Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 153, 154, 306, 141, 140, 154, 159) Bãi nông trường - Cuối B nông trường 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4202 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 21…26, 6, 53, 54, 28, 39, 66, 99, ) Bãi nông trường - Cuối B nông trường 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4203 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 127…199, 112, 10) Đ cầu dưới - Đ cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4204 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 156, 143, 130, 131, 13, 145, 160, ) Đồng câu bồng - Đồng cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4205 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 179, 114, 178, 189, 211, 312, ) Đồng câu bồng - Đồng cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4206 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 38, 40, 68…73, 90, 100, 111, 116) Đ.cầu bồng - Đ.cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4207 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 117, 133, 132, 180, 190, 191) Đ.cầu bồng - Đ.cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4208 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 212) Đ.cầu bồng - Đ.cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4209 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 265…267, 255…257, 246, 240, 232) Đ.cầu bồng Đồng khe - Đ.cầu bồng Đồng khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4210 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 233, 334, 247, 235, 226, 227, 237, ) Đ.cầu bồng Đồng khe - Đ.cầu bồng Đồng khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4211 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 236, 242, 253, 254, 250, 258, 252,) Đ.cầu bồng Đồng khe - Đ.cầu bồng Đồng khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4212 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 241) Đ.cầu bồng Đồng khe - Đ.cầu bồng Đồng khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4213 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 207, 208, 222, 223, 197, 209, 210) Đồng khe - Đồng khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4214 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 239, 232, 245) Đồng khe - Đồng khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4215 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 261, 243) Đồng khe - Đồng khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4216 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1…8, 10…49, 50, 52…82, 84…96) Đồng khe Đ cửa ông rớt - Đ Diễn bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4217 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 98…110, 110…121, 123…131) Đồng khe Đ cửa ông rớt - Đ Diễn bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4218 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 2…6, 8…10, 12, 14, 15, 17…19) Đ. Nại hầm - Đ. Nại hầm 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4219 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 21, 23, 25, 27…29, 31, 32) Đ. Nại hầm - Đ. Nại hầm 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4220 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 7, 11, 24, 33) Đ. Nại hầm - Đ. Nại hầm 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4221 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 301…304, 291…298, 258…267,) Đ. Nại hầm - Đ. Nại hầm 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4222 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 272…279, 241…250, 232…236, ) Đồng Dông - Đồng Dông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4223 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 205…215, 189…199, 174, 175, 177) Đồng Dông - Đồng Dông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4224 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: …184, 154…171, 123…133, 135…) Đồng Dông - Đồng Dông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4225 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 140, 104…113, 74, 145…149, 115) Đồng Dông - Đồng Dông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4226 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: …120, 96…103, 75…94, 55…74,) Đồng Dông - Đồng Dông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4227 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 37…50, 52, 17…35, 2…12.) Đồng Dông - Đồng Dông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4228 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 237, 216, 268, 185, 152, 153, 172, ) Đồng Dông - Đồng Dông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4229 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 144, 173, 150, 121, 151, 95, ) Đồng Dông - Đồng Dông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4230 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 240, 254, 270, 285, 284, 253, 238, ) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4231 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 252, 269, 282, 299, 280, 281, 316,) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4232 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 328, 340, 327, 348, 338, 326, 360,) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4233 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 354…359, 345, 346, 337, 320…323) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4234 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 363…367, 373…376, 387…391,) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4235 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 394…398, 403…408, 399, 401, 386, ) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4236 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 413, 418,420…423, 352,312, 319, ) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4237 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 343, 385, 380, 372, 393, 379, 342, ) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4238 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 350, 371, 278, 309, 317, 310, 333, ) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4239 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 311, 318, 388…390, 204, 203, 221,) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4240 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 172, 173, 144, 114, 188, 220, 256, ) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4241 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 15, 53, 54, 36, 219, 220, 256, 255,) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4242 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 286, 287) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4243 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 305…307, 313…315, 325, 324, ) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4244 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 381…384, 419, 414…416, 409, 410) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4245 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 329, 332, 341, 361, 349, 368, 362, ) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4246 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 370, 377) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4247 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 392, 402, 411, 244) Đ. Bãi bò - Đ. Bãi bò 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4248 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 424, 426, 427, 429, 430, 431, 434, ) Đ. Bãi bò Đồng khe mài - Đ. Bãi bò Đồng khe mài 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4249 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 435, 437…440, 449, 450, 444, 445) Đ. Bãi bò Đồng khe mài - Đ. Bãi bò Đồng khe mài 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4250 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 425, 432, 442, 448) Đ. Bãi bò Đồng khe mài - Đ. Bãi bò Đồng khe mài 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4251 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 447) Đồng khe mài - Đồng khe mài 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4252 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 5, 21, 22, 40, 56, 72, 55, 86, 70, 87, ) Đồng khe mài Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4253 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 90, 91, 92, 108…112, 137, 123…) Đồng khe mài Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4254 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 126, 1029, 151…156, 1023, 173, ) Đồng khe mài Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4255 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 174, 196, 199, 1021, 1022, 223, 286) Đồng khe mài Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4256 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 252, 119, 167, 168, 387, 417, 402,) Đồng khe mài Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4257 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 342, 218, 191, 146, 133, ) Đồng khe mài Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4258 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 106, 107, 120, 121 122, 134…136,) Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4259 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 147…150, 170…172, 195, 194, 222) Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4260 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 221, 220, 248…251, 246, 278…280) Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4261 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 282, 284, 285, 304…306, 270, 271,) Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4262 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 386, 400, 384, 385, 351, 350, 300,) Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4263 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 301, 273…277, 243…245, 219, 53) Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4264 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 169, 85) Đồng chùa - Cuối đồng chùa 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4265 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 460…471, 480…487, 494…502,) Đồng vại - Đồng vại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4266 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 514…517, 522…528, 552, 554, 538) Đồng vại - Đồng vại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4267 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: …541, 574, 575, 595, 622, 610, 611,) Đồng vại - Đồng vại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4268 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 624…626, 623, 642, 641, 652, 665) Đồng vại - Đồng vại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4269 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 666, 687, 653, 643, 688, 692, 691,) Đồng vại - Đồng vại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4270 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 671, 670, 667…669, 657…659, 655,) Đồng vại - Đồng vại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4271 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 644, 646.) Đồng vại - Đồng vại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4272 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 645, 656, 627…630, 1030, 599, 613) Đồng vại - Đồng vại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4273 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 597, 598, 580, 581, 579, 597,576,) Đồng vại - Đồng vại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4274 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 555…557, 559, 560…563, 577, 539) Đồng vại - Đồng vại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4275 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 620, 621, 639, 640, 664, 608, 609,) Lô số 1 - Lô số 1 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4276 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 592, 593, 572) Lô số 1 - Lô số 1 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4277 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 426, 477, 491, 492, 499, 511, 510,) Lô số 2 - Lô số 2 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4278 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 521, 536) Lô số 2 - Lô số 2 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4279 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 490, 453, 266, 344) Lô số 2 - Lô số 2 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4280 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 488, 469, 508, 476, 449, 451, 450, ) Lô số 3 - Lô số 3 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4281 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 424, 423, 406, 472…474, 447, 421, ) Lô số 4 - Lô số 4 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4282 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 422, 403…405, 390, 389, 372…375) Lô số 4 - Lô số 4 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4283 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 357, 289, 312,335, 331…334, 360,) Lô số 4 - Lô số 4 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4284 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 336, 337, 362, 361, 338…340, 363,) Lô số 4 - Lô số 4 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4285 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 364, 376, 377, 320…322, 341, 342, ) Lô số 4 - Lô số 4 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4286 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 378, 1033, 343, 293, 261, 262, 264,) Lô số 4 - Lô số 4 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4287 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 232…234, 264, 265) Lô số 4 - Lô số 4 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4288 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 993, 963…965, 1006, 1016, 986…) Đồng cửa làng - Đồng hoà bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4289 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 992, 955…962, 954, 913…917, 919) Đồng cửa làng - Đồng hoà bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4290 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: …222, 868…875, 907…913, 947…) Đồng cửa làng - Đồng hoà bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4291 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 953, 978, 981…985, 834…838, 805,) Đồng cửa làng - Đồng hoà bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4292 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 806, 744, 745, 771…773, 712…714,) Đồng cửa làng - Đồng hoà bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4293 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 685, 747, 941, 895, 897, 900, 899, ) Đồng cửa làng - Đồng hoà bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4294 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 827, 834, 863, 901, 865, 828, 797,) Đồng cửa làng - Đồng hoà bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4295 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 795, 830, 829, 866, 831, 862,904, 944) Đồng cửa làng - Đồng hoà bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4296 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: …946, 940) Đồng cửa làng - Đồng hoà bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4297 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 807, 925,680, 682, 684, 686, 942,) Đồng cửa làng - Đồng hoà bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4298 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 898) Đồng cửa làng - Đồng hoà bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4299 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 798…803, 732…742, 765…770,) Đồng cầu bồng - Đồng cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4300 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 710, 681, 704, 723…731, 758…762) Đồng cầu bồng - Đồng cầu bồng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất