Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 782…788, 817…820, 822, 858, 859) Đồng cầu bồng - Đồng cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4302 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 894, 838, 839, 893,, 886…892, 851,) Đồng cầu bồng - Đồng cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4303 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 932, 933, 973, 974, 100, 1003) Đồng cầu bồng - Đồng cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4304 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 722, 704…707, 757, 781, 756, 814) Đồng cầu bồng - Đồng cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4305 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: …816, 850, 1005, 976) Đồng cầu bồng - Đồng cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4306 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 138, 139, 99, 96, 93, 94) Đồng cầu bồng - Đồng cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4307 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 44, 60, 28, 77, 75, 98, 73, 56, 59, 26) Đồng lô chuối - Đồng lô chuối 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4308 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 6, 13, 14, 27, 28, 7, 52, 68, 39, 38,) Đồng lô24 - Đồng lô24 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4309 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 38, 20) Đồng lô24 - Đồng lô24 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4310 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 3, 18,) Đồng lô21 - Đồng lô21 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4311 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 33) Đồng lô21 - Đồng lô21 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4312 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 4, 19, 8, 34 49) Đồng lô21 - Đồng lô21 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4313 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 35, 50, 67, 134, 118, 117, 131, 132,) Đồng lô27 - Đồng lô27 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4314 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 145, 165, 217, 215, 241, 216, 189, ) Đồng lô26 - Đồng lô26 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4315 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 164, 131, 116, ) Đồng lô26 - Đồng lô26 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4316 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 529, 530, 31, 531, 564, 542…547,) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4317 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 566…570,583, 603…605, 585…588, ) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4318 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 616…618, 632…634, 636, 649, 648,) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4319 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 647, 673, 677, 663, 650, 701,700,) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4320 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 699, 702, 751, 776, 778, 753, 810,) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4321 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 779, 809, 779, 811, 813, 845, 846,) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4322 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 882, 930, 929, 928, 970, 971,990,) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4323 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 582, 601, 614, 549, 371, 580, 1034,) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4324 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 590, 606, 607, 602, 615, 631, 660,) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4325 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 672, 698, 717, 775, 884, 880, 881, ) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4326 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 879, 996, 999, 998, 1000, 972, 931,) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4327 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 884, 885, 847…849, 754, 755, 721,) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4328 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 703, 720, 679, 571, 505…507, 520,) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4329 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 519, ) Đồng cầu dưới - Đồng cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4330 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 693…696, 715, 716, 748…750, 774) Bãi nông trường - Bãi nông trường 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4331 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 841…843, 877, 878, 96, 927, 995) Bãi nông trường - Bãi nông trường 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4332 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 443…446, 419 ,435…442, 461, 418) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4333 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 415, 436, 439, 397, 430, 431, 434,) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4334 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 416, 457…459, 433, 412…414, 428) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4335 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 455, 395, 1024, 394, 382, 393, 381,) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4336 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 348, 367, 348, 326, 347, 366, 345, ) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4337 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 346, 325, 324, 295, 268, 239, 270,) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4338 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 238, 211…213, 182…186, 235…237) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4339 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 181, 180, 207…210, 178, 179, 161, ) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4340 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 160, 159, 140, 127,128, 114, 101, ) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4341 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 79, 80, 82, 61…63, 1032, 46, 31, 141) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4342 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 177, 1027, 1028, 204…206, 231, 227) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4343 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 258, 260, 290…292, 321, 322, 319,) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4344 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1017, 317…319, 346, 313…315, 256) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4345 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1020, 1019) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4346 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 380, 349, 369, 1035, 298, 297, 271,) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4347 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 266, 32, 47, 48, 45, 64, 115, 129, 142) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4348 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 162, 139, 176, 358) Đồng cầu - Đồng cầu 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4349 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn Gồm các núi: Núi Dồng, Hòn Cọi, Hòn Chương, Hòn Séch, Núi Giang. 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4350 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn Gồm các núi: Hòn Cái, Đồi ông Tuấn, Các núi còn lại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4351 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (Đất vườn ao liền kề đất ở) 51.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
4352 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: Đồng Máy) (Đất trồng lúa nước) Đồng Máy - Dồng Máy 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4353 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: Lô Đông Hưng) (Đất trồng lúa nước) Đồi Đông Hưng - Đồi Đông Hưng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4354 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: Đồng Vại) (Đất trồng lúa nước) Đồng Vại - Đồng Vại 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4355 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: Đồng Vại, Đồng Dớt, Đồng Tuân Huy,Đồng Đội, Đồng gừa, Đồng Váy, Cu cu, Đồng Kè, Giêng nại) (Đất trồng lúa nước) Đồng Vại - Đồng Dớt 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4356 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: Đồng Máy, Đồng Đội, Đồng Bàu, Đồng Trơi, Làng cộ) (Đất trồng lúa nước) Đồng Máy - Đồng trơi 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4357 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: Đồng trơi) (Đất trồng lúa nước) Đồng trơi - Đồng trơi 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4358 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: Đất Lô Đông Hưng) (Đất trồng lúa nước) Đất Lô ĐH - Đất Lô ĐH 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4359 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: Đất đen,Bàn Đá, Đồng Đong, Lô Đông Hưng, Biên Cương) (Đất trồng lúa nước) Đất Đen - Đồng Đong 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4360 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: Đồng Gừa,Bờ Mồ, Bàn đá,Đồng dớt,Đồng da bò,Dỗ Mới, Dót đá,Cửa mương,Đồng cốc, Dỗ Lác, Đồng rộc, Đồng mạ, Bắc khóm, Đại vường,Bắc vụng, Cồn dinh) (Đất trồng lúa nước) Đồng Gừa - Bờ Mồ 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4361 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ ; gồm các thửa: ) (Đất trồng lúa nước) Đồng Gừa - Bờ Mồ 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4362 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: Cây bã, Bàu khe, Đồng cốc, Cây sồng, Cải tạo,Gò găng,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Cây Bã - Cây sồng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4363 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: Đồng giêng duộc, Đồi voi, gò đền) (Đất trồng lúa nước) Giêng duộc - gò đền 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4364 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: Đầu đập vĩnh) (Đất trồng lúa nước) Đầu đập vĩnh - Đầu đập vĩnh 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4365 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: Đồng Đong, Đất Lô ĐH, Đầu khe Vĩnh) (Đất trồng lúa nước) Đồng Đong - Đất lô ĐH 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4366 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: Bò mồ, Cồn can, Quân Quân, Lum, Gia mo, Cao sản, Rộc, Chùa trương,Cây Thị, Bàu bè, Giêng chạ) (Đất trồng lúa nước) Bờ Mô - Đồng rộc 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4367 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: Cửa chùa,Cây sồng,Đồi chùa) (Đất trồng lúa nước) Cửa chùa - Đồi chùa 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4368 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: Đồi mồ trơn) (Đất trồng lúa nước) Đồi mồ trơn - Đồi mồ trơn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4369 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: Xóm Trung Long) (Đất trồng lúa nước) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4370 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: Xóm Trung Long) (Đất trồng lúa nước) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4371 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) (Đất trồng lúa nước) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4372 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) (Đất trồng lúa nước) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4373 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) (Đất trồng lúa nước) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4374 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: Xóm Tiên Phúc) (Đất trồng lúa nước) Xóm Tiên Phúc - Xóm Tiên Phúc 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4375 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: Xóm Đông Hưng) (Đất trồng lúa nước) Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4376 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 28; gồm các thửa: Xóm Nghĩa Dũng) (Đất trồng lúa nước) Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4377 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: Xóm Trung Long ) (Đất trồng lúa nước) Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4378 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: Đồng ba lộ) (Đất trồng lúa nước) Xóm Trung Yên - Đồng Ba lộ 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4379 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: Đông Hưng) (Đất trồng lúa nước) Đông Hưng - Đông Hưng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4380 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: Đồng Đong, Đồng diệu) (Đất trồng lúa nước) Xóm Xuân Yên - Đồng Đong 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4381 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: Đồng Đong, Bắc me) (Đất trồng lúa nước) Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Thọ 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4382 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 34; gồm các thửa: Xóm Trung Yên, Thịnh Mỹ) (Đất trồng lúa nước) Xóm Trung Yên - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4383 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: Xóm Trung Yên ) (Đất trồng lúa nước) Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4384 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: Giêng Pheo) (Đất trồng lúa nước) Xóm Xuân Yên - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4385 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: Xóm Xuân Yên) (Đất trồng lúa nước) Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4386 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) (Đất trồng lúa nước) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4387 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) (Đất trồng lúa nước) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4388 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 41; gồm các thửa: Xóm Trung Long) (Đất trồng lúa nước) Xóm Trung Long - Xóm Trung long 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4389 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: Xóm Trung Long) (Đất trồng lúa nước) Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4390 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 43; gồm các thửa: Xóm Trung Long, Xóm Thịnh Mỹ) (Đất trồng lúa nước) Xóm Trung Long - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4391 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 44; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) (Đất trồng lúa nước) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4392 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: Xóm Thịnh Mỹ) (Đất trồng lúa nước) Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4393 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (Đất vườn ao liền kề đất ở) 62.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
4394 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: Đồng Máy) Đồng Máy - Dồng Máy 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4395 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: Lô Đông Hưng) Đồi Đông Hưng - Đồi Đông Hưng 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4396 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: Đồng Vại) Đồng Vại - Đồng Vại 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4397 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: Đồng Vại, Đồng Dớt, Đồng Tuân Huy,Đồng Đội, Đồng gừa, Đồng Váy, Cu cu, Đồng Kè, Giêng nại) Đồng Vại - Đồng Dớt 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4398 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: Đồng Máy, Đồng Đội, Đồng Bàu, Đồng Trơi, Làng cộ) Đồng Máy - Đồng trơi 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4399 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: Đồng trơi) Đồng trơi - Đồng trơi 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm
4400 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Mỹ (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: Đất Lô Đông Hưng) Đất Lô ĐH - Đất Lô ĐH 62.000 - - - - Đât trồng cây hàng năm