Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4401 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: Đất đen,Bàn Đá, Đồng Đong, Lô Đông Hưng, Biên Cương) Đất Đen - Đồng Đong 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4402 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: Đồng Gừa,Bờ Mồ, Bàn đá,Đồng dớt,Đồng da bò,Dỗ Mới, Dót đá,Cửa mương,Đồng cốc, Dỗ Lác, Đồng rộc, Đồng mạ, Bắc khóm, Đại vường,Bắc vụng, Cồn dinh) Đồng Gừa - Bờ Mồ 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4403 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ ; gồm các thửa: ) Đồng Gừa - Bờ Mồ 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4404 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: Cây bã, Bàu khe, Đồng cốc,Cây sồng, Cải tạo,Gò găng,) Đồng Cây Bã - Cây sồng 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4405 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: Đồng giêng duộc, Đồi voi, gò đền) Giêng duộc - gò đền 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4406 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: Đầu đập vĩnh) Đầu đập vĩnh - Đầu đập vĩnh 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4407 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: Đồng Đong, Đất Lô ĐH, Đầu khe Vĩnh) Đồng Đong - Đất lô ĐH 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4408 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: Bò mồ, Cồn can, Quân Quân, Lum, Gia mo, Cao sản, Rộc, Chùa trương,Cây Thị, Bàu bè, Giêng chạ) Bờ Mô - Đồng rộc 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4409 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: Cửa chùa,Cây sồng,Đồi chùa) Cửa chùa - Đồi chùa 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4410 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: Đồi mồ trơn) Đồi mồ trơn - Đồi mồ trơn 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4411 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4412 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4413 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4414 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4415 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4416 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: Xóm Tiên Phúc) Xóm Tiên Phúc - Xóm Tiên Phúc 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4417 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: Xóm Đông Hưng) Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4418 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 28; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4419 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: Xóm Trung Long ) Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4420 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: Đồng ba lộ) Xóm Trung Yên - Đồng Ba lộ 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4421 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: Đông Hưng) Đông Hưng - Đông Hưng 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4422 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: Đồng Đong, Đồng diệu) Xóm Xuân Yên - Đồng Đong 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4423 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: Đồng Đong, Bắc me) Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Thọ 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4424 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 34; gồm các thửa: Xóm Trung Yên, Thịnh Mỹ) Xóm Trung Yên - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4425 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: Xóm Trung Yên ) Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4426 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: Giêng Pheo) Xóm Xuân Yên - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4427 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: Xóm Xuân Yên) Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4428 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4429 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4430 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 41; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung long 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4431 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4432 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 43; gồm các thửa: Xóm Trung Long, Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Trung Long - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4433 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 44; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4434 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4435 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: Đồng Máy) Đồng Máy - Dồng Máy 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4436 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: Lô Đông Hưng) Đồi Đông Hưng - Đồi Đông Hưng 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4437 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: Đồng Vại) Đồng Vại - Đồng Vại 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4438 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: Đồng Vại, Đồng Dớt, Đồng Tuân Huy,Đồng Đội, Đồng gừa, Đồng Váy, Cu cu, Đồng Kè, Giêng nại) Đồng Vại - Đồng Dớt 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4439 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: Đồng Máy, Đồng Đội, Đồng Bàu, Đồng Trơi, Làng cộ) Đồng Máy - Đồng trơi 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4440 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: Đồng trơi) Đồng trơi - Đồng trơi 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4441 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: Đất Lô Đông Hưng) Đất Lô ĐH - Đất Lô ĐH 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4442 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: Đất đen,Bàn Đá, Đồng Đong, Lô Đông Hưng, Biên Cương) Đất Đen - Đồng Đong 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4443 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: Đồng Gừa,Bờ Mồ, Bàn đá,Đồng dớt,Đồng da bò,Dỗ Mới, Dót đá,Cửa mương,Đồng cốc, Dỗ Lác, Đồng rộc, Đồng mạ, Bắc khóm, Đại vường,Bắc vụng, Cồn dinh) Đồng Gừa - Bờ Mồ 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4444 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ ; gồm các thửa: ) Đồng Gừa - Bờ Mồ 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4445 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: Cây bã, Bàu khe, Đồng cốc,Cây sồng, Cải tạo,Gò găng,) Đồng Cây Bã - Cây sồng 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4446 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: Đồng giêng duộc, Đồi voi, gò đền) Giêng duộc - gò đền 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4447 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: Đầu đập vĩnh) Đầu đập vĩnh - Đầu đập vĩnh 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4448 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: Đồng Đong, Đất Lô ĐH, Đầu khe Vĩnh) Đồng Đong - Đất lô ĐH 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4449 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: Bò mồ, Cồn can, Quân Quân, Lum, Gia mo, Cao sản, Rộc, Chùa trương,Cây Thị, Bàu bè, Giêng chạ) Bờ Mô - Đồng rộc 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4450 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: Cửa chùa,Cây sồng,Đồi chùa) Cửa chùa - Đồi chùa 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4451 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: Đồi mồ trơn) Đồi mồ trơn - Đồi mồ trơn 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4452 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4453 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4454 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4455 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4456 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4457 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: Xóm Tiên Phúc) Xóm Tiên Phúc - Xóm Tiên Phúc 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4458 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: Xóm Đông Hưng) Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4459 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 28; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4460 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: Xóm Trung Long ) Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4461 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: Đồng ba lộ) Xóm Trung Yên - Đồng Ba lộ 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4462 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: Đông Hưng) Đông Hưng - Đông Hưng 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4463 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: Đồng Đong, Đồng diệu) Xóm Xuân Yên - Đồng Đong 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4464 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: Đồng Đong, Bắc me) Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Thọ 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4465 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 34; gồm các thửa: Xóm Trung Yên, Thịnh Mỹ) Xóm Trung Yên - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4466 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: Xóm Trung Yên ) Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4467 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: Giêng Pheo) Xóm Xuân Yên - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4468 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: Xóm Xuân Yên) Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4469 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4470 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4471 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 41; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung long 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4472 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4473 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 43; gồm các thửa: Xóm Trung Long, Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Trung Long - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4474 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 44; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4475 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4476 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: Đồng Máy) Đồng Máy - Dồng Máy 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4477 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: Lô Đông Hưng) Đồi Đông Hưng - Đồi Đông Hưng 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4478 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: Đồng Vại) Đồng Vại - Đồng Vại 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4479 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: Đồng Vại, Đồng Dớt, Đồng Tuân Huy,Đồng Đội, Đồng gừa, Đồng Váy, Cu cu, Đồng Kè, Giêng nại) Đồng Vại - Đồng Dớt 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4480 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: Đồng Máy, Đồng Đội, Đồng Bàu, Đồng Trơi, Làng cộ) Đồng Máy - Đồng trơi 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4481 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: Đồng trơi) Đồng trơi - Đồng trơi 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4482 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: Đất Lô Đông Hưng) Đất Lô ĐH - Đất Lô ĐH 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4483 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: Đất đen,Bàn Đá, Đồng Đong, Lô Đông Hưng, Biên Cương) Đất Đen - Đồng Đong 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4484 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: Đồng Gừa,Bờ Mồ, Bàn đá,Đồng dớt,Đồng da bò,Dỗ Mới, Dót đá,Cửa mương,Đồng cốc, Dỗ Lác, Đồng rộc, Đồng mạ, Bắc khóm, Đại vường,Bắc vụng, Cồn dinh) Đồng Gừa - Bờ Mồ 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4485 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ ; gồm các thửa: ) Đồng Gừa - Bờ Mồ 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4486 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: Cây bã, Bàu khe, Đồng cốc,Cây sồng, Cải tạo,Gò găng,) Đồng Cây Bã - Cây sồng 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4487 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: Đồng giêng duộc, Đồi voi, gò đền) Giêng duộc - gò đền 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4488 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: Đầu đập vĩnh) Đầu đập vĩnh - Đầu đập vĩnh 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4489 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: Đồng Đong, Đất Lô ĐH, Đầu khe Vĩnh) Đồng Đong - Đất lô ĐH 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4490 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: Bò mồ, Cồn can, Quân Quân, Lum, Gia mo, Cao sản, Rộc, Chùa trương,Cây Thị, Bàu bè, Giêng chạ) Bờ Mô - Đồng rộc 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4491 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: Cửa chùa,Cây sồng,Đồi chùa) Cửa chùa - Đồi chùa 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4492 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: Đồi mồ trơn) Đồi mồ trơn - Đồi mồ trơn 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4493 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4494 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: Xóm Trung Long) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4495 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4496 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4497 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4498 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: Xóm Tiên Phúc) Xóm Tiên Phúc - Xóm Tiên Phúc 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4499 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: Xóm Đông Hưng) Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4500 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 28; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm