, 283, 284, 285, 286, 295, 296, 297, 327, 328, 329, 343, 344, 345, 346, 357, 358, 359, 383, 384, 385, 386, 409, 410, 411, 412, 430, 431, 432, 434, 447, 464, 465, 466, 479, 480, 481, 499, 500, 501, 502) (Đất trồng lúa nước) Đồng vải 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4569 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 482, 450, ) (Đất trồng lúa nước) Đồng cồn mía 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4570 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 54, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 118, 119, 122, 123, 124, 125, 126, 130, 131, 132, 133, 134, 145, 146, 147, 154, 155, 156, 157, 160, 165, 168, 169, 170, 180, 181, 182, 190, 191, 192, 193, 211, 212, ) (Đất trồng lúa nước) Đồng nấm 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4571 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 1, 2, 3,4 ,5, 6, 7, 8, 10,17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 37, 39, 41, 44,45,53, 54, 56, 59,60,69, 70, 71,74,75, 86,88,90, 106,107, 108, 109,110,111,112,130,132,133, 155, 156, 157,158,159,160,177....179,181,182,199,200,202...206, 225, 226, 227,229,230, ) (Đất trồng lúa nước) Đồng giữa 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4572 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 252.....256, 274, 275, 276, 292.....296, 323, 324, 325,327, 352, 353, 354, 355, 356, 386, 387, 388, 389,392,415, 417, 446, 447, 448, 449,452, 470...... 475, 479,480,493....... 499,501....503, 524.....527,529, 547.... 553, 572, 573, 574, 576, 577, 578, 580, 581, 582, 583, 602, 603, 604, 605, 606, 607, 608, 609, 610, 635, 636, 637, 638, 639, 662, 686, ) (Đất trồng lúa nước) Đồng ấp 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4573 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 501, 502, 503, 529, 556, 557, 615, 644, 645, 667, 668, 669, 691, 692, 693, 721, 722, 742, 743, 790, 791, 815, 816, 911, 912, 923, 928, 931.) (Đất trồng lúa nước) Đồng chân mạ + Đồng hủng bùn 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4574 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 202, 203, 229, 255, 256, 276, 295, 296, 327, 358, 392, 452, 479, 480) (Đất trồng lúa nước) Đồng cắc 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4575 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 10, 43, 44, 59, 60, 74, 75, 88, 90, 110, 111, 112, 132, 133, 159, 160, 181, 182, 204, 205, 206, 230) (Đất trồng lúa nước) Đồng bàu 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4576 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 814, 859, 867, 872, 873, 880, 885, 886) (Đất trồng lúa nước) 47.000 - - - - Đất trồng lúa
4577 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 92, 485, 511, 512, 513, 535, 536, 537, 538, 539, 540, 562, 563, 564, 565, 566, 567, 568, 569, 570, 594, 595, 596, 597,598, 599, 600, 601, 625, 626, 627, 628, 629, 630, 631, 632, 633, 634, 653, 654, 655, 656, 657,658, 659, 660, 661, 677, 678, 679 680, 681, 682, 683, 684, 685, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 710, 711, 712, 731, 732, 733, 734, 735) (Đất trồng lúa nước) Đồng sung tà 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4578 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 9, 10, 11, 12, 13, 14,. 15,1 6,. 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24,25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36,3 7,38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46) (Đất trồng lúa nước) Đồng én 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4579 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 18, 28, 29, 34, 35, 36) (Đất trồng lúa nước) Núi nậy 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4580 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 59, 61, 62) (Đất trồng lúa nước) Xóm 6 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4581 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 2, 4, 5, 7, 11, 13, 16, 27) (Đất trồng lúa nước) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
4582 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 69, 150, 164, 224, 231, 241, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 254, 255, 256, 257, 258, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 267, ) Hủng trại lợn - Xóm 5 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4583 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17,1 8, 19, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 51, 52, 53, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 76, 77, 92, 93, 147, 148, 149, 167, 200, 201, 214, 215, 221, 222, 225, 230, 232, 233, 235, 236, 237, 238, 242, 240, 253) Đội Nghĩa Xuân - Đội Nghĩa Xuân 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4584 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,. 11, 12, 13,1 4, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 774, 75, 76, 77, 78,. 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116) 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4585 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 19, 22, 25, 26, 29, 32, 44, 49, 55, 59, ) Khe Ông Đào 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4586 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 8, 165, 16 18, 21, 23, 27, 28, 30, 31, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 47, 48, 50, 54, 57, 58, 59, 60, 64, 61, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 74, 77, 78, 79, 80, 82, 83, 84, 86, 87, 88, 91,92, 93, 94, 95, 96, 97) Khe Ông Đào 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4587 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1, 4, 5, 8, 9, 11,, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 29, 31, 32, 33, 38, 39, 41, 43, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, ) Xóm 5 + Xóm 4 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4588 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 30, 36, 42, ) Xóm 5 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4589 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 1, 4, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 30, 34, 37, 46, 47, 51, ) Xóm 4 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4590 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 3) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4591 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 477, ) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4592 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 250, 258, 259, 260, 261, 273, 274, 287, 288, 298, 299, 300 301, 315, 316, 317, 318, 319, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 347, 348, 360, 361, 362, 363, 364, 387, 388, 389, 390, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 437, 438, 448, 450, 451, 452, 467, 468, , 469, 470, 484, 486, 487, 488, 503, 506, 507. 515, 516) Đồng cồn mía 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4593 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5,. 6, 7,. 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27,. 28, 29, 30, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 590, 60,. 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 100, 101, 102, 103, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 155, 156, 157, 158, 159, 161, 162, 164, 165, 168, 170, 171, 173, ) Lô ông quỳ, đồng mậu tám, bãi sỏi 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4594 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 24, 163) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4595 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 3, 5, 7, 9,. 10, 11, 12, 13, 14,15, 16, `187, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, ) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4596 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 38) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4597 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 54, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 118, 119, 122, 123, 124, 125, 126, 130, 131, 132, 133, 134, 145, 146, 147, 154, 155, 156, 157, 160, 165, 168, 169, 170, 180, 181, 182, 190, 191, 192, 193, 211, 212, ) Đồng nấm 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4598 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 10. 11, 12, 16, 17, 18, 19, 21, 24, 25,2 6, 29, 30, 35, 36, 37, 38, 42, 43, 5`1, 52, 53, 60, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 95, 96, 97, 113, 114, 115, 128, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 151 164, 165, 166, 178, 179, 187, 188, 197, 199, 200, 206, 207, 208, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220 ) Đồng én 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4599 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1, 7, 9, 14, 20, 22, 23, 27, 28, 31, 32, 33, 34, 39, 40, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 82, 93, 94, 109, 110, 111, 112, 116, 117, 127, 135, 136, 148, 149, 153, 174, 175, 176, 195, 204, ) Đồng nấm, đồng én 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4600 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 3, 4, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm