Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4101 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 377,) Đ.hũng chuối - Đ. Diễn bình 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4102 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 1…8, 10…49, 51...53, 55…66, 68…) Đ. Cửa sông - Đ. Bãi sông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4103 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 81, 83…94, 96…99, 101…104, 106….) Đ. Cửa sông - Đ. Bãi sông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4104 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: …111.) Đ. Cửa sông - Đ. Bãi sông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4105 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 28, 21, 21, 27, 32) Đ. Cửa làng - Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4106 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1,2, 4, 8, 9, 11, 12, 14, 16, 17, 19,) Đ. Cửa làng - Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4107 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 20, 23, 25, 26, 31, 30, 36…42, 44…) Đ. Cửa làng - Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4108 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 54, 56…58, 66…70, 72, 74, 75, 77) Đ. Cửa làng - Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4109 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 13,18, 22, 34, 35, 59…63, 71, 78, ) Đất trôngLN - Đất trôngLN 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4110 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 196, 80, 86, 87, 101.) Đất trôngLN - Đất trôngLN 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4111 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 20, 112…114) Đất trôngLN - Đất trôngLN 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4112 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 82…85, 88, 90…93, 95…99, ) Đ. Hòn sường2 - Đ. Hòn sường2 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4113 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 105…111) Đ. Hòn sường2 - Đ. Hòn sường2 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4114 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 102…104, 116, 117, 123, 131, 132, ) Đ. Hòn sường1 - Đ. Hòn sường1 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4115 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 159, 141, 172, 173, 180…182, 185) Đ. Hòn sường1 - Đ. Hòn sường1 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4116 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: …188, 190, 191, 192, 194, 195) Đ. Hòn sường1 - Đ. Hòn sường1 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4117 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1…26, 28..62, 64…81, 83…97) Lô số 20, 30, - Đ. Thung 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4118 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 103…114.) Lô số 20, 30, - Đ. Thung 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4119 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1,2, 4…8, 10, 12…22, 24…61, 63, ) Đồng thung Đ bưu điên Bãi tân ấp - Bãi nông trường Đ hũng dầy 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4120 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 64, 66…92, 94…112, 114…135,) Đồng thung Đ bưu điên Bãi tân ấp - Bãi nông trường Đ hũng dầy 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4121 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 137…153, 156, 158…165, 168…) Đồng thung Đ bưu điên Bãi tân ấp - Bãi nông trường Đ hũng dầy 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4122 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 174, 176, 178…188, 191..216, 202) Đồng thung Đ bưu điên Bãi tân ấp - Bãi nông trường Đ hũng dầy 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4123 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: …209, 212…219, 223, 224, 230,) Đồng thung Đ bưu điên Bãi tân ấp - Bãi nông trường Đ hũng dầy 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4124 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 231, 234…239, 242…246, 248…) Đồng thung Đ bưu điên Bãi tân ấp - Bãi nông trường Đ hũng dầy 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4125 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 323) Đồng thung Đ bưu điên Bãi tân ấp - Bãi nông trường Đ hũng dầy 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4126 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 131..134, 144, 136, 155, 154, 166,) Đầu cầu - Đầu cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4127 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 167, 177, 175, 189, 190, 202, 200,) Đầu cầu - Đầu cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4128 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 200, 207, 197, 199, 210, 211, 220, ) Đầu cầu - Đầu cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4129 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 221, 226…229, 233, 232, 241, 240) Đầu cầu - Đầu cầu dưới 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4130 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 297, 283…286, 259…261, 244, 245) Đ. Cửa ông rớt - Cuối Cửa Ô Rớt 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4131 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 223, 209, 196, 197, 179…181, 163) Đ. Cửa ông rớt - Cuối Cửa Ô Rớt 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4132 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: …165, 136, 152, 137, 124…126, ) Đ. Cửa ông rớt - Cuối Cửa Ô Rớt 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4133 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 138…140, 109…113, 127, 94, 63, ) Đ. Cửa ông rớt - Cuối Cửa Ô Rớt 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4134 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 92, 93, 95) Đ. Cửa ông rớt - Cuối Cửa Ô Rớt 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4135 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 80…87, 65…70, 55…58, 49, 114, ) Đ. Cửa ông trị - Cuối Cửa Ô trị 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4136 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 71, 115, 96…98, 153, 128, 116, 129) Đ. Cửa ông trị - Cuối Cửa Ô trị 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4137 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 154, 141, 142, 182, 155, 156, 210,) Đ. Cửa ông trị - Cuối Cửa Ô trị 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4138 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 198, 184, 166, 225, 226, 199, 185…) Đ. Cửa ông trị - Cuối Cửa Ô trị 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4139 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 187, 167…169, 263…265, 247…) Đ. Cửa ông trị - Cuối Cửa Ô trị 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4140 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 250, 227…229, 212…215, 200,) Đ. Cửa ông trị - Cuối Cửa Ô trị 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4141 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 201, 188…170, 157…159, 171, 190) Đ. Cửa ông trị - Cuối Cửa Ô trị 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4142 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 230, 202, 144, 145, 147, 99, 203, ) Đ. Cửa ông trị - Cuối Cửa Ô trị 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4143 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 231) Đ. Cửa ông trị - Cuối Cửa Ô trị 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4144 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 266…268, 302…305, 269, 316…) Đ. Bờ sông - Cuối Đ Bờ sông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4145 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 318, 307, 270, 529, 324, 315, 333, ) Đ. Bờ sông - Cuối Đ Bờ sông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4146 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 352, 342, 314, 322, 300, 321, 331, ) Đ. Bờ sông - Cuối Đ Bờ sông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4147 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 341, 332, 369, 362, 370, 351, 363, ) Đ. Bờ sông - Cuối Đ Bờ sông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4148 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 380, 382, 388, 371, 389, 532, 383, ) Đ. Bờ sông - Cuối Đ Bờ sông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4149 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 348, ) Đ. Bờ sông - Cuối Đ Bờ sông 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4150 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 395, 403, 397, 528, 429, 415…419) Đ. Bãi xăng - Cuối Đ Bãi xăng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4151 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 440, 441, 476, 404, 409, 410, 407,) Đ. Bãi xăng - Cuối Đ Bãi xăng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4152 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 408, 411, 417, 421…425, 424, ) Đ. Bãi xăng - Cuối Đ Bãi xăng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4153 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 430…432, 443, 458, 457, 469, 455, ) Đ. Bãi xăng - Cuối Đ Bãi xăng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4154 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 456, 478, 479, 492, 493, 480, 481, ) Đ. Bãi xăng - Cuối Đ Bãi xăng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4155 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 494…497, 470, 459, 460…463, 433,) Đ. Bãi xăng - Cuối Đ Bãi xăng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4156 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 334, 435, 491, 507, 515…520, 525,) Đ. Bãi xăng - Cuối Đ Bãi xăng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4157 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 521, 498, 492,471, 464, 445, 436, ) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4158 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 413, 426, 400, 491, 385, 374, 365,) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4159 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 355, 353, 343, 325, 318, 307, 306,) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4160 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 317, 256, 242, 243, 240, 208, 178, ) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4161 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 282, 296, 295, 281, 280, 257, 258, ) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4162 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 219, 336, 254, 338, 226, 221, 207) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4163 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 238, 222, 255, ) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4164 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 392, 375, 376, 386, 377, 356, 357,) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4165 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 344, 354, 334, 335, 534, 326, 327, ) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4166 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 319, 269, 365, 270, 271, 292, 308, ) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4167 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 309, 272, 273, 275, 276, 278, 279, ) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4168 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 239, 195, 194) Đ. Khe - Cuối Đ. khe 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4169 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 2…16, 526, 21, 18, 22, 535, 26, 23,) Đ. Hũng dầy - Cuối Đ hũng dây 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4170 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 27, 28, 33, 38, 42, 46, 52, 527, 60,) Đ. Hũng dầy - Cuối Đ hũng dây 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4171 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 59, 74, 73, 89, 90, 100…106, 120,) Đ. Hũng dầy - Cuối Đ hũng dây 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4172 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 116…118, 130…132, 148, 533, 160) Đ. Hũng dầy - Cuối Đ hũng dây 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4173 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 172, 174, 34, 35, 39, 43, 47, 53, 61,) Đ. Hũng dầy - Cuối Đ hũng dây 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4174 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 75, 76, 91, 107, 122, 121, 133, 151,) Đ. Hũng dầy - Cuối Đ hũng dây 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4175 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 149, 150, 161, 176, 191, 205, 30…) Đ. Hũng dầy - Cuối Đ hũng dây 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4176 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 32, 37, 40, 41, 44, 45, 48, 62, 77…) Đ. Hũng dầy - Cuối Đ hũng dây 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4177 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 79, 108, 123, 134, 164, 177, 192,) Đ. Hũng dầy - Cuối Đ hũng dây 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4178 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 206, 234, 235, 253.) Đ. Hũng dầy - Cuối Đ hũng dây 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4179 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 427, 428, 438, 448, 459, 449, 451,) Đ. Hũng chuối - Cuối Đ Hũng chuối 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4180 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 452, 466, 465, 473, 474, 467, 439,) Đ. Hũng chuối - Cuối Đ Hũng chuối 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4181 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 489, 475, 505,506, 511…514, 524,) Đ. Hũng chuối - Cuối Đ Hũng chuối 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4182 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 500…502, 488, 486, 490.) Đ. Hũng chuối - Cuối Đ Hũng chuối 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4183 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 330, 329, 328, 336, 337 358, 401,) Đ Diễn Bình - Đồng Hũng lèn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4184 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 345, 346, 358, 367, 387, 394, 378,) Đ Diễn Bình - Đồng Hũng lèn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4185 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 379, 359, 347, 360, 338, 340, 339,) Đ Diễn Bình - Đồng Hũng lèn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4186 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 348, 320, 298, 299, 311, 287, 262,) Đ Diễn Bình - Đồng Hũng lèn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4187 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 224, 246) Đ Diễn Bình - Đồng Hũng lèn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4188 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 9, 11…18, 29…35, 41…43, 45…50,) Đ. Cửa làng - Cuối Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4189 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 56, 58…61, 74…81, 83, 91…93, ) Đ. Cửa làng - Cuối Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4190 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 101, 103, 105, 106, 134…137, 139,) Đ. Cửa làng - Cuối Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4191 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 147…152, 161…169, 182, 183, 365) Đ. Cửa làng - Cuối Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4192 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 185, 187, 192…195, 201…206, 213, ) Đ. Cửa làng - Cuối Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4193 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 214, 296…300, 302…304, 216…221) Đ. Cửa làng - Cuối Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4194 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 228, 230, 284…287, 289, 291…294) Đ. Cửa làng - Cuối Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4195 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 259, 263, 311, 268…270, 272, 274) Đ. Cửa làng - Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4196 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: …278, 282, 281,) Đ. Cửa làng - Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4197 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 215, 273) Đ. Cửa làng - Đ. Cửa làng 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4198 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 2…5, 19, 36, 37, 20, 51, 52, 64, 65) Bãi nông trường - Cuối B nông trường 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4199 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 84…89, 95, 96, 107…110, 124…126,) Bãi nông trường - Cuối B nông trường 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4200 Thị xã Thái Hòa Phường Long Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 170…173, 175…177, 307,188, 308) Bãi nông trường - Cuối B nông trường 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất