Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3401 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 105,106,112,118,120,130, 362-368 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Phan Văn Dương, Nguyễn Ngọc Hòa - Nhà ông Đậu Minh Tiến, Nguyễn Thị cát 300.000 - - - - Đất SX-KD
3402 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành + Xóm 1 (Thửa 24, 25, 36, 41, 42, 44, 51, 60, 62, 66, 72, 73, 74, 79, 61(211), 67(206), 89(209) Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Anh Tuấn - Bạch Sỹ Kỷ - Nhà ông Nguyễn Văn Hải - Nguyễn Hồng Kỳ (Xóm 1) 200.000 - - - - Đất SX-KD
3403 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 12, 31, 391-394, có đường Quy hoạch Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trần Hồng Điệp - Nhà ông Võ Công Tri 300.000 - - - - Đất SX-KD
3404 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 29, 38, 47, 53, 54, 77, 86, 91, 63(207,208) Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Hà Văn Hạnh - Nhà ông Nguyễn Đình Thân 250.000 - - - - Đất SX-KD
3405 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 32, 33, 49, 57, 58, 65, 68, 69, 78, 87, 92, 100, 109, 200, 78(210) Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Lê Thị Hồng Phương - Nhà bà Hoàng Thị Thế 150.000 - - - - Đất SX-KD
3406 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1- xóm 2 (Thửa 72, 110, 111, 117, 126, 127, 128, 129, 137, 138, 139, 149, 150, 151, 156, 157, 165, 166, 167, 173, 180, 187, 188, 193, 198, 201 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Từ nhà ông Nguyễn Văn Minh - Hoàng Công Bắc - Nhà ông Lương Văn Thành - Vũ Đức Tài 150.000 - - - - Đất SX-KD
3407 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 99, 107, 108, 115, 116, 124, 125, 144 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Phan Văn Khôi - Nhà ông Trần Minh Trường 150.000 - - - - Đất SX-KD
3408 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 113, 114, 121, 122, 133, 134, 135, 136, 145, 146, 147, 148, 154(214), 155 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Trần Thị Liên, Nguyễn Thị Hoài - Nhà ông Phan Văn Thiêm, Phan Văn Tuyến 150.000 - - - - Đất SX-KD
3409 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1- xóm 2 (Thửa 160, 161, 162, 164, 168, 169, 170, 171, 183, 185, 186, 190, 191, 192, 196, 197, 203, 163(212) Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Lê Thị Danh, Lê Văn Nghị - Nhà ông Phạm Đình Tuấn, Hoàng Thị Tình 150.000 - - - - Đất SX-KD
3410 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1- xóm 2 (Thửa 140(225-228), 158, 174, 181, 194 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận - Nhà ông Nguyễn Văn Dụ 150.000 - - - - Đất SX-KD
3411 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1- xóm 2 (Thửa 131, 132, 141, 142, 143, 152, 153, 159, 175, 176, 182, 189, 195, 340, 387, 388 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Lê Thị Tình- Nguyễn Ngọc Giang - nhà ông Phạm Xuân Huyền, Âu Xuân Toàn 150.000 - - - - Đất SX-KD
3412 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1- Xóm Hiếu Thành (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21-25 Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Đình Thắng xóm 1 - Nhà ông Nguyễn Văn Tuất 150.000 - - - - Đất SX-KD
3413 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Bắc Ninh (Thửa 3, 8, 9, 10, 14, 18, 19, 20, 29, 56, 57, 71, 79, 85, 86, 87, 88, 89 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Võ Thị Xuân - Nhà ông Phạm Văn Tri 250.000 - - - - Đất SX-KD
3414 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Bắc Ninh (Thửa 2, 3, 12, 19, 20, 25, 35, 41, 47, 54, 63, 72, 73,79, 80, 85, 87, 88, 92, 93, 94, 95, 96, 100, 101, 102, 103, 104, 108, 111, 112, 120,121, 122, 124, 125, 126, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 148, 149, 150, 156, 157, 158, 165 62(193), 73(195), 107(215-217), 138(203), 155(202) Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trương Công Phụng - Nhà ông Lê Hồng Vệ 250.000 - - - - Đất SX-KD
3415 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 14, 15, 30, 22, 5, 39, 6, 7, 3 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến Gia đình bà Vị - Gia đình ông Thành 250.000 - - - - Đất SX-KD
3416 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 4, 8, 9, 11, 12, 16, 17, 18, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 34, 35 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Trần Doạn Thành - Đến gia đình ông Lê Bá Hiếu 250.000 - - - - Đất SX-KD
3417 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Bắc Ninh (Thửa 1, 2, 6, 11, 12, 17 có đường quy hoạch Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trương Công Trung - Nhà ông Đoàn Mạnh Dung 350.000 - - - - Đất SX-KD
3418 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Bắc Ninh (Thửa 3, 4, 5, 7, 10, 12, 14, 42, 43, 45, 47, 11(59), 44(54), 46(55) Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Hoàng Thị Nga - Nhà ông Trần Văn Diệu 250.000 - - - - Đất SX-KD
3419 Thị xã Thái Hòa Vùng Đong - Xóm Bắc Ninh (Thửa 2, 17, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 48, 49, 50, 51, 52, 1(62-66), 27(58-61), 28 (56,57) có đường quy hoạch Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Đôn - Nhà ông Nguyễn Văn Hùng 250.000 - - - - Đất SX-KD
3420 Thị xã Thái Hòa Vùng Đong - Xóm 5 (Thửa 28, 39, 44, 45, 51, 53, 60, 33(62,63), 34(61), 57(60) Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Sầm Văn Cát - Nhà ông Phạm Đức Goòng 150.000 - - - - Đất SX-KD
3421 Thị xã Thái Hòa Vùng Đong - Xóm 5 (Thửa 4, 5, 6, 11, 20, 36, 37, 38, 40, 42, 46, 48, 49, 52, 56, 58, 60 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Hồ Văn Dinh - Nhà ông Hồ Hồng Phương 150.000 - - - - Đất SX-KD
3422 Thị xã Thái Hòa Vùng Đong - Xóm 5 (Thửa 5, 9, 13 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trần Văn Thành - Nhà bà Hồ Thị Nghi 150.000 - - - - Đất SX-KD
3423 Thị xã Thái Hòa Vùng Đong - Xóm 5 + Xóm Hưng Lập (Thửa 2, 3, 4, 7, 10, 11, 12, 14, 16, 17, 19, 21 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Hồ Văn Huyền - Nhà ông Hồ Văn Mùi 150.000 - - - - Đất SX-KD
3424 Thị xã Thái Hòa Vùng Đong - Xóm 5 (Thửa 1 Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Hồ Văn Lý 150.000 - - - - Đất SX-KD
3425 Thị xã Thái Hòa Vùng Đong - Xóm 5 +Xóm 4 (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 31, 33, 35, 37, 38, 39, 40, 43, 44, 45, 46, 47, 49, 50, 51, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 62, 63, 65, 66, 73, 4(73), 8(79,80), 10(74), 12(72,85), 41(71,76,77,78), 42(70), 55(68), 56(69), 61(75), 68(81-4), 98, 99,28 Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Cao Văn Xuân - Nhà ông Hồ Linh Chi 150.000 - - - - Đất SX-KD
3426 Thị xã Thái Hòa Vùng Đong - Xóm 4 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 27, 28 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Hồ Văn Chức - Nhà ông Hồ Văn Ất 150.000 - - - - Đất SX-KD
3427 Thị xã Thái Hòa Vùng Bồi - Xóm 4 (Thửa 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32 Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Hồ Văn Truyền - Nhà ông Hồ Văn Tiến 150.000 - - - - Đất SX-KD
3428 Thị xã Thái Hòa Vùng Bồi - Xóm 2 (Thửa 10, 16, 20, 23, 24, 27, 29, 30, 46, 113, 114 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Văn Quang - Nhà ông Vũ Xuân Sâm 150.000 - - - - Đất SX-KD
3429 Thị xã Thái Hòa Vùng Bồi - Xóm 2 (Thửa 2, 3, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 19, 21, 22, 25, 28, 40, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 52, 53, 1(54), 4(55,56), 8(52,53), 18(50,51), 54 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Lê Thị Danh, Ngô Thị Kim Quy - Nhà ông Vũ Trung Hiếu, Ngô Văn Lai 150.000 - - - - Đất SX-KD
3430 Thị xã Thái Hòa Vùng Bồi - Xóm 2 + Xóm 3 (Thửa 31, 32, 33, 334(57,58,89,60), 35, 36, 37, 38, 39 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Vũ Thị Khoa - Nhà ông Phạm Văn Hà 150.000 - - - - Đất SX-KD
3431 Thị xã Thái Hòa Vùng Bồi - Xóm 2 (Thửa 1, 2, 3, 9, 10, 11, 19, 23, 24, 25, 30, 32, 36, 37, 38, 41, 42, 43, 45, 46, 50, 51, 52, 53, 55, 59, 92, 18(100-106), 31(99), 54(94-98), 178, 479, 180 Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Vũ Văn Đường, Nguyễn Đình Tý - Nhà bà Vũ Thị Phương Anh, nhà văn hóa xóm 2 150.000 - - - - Đất SX-KD
3432 Thị xã Thái Hòa Vùng Bồi - Xóm 2 (Thửa 58, 61, 66, 67 Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Ngô Văn Mộng - Nhà ông Vũ Văn In 150.000 - - - - Đất SX-KD
3433 Thị xã Thái Hòa Vùng Bồi - Xóm 1 + Xóm 2 + Xóm 3 (Thửa 4, 5, 6, 7, 8, 12, 14, 16, 17, 20, 22, 27, 28, 29, 33, 34, 35, 40, 42, 48, 49, 56, 57, 60, 63, 65, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 83, 84, 88, 89, 90, 91 Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Âu Thị Sâm - Nhà bà Hoàng Thị Dung 150.000 - - - - Đất SX-KD
3434 Thị xã Thái Hòa Vùng Bồi - Xóm 3 (Thửa 2, 6, 8, 9, 11, 13, 14 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Ngô Thị Hiền - Nhà ông Hoang Văn Sơn, Phạm Đình Khánh 150.000 - - - - Đất SX-KD
3435 Thị xã Thái Hòa Vùng Bồi - Xóm 3 (Thửa 1(24,28), 3, 4, 5, 7, 10, 15, 17, 19, 20 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Ngô Sỹ Tuấn - Nhà ông Nguyễn Văn Chất 150.000 - - - - Đất SX-KD
3436 Thị xã Thái Hòa Vùng Bồi - Xóm 3 (Thửa 27, 32, 38, 46, 49, 55, 56, 78, 85, 86 Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lương Quốc An, Ngô Sỹ Bình - Nhà ông Phạm Đình Phúc, Phạm Xuân Cường 150.000 - - - - Đất SX-KD
3437 Thị xã Thái Hòa Vùng Bồi - Xóm 3 (Thửa 3, 12, 24, 28, 33, 40 Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Phạm Văn Hòa - Nhà Phạm Đình Tân, Nguyễn Như Quang 150.000 - - - - Đất SX-KD
3438 Thị xã Thái Hòa Xóm 6 - Xóm 3 (Thửa 1, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 1 20, 23, 26, 29, 30, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 50, 51, 53, 54, 57, 58, 59, 61, 62, 63, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 81 ,82, 83, 84, 19(85,86), 25(88), 31(83,87), 65(92), 107, 108, 104, 105, 106 Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lý Thái Thìn - Nhà ông Phạm Văn Luân 150.000 - - - - Đất SX-KD
3439 Thị xã Thái Hòa Xóm 4 - Xóm Hưng Lập (Thửa 365, 370, 375, 379, 380, 388, 417 Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Hồ Xuân Huế - Nhà ông Vũ Huy Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
3440 Thị xã Thái Hòa Xóm 5 - Xóm 5 (Thửa 54, 94, 165 Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghĩa Tiến Nhà Bà Bằng - Nhà ông Thuận 150.000 - - - - Đất SX-KD
3441 Thị xã Thái Hòa Xóm 4 - Xóm 5 (Thửa 71, 73, 75 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghĩa Tiến Nhà Bà Bằng - Nhà ông Thuận 150.000 - - - - Đất SX-KD
3442 Thị xã Thái Hòa Xóm 5 - Xóm 4 (Thửa 31 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Tiến Hồ Văn Quyền 150.000 - - - - Đất SX-KD
3443 Thị xã Thái Hòa Xóm 4 - Xóm 5 (Thửa 2, 3, 6, 7, 18, 20, 23, 28, 55, 59, 60 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Dương Văn Hướng - Nhà ông Hồ Sỹ Điều 150.000 - - - - Đất SX-KD
3444 Thị xã Thái Hòa Xóm 8 Yên Bình - Xóm 4 (Thửa 21, 22, 23, 24, 26, 29, 33, 41, 42, 43, 49 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Hồ Văn Dần - Nhà ông Nguyễn Văn Minh 150.000 - - - - Đất SX-KD
3445 Thị xã Thái Hòa Xóm 8 Yên Bình - Xóm 8 Yên Bình (Thửa 60, 66, 67, 70, 71, 76, 80, 81, 82, 85, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Vi Bá Hồng - Nhà ông Kiều Đình Sơn 180.000 - - - - Đất SX-KD
3446 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 3, 4, 9, 10….15, 18, 19 Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3447 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 3, 6, 7, 9, 11, 16, 18, 19, 22 Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3448 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 1, 5, 7, 10…12, 14, 16, 17, 20, 21, 23, 26…29, 31, 36, 39, 41...43, 50…57 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3449 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 59, 69…71, 77, 89…91, 94, 95, 103, 105…107, 118…120, 122, Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3450 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 134…138, 151, 153, 154, 167…169, 177, 178, 194…197, 236…238, Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3451 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 253…256, 272, 285, 305, 340, 357, 374, 387, 400; Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3452 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 5 (Thửa 423, 446, 447, 458, 472…475, 485…489, 502…507, 524, 544, 545, 595, 767, 691, 692, 712, 743….780. Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3453 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 Xóm 4 (Nay là Xóm 6) (Thửa 1…3, 6…19, 21, 22, 24…30, 32…34, 36…38, 40, 42…44, 58, 88, 101, 450……454 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 6 - Xóm 6 175.000 - - - - Đất SX-KD
3454 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 Xóm 4 (Nay là Xóm 6) (Thửa 102…104, 112, 127, 130, 135…138, 143, 152, 153, 167, 168, 184, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 6 - Xóm 6 175.000 - - - - Đất SX-KD
3455 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 Xóm 4 (Nay là Xóm 6) (Thửa 196…198; Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 6 - Xóm 6 175.000 - - - - Đất SX-KD
3456 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 Xóm 5b (Nay là Xóm 6) (Thửa 213, 214, 186, 201, 202, 154, 218…221, 231…234, 239, 240, 242, 249, 448, 449 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Tiến xóm 6 - xóm 6 175.000 - - - - Đất SX-KD
3457 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 Xóm 5b (Nay là Xóm 6) (Thửa 250, 255, 256, 266…268, 278…281, 288, 291, 297, 298, 307…313, 744 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Tiến xóm 6 - xóm 6 175.000 - - - - Đất SX-KD
3458 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 Xóm 5b (Nay là Xóm 6) (Thửa 318…321, 328…333, 342…348, 355, 369, 272, 273, 381, 382, 387, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Tiến xóm 6 - xóm 6 175.000 - - - - Đất SX-KD
3459 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 Xóm 5b (Nay là Xóm 6) (Thửa 394…396, 406…410, 422…426, 435, 437, 438, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Tiến xóm 6 - xóm 6 175.000 - - - - Đất SX-KD
3460 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 3, 15, 26 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghĩa Tiến xóm 6 - xóm 6 175.000 - - - - Đất SX-KD
3461 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 11(nay là Xóm 4) (Thửa 97 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 4 - Xóm 4 175.000 - - - - Đất SX-KD
3462 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 11(nay là Xóm 4) (Thửa 7, 9, 10, 13…20, 22, 25, 26, 28…30, 33, 34, 36, 37, 38, 39, 41, 44, 47, 48, 50, 137….140 Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 4 - Xóm 4 175.000 - - - - Đất SX-KD
3463 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 11(nay là Xóm 4) (Thửa 52…54, 56, 59, 61...65, 70…72, 75, 79, 80, 84, 85, 90, 96, 98, 105, 107, , 110, Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 4 - Xóm 4 175.000 - - - - Đất SX-KD
3464 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 11(nay là Xóm 4) (Thửa 111, 117, 130, 131; Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 4 - Xóm 4 175.000 - - - - Đất SX-KD
3465 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 43, 44, 64, 65, 66, 89, 107, 108, 126…128, 145, 155…157, 172, 183, 184, Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Tiến xóm 4 - xóm 4 175.000 - - - - Đất SX-KD
3466 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 201, 202, 220, 235, 236, 258, 260, 261, 275, 276, 293, 294, 295, 309…311, Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Tiến xóm 4 - xóm 4 175.000 - - - - Đất SX-KD
3467 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 323, 324, 338…342, 357…361, 377…379, 397…399, 409…412, 772. Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Tiến xóm 4 - xóm 4 175.000 - - - - Đất SX-KD
3468 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 424…426, 438, 455…459, 471…473, 482…485, 495, 496, 507, 509, 517, 781, 782 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Tiến xóm 4 - xóm 4 175.000 - - - - Đất SX-KD
3469 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 518, 526…529, 538, 549, 550, 560…562, 574, 582…584, 594, 596, 609, 793, 786, 787 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3470 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 619, 620, 628, 629, 641, 642, 654, 668, 677, 692, 702, 724, 725, 1, 2, 24…26; 788….793 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3471 Thị xã Thái Hòa Đường GT xóm - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 47, 67, 90, 91, 109, 110, 130, 147, 160, 161, 173, 185, 186, 204, 223, 240, 775 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Bình - nhà ông Quang 200.000 - - - - Đất SX-KD
3472 Thị xã Thái Hòa Đường GT xóm - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 262, 277, 278, 297, 312, 326, 362, 389, 401, 427, 444, 460, 474, 475, 486, 775, 776 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Bình - nhà ông Quang 200.000 - - - - Đất SX-KD
3473 Thị xã Thái Hòa Đường GT xóm - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 487, 497…499, 510, 511, 519, 520, 530, 539…541, 551, 563… 565, 780, 783…785 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Bình - nhà ông Quang 200.000 - - - - Đất SX-KD
3474 Thị xã Thái Hòa Đường GT xóm - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 575…577, 585…588, 598, 599, 611, 621, 622, 630, 643, 655, 669, 678, Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Bình - nhà ông Quang 200.000 - - - - Đất SX-KD
3475 Thị xã Thái Hòa Đường GT xóm - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 693, 694, 708, 727, 748, 773, 774, 776, 777 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Bình - nhà ông Quang 200.000 - - - - Đất SX-KD
3476 Thị xã Thái Hòa Đường GT xóm - Xóm 13 (Nay là Xóm 5) (Thửa 746….751 tách từ thửa số 693 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Bình - nhà ông Quang 200.000 - - - - Đất SX-KD
3477 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 5, 6, 15, 25, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghĩa Tiến 175.000 - - - - Đất SX-KD
3478 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 195, 290, 353, 387, 426, 463, 549, 551, 568, 569, 583…585, 588, 610, 611, 627, 629, 637…641, 649…652, 660…663, 667…670 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghĩa Tiến 200.000 - - - - Đất SX-KD
3479 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 675…678, 680…682, 688, 690…695, 697, 698, 701, 702, 705, 708, 746….758. Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghĩa Tiến 200.000 - - - - Đất SX-KD
3480 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 709, 711, 712, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghĩa Tiến 200.000 - - - - Đất SX-KD
3481 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 6 (Thửa 9, 22, 27, 28, 33, 34, 42, 46, 52, 53, 57, 61, 66, 70, 74, 94, 102, 113, 116, 117, 120, 122…124, 129, 132, 139….150 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghĩa Tiến Xóm 6 - Xóm 6 175.000 - - - - Đất SX-KD
3482 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15a - Xóm 9 (Thửa 49…51, 67, 68, 70, 71, 79, 83, 96, 104, 114, 131, 139, 329, 147, 160, 171, 182, 239, 240, 236, 302, 303, 316…319, 324, 325 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Sinh - nhà chị Hải 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
3483 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15a - Xóm 9 (Thửa 189, 190, 200, 206, 230, 231, 233, 234, 236, 248, 249 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Sinh - nhà chị Hải 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
3484 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 9 (Thửa 80, 82, 97, 98, 105, 106, 107, 115…118, 123…125, 320….323, 132…134, 140…142, 149, 232, 237, 238, 232, 241, 243…247 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghĩa Tiến xóm 9 - xóm 9 250.000 - - - - Đất SX-KD
3485 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 9 (Thửa 148…150, 152…155, 161…164, 172…175, 183…187, 191…193, 242, 251, 304….310, 326…328 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghĩa Tiến xóm 9 - xóm 9 250.000 - - - - Đất SX-KD
3486 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 9 (Thửa 195…199, 201…205, 207, 208, 209…221, 235, 300, 301, 311…315 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghĩa Tiến xóm 9 - xóm 9 250.000 - - - - Đất SX-KD
3487 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Đồng ôi (Thửa 6…8, 12, 13, 18, 26…28, 46, 65, 66, 88, 89, 108, 109, 127, 177…178, 179, 198, 542, 554 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Tiến nhà chị Oanh - nhà anh Hiếu 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
3488 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Đồng ôi (Thửa 209…215, 225, 226, 231…233, 236, 549 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Tiến nhà chị Oanh - nhà anh Hiếu 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
3489 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 8 (Thửa 310, 325, 326, 327, lô 1, lô 2, lô 3, lô 4, lô 5, lô 6, lô 7, lô 8, lô 9, 539, 540, 547, 548, 551…553 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Hào - nhà anh Triều 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3490 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15a - Xóm 9 (Thửa 258, 273, 541, 550 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Tiến nhà chị Nguyệt - nhà ông Xuân 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
3491 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 9 (Thửa 267, 268, 275…277, 284…307, 543..546 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Tiến xóm 9 - xóm 9 250.000 - - - - Đất SX-KD
3492 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 9 (Thửa 368, 369, 380, 393, 407, 408, 419…422, 435…437, 444…447, 453…457, 538 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Tiến xóm 9 - xóm 9 250.000 - - - - Đất SX-KD
3493 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 9 (Thửa 464…469, 477…479, 484…489, 503, 504, 534, Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Tiến xóm 9 - xóm 9 250.000 - - - - Đất SX-KD
3494 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 8 (Thửa 526 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Tiến xóm 8 - xóm 8 900.000 - - - - Đất SX-KD
3495 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 8 (Thửa 527, 528, 529, Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Tiến xóm 8 - xóm 8 900.000 - - - - Đất SX-KD
3496 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 4 (Thửa 382, 391, 415, 428, 429, 438, 439, 443, 444, 460, 461, 489, 491…493, 502….506, 514 Tờ bản đồ số 16) - Xã Nghĩa Tiến xóm 4 - xóm 4 350.000 - - - - Đất SX-KD
3497 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 4 (Thửa 56, 87, 88, 132, 134, 135, 151, 152, 153, 168, 170, 190, 191, 211, 212, 217, 495….498, 511 Tờ bản đồ số 16) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất SX-KD
3498 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 4 (Thửa 218, 220, 221, 225, 229…231, 237, 240, 241, 244, 246…248, 250, 252, 254, 255, 259, 261, 263, 264, 265 Tờ bản đồ số 16) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất SX-KD
3499 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 4 (Thửa 267, 270…272, 279, 280, 288, 289, 290 Tờ bản đồ số 16) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất SX-KD
3500 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 4 (Thửa 296…299, 303…306, 312, 320…326, 330, 331, 338…340, 342, 487, 490, 494, 487 Tờ bản đồ số 16) - Xã Nghĩa Tiến 250.000 - - - - Đất SX-KD