Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Thị xã Thái Hòa Đường đi Nghĩa Lộc - Xóm 3 (Thửa 830.832, 835…837, 839…841, 843, 848, 849…851, 854…856, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến Đường QL 48 - cầu Khe Cái 950.000 - - - - Đất SX-KD
3602 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 772, 789, 803, 814, 827, 828, 860, 861, 946 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến dãy 2 175.000 - - - - Đất SX-KD
3603 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 771, 785…788, 801, 802, 813, 820, 825, 826, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3604 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Lô số 01 đến lô số 47 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến Khu QH Đấu giá (5A cũ) 175.000 - - - - Đất SX-KD
3605 Thị xã Thái Hòa Đường Vực Giồng - Xóm 2 (Thửa 35, 95…97, 167, 168, 208, 209, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Hồng - nhà bà Bốn 175.000 - - - - Đất SX-KD
3606 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 20, 36, 37, 98, 141, 165, 169…171, 188, 189, 203…207, 236, 284, 309, 385, 404, 425, 468, 241 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3607 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 259, 260, 281…283, 308, 334…337, 358, 359, 377…381, 393, 394, 410, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 3 - Xóm 3 175.000 - - - - Đất SX-KD
3608 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 3 (Thửa 411, 431, 453, 474, 475, 579, 1220, 1226, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 3 - Xóm 3 175.000 - - - - Đất SX-KD
3609 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - xóm 2 (Thửa 26, 40, 41, 74, 150, 179, 195, 196, 227, 228, 252, 277, 301…303, 327…332 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến xóm 2 - xóm 2 175.000 - - - - Đất SX-KD
3610 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - xóm 2 (Thửa 353…355, 374…376, 386…389, 405…407, 426, 427, 446…449, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến xóm 2 - xóm 2 175.000 - - - - Đất SX-KD
3611 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - xóm 2 (Thửa 469…472, 491…493, 520, 522, 527, 550, 605, 628, 632, 660, 708, 713, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến xóm 2 - xóm 2 175.000 - - - - Đất SX-KD
3612 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - xóm 2 (Thửa 737, 761, 769, 804, 836, 860, 881, 882, 908, 929…931, 955, 982, 983, 985, 1009, 1052, 1100, 1160, 1215, 1238…1264 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến xóm 2 - xóm 2 175.000 - - - - Đất SX-KD
3613 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 1054, 1075…1078, 1101, 1102, 1118, 1133…1135, 1138…1141, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Mão - nhà anh Khương 900.000 - - - - Đất SX-KD
3614 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 3 (Thửa 1161…1163, 1188, Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Mão - nhà anh Định 900.000 - - - - Đất SX-KD
3615 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 126, 128, 129, 146, 156, 172……174 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3616 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 40, 48, 56, 57, 65, 84, 85, 91, 92, 97, 98, 105, 109, 111, 114, 118, 120, 121, Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3617 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 123, 124, 126...131, 134, 137, 140…143, 149, 156, Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3618 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 9, 10 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3619 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 2 (Thửa 1, 2, 5, 10…15 Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3620 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 2 (Thửa 182…184, 208…211, 238, 239, 270…272, 307…309, 331, 332, 353, 354, 370, 1100, 1101, 1141, 1142 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Việt - cầu Khe đá 900.000 - - - - Đất SX-KD
3621 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 1132….1136, 1143, 1146, 1174…1177; Lô L1 - L 22 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Vùng QH đấu giá (Xóm 1) 900.000 - - - - Đất SX-KD
3622 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 2 (Thửa 236, 237, 269, 306, 329, 330, 352, 1103, 1122, 1123 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến dãy 2 250.000 - - - - Đất SX-KD
3623 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 462, 485, 486, 501, 502, 522, 524, 525, 545, 567…569, 583…585, 1119, 1121, 1125….1131 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3624 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 602…606, 621, 622, 624, 625, 639, 640, 645, 646, 660, 665, 666, 685, 688, 1137….1140 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3625 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 690, 710, 728, 743, 764, 767, 781, 798, 799, , 801, 814…816, 827…829, 1120 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3626 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 846, 847, 863…865, 881, 882, 902, 916, 934…936, 954, 981, 982, 1005, 1144, 1145, 1160…1173 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3627 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 1029, 1071, 1085, 1086, 744, 687, 765; Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3628 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 2, 47, 77, 107…109 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3629 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 2, 15, 26, 31, 32, Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3630 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 110, 124, 125, 147, 148, 158, 165, 173, 182, 183, 191, 199, 206, 213, 214, 242, 321 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3631 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 217, 222, 226, 227, 229, 230, 233…235, 239, 240, 242…246, 250…255, 263…266, 275…279, 305, 307, 322..324, 327, 328 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3632 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 13, 30, 41, 63, 80, 94, 95, 177, 186, 193, 194, 195, 200…202, 207…209, 325, 326 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3633 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 218, 219, 221, 224, 231, 247, 256, Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3634 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 248, 249, 258…262, 269, 270, lô 10, lô 11, lô 12, lô 13, lô 14, lô 15, lô16, 303, 320 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Liễu - nhà anh Trung 900.000 - - - - Đất SX-KD
3635 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 18, 28, 34, 35, 40, 44, 49, 50, 54…57, 62, 63, 65, 68, 71…77 Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3636 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 23…27, 48…53, 66, 78, 79, 107, 110, 130…133, 146, 147, 159, 160, 169, 177, 178, 191, 200, 215, 221, 222, 226, 366, 367, 369…372, Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến Nhà anh Khánh - nhà anh Bộ 900.000 - - - - Đất SX-KD
3637 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 231…233, 239, 240, 245, 248, 249, 254, 257, 258, 259, 262, 267, 365, 373, 378, 379 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến Nhà anh Khánh - nhà anh Bộ 900.000 - - - - Đất SX-KD
3638 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 170, 179, 201, 207, 208, 223, 227, 234, 241, 246, 251; 368 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến dãy 2 225.000 - - - - Đất SX-KD
3639 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 30, 31, 54, 55, 67, 148, 152, 156, 164, 171, 180, 185, 197, 203, 224, 228, 235…237, 307, 387, 388 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến xóm 1 - xóm 1 175.000 - - - - Đất SX-KD
3640 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 105, 252, 256, 261, 266, 268, 273…276, 279…283, 287, 294…297, 304, 376, 377, 383….386 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Hùng - nhà anh Tuân 900.000 - - - - Đất SX-KD
3641 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 305307 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Năm - nhà anh Vân 900.000 - - - - Đất SX-KD
3642 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 315, 322, 323, 326…328, 330, 331, 336, 338…345, 347, 380…382 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến Nhà anh Khánh - nhà anh Bình 750.000 - - - - Đất SX-KD
3643 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 128, 168, 265, 278, 285, 286, 292, 293, 301, 302, 313, 321, 337, 346; Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến đất dãy 2 200.000 - - - - Đất SX-KD
3644 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 264, 270, 271, 277, 284, 288…291, 298…300, 309…311, 318, 320, 364, 374, 375 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3645 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 3, 9, 11, 14, 17, 19, 20, 23, 27, 28, 31, 35, 41…43, 45, 46, 48; Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Lưc - nhà anh Luận 750.000 - - - - Đất SX-KD
3646 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 5, 6, 10, 13, 16, 18, 22, 25, 26, 29, 30, 33, 34, 37…40, 44, 47, 74…76 Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Tiến đất dãy 2 200.000 - - - - Đất SX-KD
3647 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 15, 21, 24, 56, 57; Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3648 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 14, 22 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3649 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 1…4, 6, 9, 10, 14, 17, 18, 19, 23, 30, 31…33, 40, 41, Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Hoá - nhà anh Tuân 950.000 - - - - Đất SX-KD
3650 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 48, 56…60, 62, 64, 69, 71, 72…78, 80, 85, 87, 88, 90, 93, 95, 96, 99, 103, 104, 107, 110, 115…117, 119, 121, 122 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Khánh - Nhà anh Luận 750.000 - - - - Đất SX-KD
3651 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 16, 22, 28, 29, 37, 38, 47, 70, 79, 83, 84, 86, 89, 92, 94, 98, 101, 102, 105, 106, 108, 109, 111…114, 118, 120 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến đất dãy 2 250.000 - - - - Đất SX-KD
3652 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 7, 11, 12, 15, 20, 21, 24…27, 34…36, 42…46, 50, 52…54, 67, 68, 91, 97, 100. Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3653 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Cồn Vang (Thửa 36, 37 Tờ bản đồ số 1) - Phường Quang Phong Nhà ông Kiều - Nhà ông Sỹ 175.000 - - - - Đất SX-KD
3654 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Cồn Vang (Thửa 1....4, 7, 17, 18, 36, 57, 69 Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong Nhà ông Hà - Nhà ông Tuân, ông Nam 175.000 - - - - Đất SX-KD
3655 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Cồn Vang (Thửa 32, 40, 47, 58, 64, 73, 74 Tờ bản đồ số 5) - Phường Quang Phong Nhà ông Đại - Nhà ông Nghệ 175.000 - - - - Đất SX-KD
3656 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Cồn Vang (Thửa 15, 37, 39, 43, 44, 45, 51, 55, 58, 61, 65....67, 69, 70, 74, 75, 76, 77, 82, 86, 87, 93, 98, 38, 31, 54, 56, 57, 62, 94, 39 (155) Tờ bản đồ số 5) - Phường Quang Phong Nhà ông Tùng - Nhà ông Nam, ông Quỳ 175.000 - - - - Đất SX-KD
3657 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 87, 88, 93, 98, 102, 104, 120, 118, 116, 117, 121…124, 125 Tờ bản đồ số 6) - Phường Quang Phong Nhà ông Đỉnh Phượng - Nhà ông Hải 750.000 - - - - Đất SX-KD
3658 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Đóng (Thửa 154, 158, 159, 32, 38, 75, 138, 139, 140…144, 145, 146, 147…150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160…164, 85, 89...94, 84, 78...80, 83, 67, 43, 25, 16, 26, 2, 7, 39, 51, 55, 61, 69...75, 50, 44, 52, 53, 54, 56, 57 Tờ bản đồ số 9) - Phường Quang Phong Nhà ông Phạm Quảng Ba - Nhà ông Quyền 300.000 - - - - Đất SX-KD
3659 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 353, 354, 45, 3 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong Nhà ông Đình - Đập đồng chè 750.000 - - - - Đất SX-KD
3660 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư: Giáp Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Đóng (Thửa 32, 38...40, 52, 64, 65, 76, 77, 100, 101, 110, 119, 130, 131, 132, 133…136, 137, 138 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong Nhà ông Lưu - Nhà bà Thuỷ 300.000 - - - - Đất SX-KD
3661 Thị xã Thái Hòa Giáp Đường 15A đi khối Đóng - Khối Đóng (Thửa 19 (lô 01…09), 23, 30, 29 (lô số 01…14) Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong Nhà ông Lưu - Nhà bà Thuỷ 325.000 - - - - Đất SX-KD
3662 Thị xã Thái Hòa Quốc lộ 15A - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 44, 45, 55, 74, 345, 346 Tờ bản đồ số 11) - Phường Quang Phong Nhà ông Mận - Nhà ông Thiên 750.000 - - - - Đất SX-KD
3663 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 111, 125, 151...153, 164...166, 202, 218, 231, 232, 233, 247, 248, 263, 292, 305, 320, 319, 304, 291, 279, 261, 262, 246, 216, 201, 181, 164, 150, 138, 124, 109, 334, 335, 336, 339, 340, 341, 342, 337 ,344, 345, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 352, 353, 354 Tờ bản đồ số 11) - Phường Quang Phong Nhà ông Cước, ông Hoài - Nhà ông Việt, ông Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
3664 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng (Đoạn UB phường đi vào) - Khối Đóng (Thửa 7, 8, 23, 42, 15, 48, 25, 32, 49, 61, 69, 79, 87, 88, 97 (lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6), 259, 216, 217, 218, 219, 222, 259, 260, 261, 263, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270 Tờ bản đồ số 17) - Phường Quang Phong Nhà ông Hà, ông Cường Lý - Nhà ông Tú, bà Thành 310.000 - - - - Đất SX-KD
3665 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Đóng (Thửa 97 (Lô số 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24), 96, 220, 221 Tờ bản đồ số 17) - Phường Quang Phong Khu vực đấu giá đất - 24 lô 285.000 - - - - Đất SX-KD
3666 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng (Đoạn trước UB phường) - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 60, 74, 75, 81, 33, 35, 59, 262, 263, 264, 265, 281, 293…295 Tờ bản đồ số 18) - Phường Quang Phong Nhà ông Phương, bà Hải - Nhà ông Hoan 325.000 - - - - Đất SX-KD
3667 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 277, 278, 279, 280, 284…288, 289, 290, 291, 292, 296…299, 300, 301, 228, 214, 213, 202...205, 175, 191, 174, 131, 122, 111, 106, 107, 89, 82, 76, 61, 46, 36, 24, 14, 2, 3, 4, 26, 37, 53, 62, 68, 77, 83, 108, 250, 123, 124, 132, 152, 153, 168, 176...181, 77, 31, 254, 256, 257, 258, 261, 266, 271, 272, 273, 274, 275, 276 Tờ bản đồ số 18) - Phường Quang Phong Đất ông Ga, NN bà Thân - Nhà ông Kiều, ông Bùi Xuân Sửu 750.000 - - - - Đất SX-KD
3668 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 144, 145, 146, 150, 151, 154, 160...163, 180 Tờ bản đồ số 24) - Phường Quang Phong Nhà ông Đức - Nhà bà Sửu 800.000 - - - - Đất SX-KD
3669 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 16, 30, 48, 54, 167, 70, 76, 75, 84, 69, 82, 83, 90, 96, 102, 101, 105, 104, 113, 125, 132, 144, 97, 106, 118, 128, 133, 134, 139, 131, 60, 62, 69, 138, 176, 145, 146, 150, 151, 153, 154, 159, 160, 161, 162, 163, 178, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193…195, 196...199 Tờ bản đồ số 24) - Phường Quang Phong Nhà bà Chung CBLS - nhà ông Lưu khối Nghĩa Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
3670 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107 (lô số 1...15) Tờ bản đồ số 25) - Phường Quang Phong Cổng trường Tiểu học, THCS - Nhà ông Hòa (Hà Hằng) CBLS 800.000 - - - - Đất SX-KD
3671 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 197, 198, 199…201, 202, 203, 91, 92, , 113, 115, 154...156, 185 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong Nhà ông Cải, ông Giáp - Nhà bà Thìn, ông Bằng 750.000 - - - - Đất SX-KD
3672 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 111, 180...182, 177, 163...172, 141...149, 125...130, 153, 175, 175, 152, 196;112 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong Nhà ông Huy, ông Tuấn - Nhà ông Biên, ông Hữu 900.000 - - - - Đất SX-KD
3673 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 52, 53, 4, 8, 9...18, 19, 24, 23, 22, 21, 05, 31 Tờ bản đồ số 27) - Phường Quang Phong Từ cầu khe Tỏ cũ - Nhà ông Đài, ông Cường 750.000 - - - - Đất SX-KD
3674 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 1 Tờ bản đồ số 29) - Phường Quang Phong nhà ông Biền - nhà ông Hạnh 800.000 - - - - Đất SX-KD
3675 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 28, 39...57, 71, 72, 77, 84, 83, 86, 92...97, 213, 75, 66, 67, 68, 69, 70, 238…240, 241…244, 245…247, 264, 265, 266, 267 Tờ bản đồ số 30) - Phường Quang Phong Nhà ông Thành, ông Lượng - Nhà ông Phát, ông Hiển 900.000 - - - - Đất SX-KD
3676 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 254…256, 257, 258, 259…262, 1, 3, 4, 20...23, 31...34, 63...70, 80, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 227, 228 Tờ bản đồ số 30) - Phường Quang Phong nhà ông Đạt, ông Lợi - Nhà ông Minh, ông Biền 800.000 - - - - Đất SX-KD
3677 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 25...35, 45...56, 195, 80, 79, 44, 97, 42, 43, 71...78, 69, 70, 93, 96, 66...68, 91, 92, 89, 90, 114, 38, 39, 4...13, 14...21, 62, 81, 1, 221 Tờ bản đồ số 31) - Phường Quang Phong Nhà ông Hiếu - Nhà ông Đa 900.000 - - - - Đất SX-KD
3678 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Cồn Vang (Thửa 114 Tờ bản đồ số 2) - Phường Quang Phong Cồn Vang - Cồn Vang 175.000 - - - - Đất SX-KD
3679 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Cồn Vang (Thửa 82, 77, 68, 65, 80, 43, 35, 56, 80, 67, 76, 64, 63, 54, 61, 42, 41, 33, 31, 40, 9, 79, 115, 101, 89, 94, 96, 100, 106, 109 Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong Cồn Vang - Cồn Vang 175.000 - - - - Đất SX-KD
3680 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Cồn Vang (Thửa 1, 5, 9, 13, 16, 20, 24, 33, 34, 48, 49, 59, 99, 95, 89, 90, 112, 107, 108, 114, 105, 106, 113, 119, 100, 101, 103, 92, 151, 150, 138, 129, 144, 149, 148, 143, 137, 128, 127, 111, 104, 97, 41, 102, 117 Tờ bản đồ số 5) - Phường Quang Phong Cồn Vang - Cồn Vang 175.000 - - - - Đất SX-KD
3681 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 52, 59, 92, 94, 96, 103, 107, 91, 95, 111 Tờ bản đồ số 6) - Phường Quang Phong Nghĩa Sơn - Nghĩa Sơn 175.000 - - - - Đất SX-KD
3682 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Cồn Vang (Thửa 1, 2, 48, 54, 55, 56 Tờ bản đồ số 8) - Phường Quang Phong Cồn Vang - Cồn Vang 175.000 - - - - Đất SX-KD
3683 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Đóng (Thửa 63, 58, 62, 52, 57, 46, 47, 40, 3, 54, 102, 103, 108, 109, 116, 117, 125, 135, 88, 110, 56, 52, 53, 57, 145 Tờ bản đồ số 9) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3684 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Đóng (Thửa 136, 132, 131, 124, 123, 99, 32, 24, 33, 48, 53, 49, 41, 37, 34, 35, 122, 133, 134, 101, 100 Tờ bản đồ số 9) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3685 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Đóng (Thửa 102, 78, 66, 53, 48, 47, 41, 33, 22, 20, 19, 8 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3686 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Đóng (Thửa 42, 53, 4, 9, 5, 6, 16, 15, 11, 17, 12, 10, 13, 26, 34, 14, 28 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3687 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư: Giáp Đường QL 15A đi khối Đóng - Khối Đóng (Thửa 47, 41, 33, 22, 133, 134, 135, 136 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong Từ nhà ông Thành, bà Lưu - Đến nhà ông Nồng, ông Kim 175.000 - - - - Đất SX-KD
3688 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư: Giáp Đường QL 15A đi khối Đóng - Khối Đóng (Thửa 16, 15, 11, 17, 26, 34, 28, 27, 35, 18 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong Từ nhà ông Thành, bà Lưu - Đến nhà ông Nồng, ông Kim 175.000 - - - - Đất SX-KD
3689 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 215, 139, 203, 219, 264, 249, 265, 293, 307, 306, 338 Tờ bản đồ số 11) - Phường Quang Phong 275.000 - - - - Đất SX-KD
3690 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 149, 163, 123, 137, 96, 108, 72, 43, 71, 70, 73, 42, 51, 52, 54, 69, 41, 93, 40, 19, 20, 21, 10, 22, 23, 24, 1, 25, 34, 38, 33, 32, 2, 16, 8, 11, 91, 180 Tờ bản đồ số 11) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3691 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 24...29, 36...40, 51, 81, 82, 216, 243, 247, 259, 260, 270...272, 280...283, 294, 305, 22, 23, 101, 257 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3692 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 307, 308, 311, 312, 318, 323 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3693 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 5........17, 20, 34, 35, 43, 44, 101, 273, 284, 19 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3694 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 328;329 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3695 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 230, 231, 232, 8, 6, 11, 12 Tờ bản đồ số 13) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3696 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 281, 282, 91, 92 Tờ bản đồ số 13) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3697 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Đóng (Thửa 6...10, 13...16, 21, 22...25, 32...34, 39...42, 48, 52, 18, 41, 35, 06, 310, 231, 232 Tờ bản đồ số 16) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD
3698 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn, Đóng (Thửa 59, 86, 108, 117, 116, 133, 141, 154, 181, 199, 182, 170, 155, 142, 129, 122, 134, 118, 112, 102, 119, 113, 120, 125, 126, 138, 152, 2, 17, 16, 26, 34, 103, 33, 130 Tờ bản đồ số 17) - Phường Quang Phong 285.000 - - - - Đất SX-KD
3699 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 241, 240, 226, 239, 238, 237, 212, 121, 130, 120, 88, 97, 23, 27, 6, 195, 169, 243, 129,159, 5, 105, 259, 260, 267, 268, 269, 99, 63, 54, 132, 282, 283 Tờ bản đồ số 18) - Phường Quang Phong 325.000 - - - - Đất SX-KD
3700 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 47, 48, 38, 15, 54, 63, 99 Tờ bản đồ số 18) - Phường Quang Phong 175.000 - - - - Đất SX-KD