Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Thị xã Thái Hòa Đường Trục chính Khối Trung Cấp (Thửa 179, 174, 406, 180, 411, 199, 224, 225, 443, 444, 445, Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
3002 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá HTX - Khối Trung Cấp (Lô số 1 - 10 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
3003 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp (Thửa 121, 135 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD
3004 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp (Thửa 224, 199 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 425.000 - - - - Đất SX-KD
3005 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp (Thửa 136, 149, 407, 150, 151, 173, 242, 324, 342, 358, 359, 360, 386, 387, 396, 412, 423, 424 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 425.000 - - - - Đất SX-KD
3006 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường nhựa liên Khối Trung Cấp từ cây đa ra mầm non mới - Khối Trung Cấp (Thửa 411, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 225 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
3007 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường nhựa liên Khối Trung Cấp từ cây đa ra mầm non mới - Khối Trung Cấp (Thửa 243, 265, 289, 306, 325, 326, 343 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất SX-KD
3008 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường nhựa liên Khối Trung Cấp từ cây đa ra mầm non mới - Khối Trung Cấp (Thửa 242, 257, 271, 290, 307, 321, 351, 352, 353, 354, 370, 385, 386, 405, 406, 407, 430, 438, 436, 449, 447, 448 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất SX-KD
3009 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 64, 85, 86, 103, 104, 105, 106, 107, 123, 124, 125, 138, 153, 155, Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
3010 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 274, 291, 292, 293, 308, 309, 323, 335, 336, 355, 431, 446, 454, 445, 443, 199, 200, 211, 212, 229, 230, 245 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
3011 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường từ gốc đa tới HTX - Khối Trung Cấp (Thửa 154, 186, 187, 174, 246, 259, 273, 260, 371, 365 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 795.000 - - - - Đất SX-KD
3012 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường từ gốc đa tới HTX - Khối Trung Cấp (Thửa 152, 156, 157, 158, 161, 172, 173, 185, 188, 189, 175, 190, 191, 203, 204, 205, 217, 218, 435, 437 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Nguyễn Văn Xuyến - Lê Trọng Chiến 750.000 - - - - Đất SX-KD
3013 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Trung Cấp tuyến đường ngang - Khối Trung Cấp (Thửa 201, 202, 213, 214, 215, 228, 231, 232, 233, 243, 244, 272, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 261, 275, 276, 277, 431 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
3014 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp tờ bản đồ số 10 - Khối Trung Cấp (Thửa 322, 387, 294, 295, 310, 324, 338 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 425.000 - - - - Đất SX-KD
3015 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 388, 389, 409 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 550.000 - - - - Đất SX-KD
3016 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 408, 372 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
3017 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 5, 6, 27, 45, 46, 66, 67, 87, 88, 105, 106, 107, 122, 123, 248, 249, 124, 233, 174, 175, 176, 177, 196, 198, 199, 272, 221, 210, 197 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 550.000 - - - - Đất SX-KD
3018 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 145, 146, 161, 162 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
3019 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 357, 429, 337, 373, 390, 410, 411, 429, 430 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Nguyễn Trí Thành - Nguyễn Thị Lịch 425.000 - - - - Đất SX-KD
3020 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 7, 8, 28, 29, 30, 47, 68, 69, 89, 108 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn Nguyễn Trí Thành - Nguyễn Thị Lịch 425.000 - - - - Đất SX-KD
3021 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 358, 359, 374, 375, 391, 392, 412 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 425.000 - - - - Đất SX-KD
3022 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 9, 10, 31, 32, 232, 48, 49, 70, 90, 71, 271 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 425.000 - - - - Đất SX-KD
3023 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường ngang còn lại Khối Trung Cấp (Thửa 120, 121, 144, 125, 163, 200, 201, 202, 250 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 500.000 - - - - Đất SX-KD
3024 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường nhựa liên Khối Trung Cấp từ cây đa ra mầm non mới - Khối Trung Cấp (Thửa 143 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 825.000 - - - - Đất SX-KD
3025 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường nhựa liên Khối Trung Cấp từ cây đa ra mầm non mới - Khối Trung Cấp (Thửa 2, 3, 4, 24, 25, 26, 43, 44, 64, 65, 84, 85, 86, 119, 160 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
3026 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá trước UBND Khối Trung Cấp lô số 1 - 19; lô A1- A6 - Khối Trung Cấp (Lô Số 1- 9, 11- 19, 246, 248, 249 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD
3027 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá trước UBND Khối Trung Cấp lô số 1 - 19; lô A1- A6 - Khối Trung Cấp (Lô A1, lô A6 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 925.000 - - - - Đất SX-KD
3028 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Khối Trung Cấp lò Cựu Chiến Binh lô số 1 - 6 - Khối Trung Cấp (Lô số 01 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD
3029 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Khối Trung Cấp lò Cựu Chiến Binh lô số 1 - 6 - Khối Trung Cấp (Lô Số 2 - 6 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
3030 Thị xã Thái Hòa Đường N2 - Khối Trung Cấp (Thửa 20 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD
3031 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp tờ bản đồ số 17 - Khối Trung Cấp (Thửa 63 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD
3032 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp tờ bản đồ số 17 - Khối Trung Cấp (Thửa 21, 22, 23, 211, 210, 197 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 425.000 - - - - Đất SX-KD
3033 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc Khối Trung Cấp (Thửa 20, 208 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
3034 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc Khối Trung Cấp (Thửa 267, 268, 287, 319, 333, 348, 349, 368, 401, 421 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
3035 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc Khối Trung Cấp (Thửa 450, 451, 452, 197, 183 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Phạm Văn Thân - Dương Văn Long 630.000 - - - - Đất SX-KD
3036 Thị xã Thái Hòa Đường N2 - Khối Trung Cấp (Thửa 267, 256, 268, 287, 288, 319, 320, 333, 334, 348, 349, 368, 401, 421 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
3037 Thị xã Thái Hòa Giáp đường Trục chính - Khối Trung Cấp (Thửa 423, 228, 199, 186, 244, 245, 187, 200, 485, 486, 487, 488, 489, 246, 247, 248, 249, 202, 205, 231, 251, 252, 232, 190, 191, 203, 204, 233, 195, 239, 240, 196, 208, 424, 209, 210, 226, 241, 431 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
3038 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 209, 210, 226, 241, 256, 269, 270, 208, 424, 455 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD
3039 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 154, 193, 221, 222, 240, 265, 266, 267, 291, 292, 314, 315, 295, 336, 363, 440 Tờ bản đồ số 11) - Phường Long Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD
3040 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 288, 289, 305, 306, 334, 350, 369, 384, 402, 403, 404, 320, 439 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 450.000 - - - - Đất SX-KD
3041 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 264, 290, 313, 362, 383, 384, 411, 412, 433, 441 Tờ bản đồ số 11) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 450.000 - - - - Đất SX-KD
3042 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 1 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 450.000 - - - - Đất SX-KD
3043 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 26, 27, 49, Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 450.000 - - - - Đất SX-KD
3044 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 422 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Tuyến đường nhà văn hóa Khối Trung Cấp 450.000 - - - - Đất SX-KD
3045 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 62, 83, 102, 103 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn Tuyến đường nhà văn hóa Khối Trung Cấp 450.000 - - - - Đất SX-KD
3046 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 74, 75, 126, 127, 171 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn Tuyến đường nhà văn hóa Khối Trung Cấp 450.000 - - - - Đất SX-KD
3047 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 298, 290, 274, 285, 277, 304 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 325.000 - - - - Đất SX-KD
3048 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 191, 276, 233, 234, 235 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 425.000 - - - - Đất SX-KD
3049 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 210, 206, 224, 225 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 425.000 - - - - Đất SX-KD
3050 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 250 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 250.000 - - - - Đất SX-KD
3051 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 305, 332 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn Hoàng Văn Hiệp - Ngô Thị Huệ 250.000 - - - - Đất SX-KD
3052 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 248, 252, 254, 253, 256, 260, 278 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Hoàng Văn Hiệp - Ngô Thị Huệ 250.000 - - - - Đất SX-KD
3053 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 240, 241, 244, 218 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Hoàng Văn Hiệp - Ngô Thị Huệ 425.000 - - - - Đất SX-KD
3054 Thị xã Thái Hòa Đất ở tuyến đường chính bê tông Khối Lam Sơn (Thửa 229, 194, 164, 166, 167, 168, 169, 141, 202, 208, 222, 223, 278, 279, 284 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Trần Ngọc Quế - Lê Văn An 425.000 - - - - Đất SX-KD
3055 Thị xã Thái Hòa Đất ở tuyến đường chính bê tông Khối Lam Sơn (Thửa 245, 249, 235, 236, 230, 226, 219, 220, 211, 212, 195, 196, 197, 198, 199, 165, 206, 214, 215, 207, 272 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Trần Ngọc Quế - Lê Văn An 425.000 - - - - Đất SX-KD
3056 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn (Thửa 179, 156, 157 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 500.000 - - - - Đất SX-KD
3057 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn (Thửa 263, 264, 267, 268, 257, 260, 258, 255, 227, 228, 233, 270, 192, 194, 284 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 250.000 - - - - Đất SX-KD
3058 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 72, 73, 74, 89, 90, 91, 92, 93, 95, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 130 Tờ bản đồ số 11) - Phường Long Sơn Hoàng Thế Nam - Ngô Thị Mận 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
3059 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn giáp Khối Lam Sơn (Thửa 204, 205, 180, 181, 158, 282 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 400.000 - - - - Đất SX-KD
3060 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô số 1, 15 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
3061 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô 17 đến 26 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3062 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô số 16, 27 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
3063 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô 2 đến 14 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
3064 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Lô số 1 - 22, 244 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn Lô số 1 - Lô số 21 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
3065 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 164, 165, 227, 191, 192, 242 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn Lê Hữu Hùng - Hoàng Ngọc Dinh 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
3066 Thị xã Thái Hòa Khu vực đấu giá ao cây lội 13 lô - Khối Lam Sơn (Thửa 228, 229, 230, 232, 242, 243, 244 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
3067 Thị xã Thái Hòa Khu vực đấu giá ao cây lội 13 lô - Khối Lam Sơn (Thửa 277 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
3068 Thị xã Thái Hòa Khu vực đấu giá ao cây lội 13 lô - Khối Lam Sơn (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
3069 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 10, 11, 12, 14, 73, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 30, 31, 32, 33, 34, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 46, 47, 48, 49, 53, 58, 59, 60, 61, 64, 65, 66, 67, 70, 75, 76, 77, 78, 80, 81, 82 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn Võ Quốc Tâm - Phạm Quang Tâm 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
3070 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 100 đến 108 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
3071 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn cách trên 50m đường QL 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 275.000 - - - - Đất SX-KD
3072 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn cách trên 50m đường QL 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 13, 28, 29, 35, 44, 45, 52, 55, 56, 63, 68, 72, 50, 83, 84, 85, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 62 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất SX-KD
3073 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị các vị trí bám mặt đường liên Khối Liên Sơn vào Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 64, 80, 143, 105, 110, 115, 122, 130, 131, 152, 132, 138, Tờ bản đồ số 24) - Phường Long Sơn Hồ Thị Mai - Lô Văn Lợi 250.000 - - - - Đất SX-KD
3074 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 9, 10, 20, 21, 40, 41, 42, 56, 57, 58, 72, 92, 99, 100, 101, 121, 122, 144, 145, 11, 23, 24, 25, 74, Tờ bản đồ số 25) - Phường Long Sơn Hoàng Ngọc Hòa - Lê Văn Mùi 300.000 - - - - Đất SX-KD
3075 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 106, 111, 116, 123 Tờ bản đồ số 24) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD
3076 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thọ các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 282, 73, 284, 59, 43, 44, 231, 242, 243, 245, 246, 247, 237, 236, 238, 244, 249, 250, 252, 253, 254, 255, 256, 266, 226, 227, 228, 203, 204, 176, 179, Tờ bản đồ số 25) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD
3077 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thọ các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 4, 6, 16, 20, 26, 27, 33, 34, 44, 55, 61, 62, 80, 81, 94, 97, 98, 103, 104, 105, 108, 109, 110, 78 Tờ bản đồ số 26) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD
3078 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Liên Sơn - Khe Cõi - Khối Lam Sơn (Thửa 44, 50, 51, 52, 53, 56, 57, 61, 83, 72, 73, 154, 155, 156, 157, 179, 200, 201, 217, 228, 230, 231, 241, 255, 275, 276, 277, Tờ bản đồ số 28) - Phường Long Sơn 250.000 - - - - Đất SX-KD
3079 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Liên Sơn - Khe Cõi - Khối Lam Sơn (Thửa 10, 17, 81, 22, 30, 32, 34, 35, 38, 43, 52, 53, 59, Tờ bản đồ số 29) - Phường Long Sơn 250.000 - - - - Đất SX-KD
3080 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Liên Sơn - Khe Cõi - Khối Lam Sơn (Thửa 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 30) - Phường Long Sơn 250.000 - - - - Đất SX-KD
3081 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Thửa thửa 721 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
3082 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Thửa Thửa 719 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 2.100.000 - - - - Đất SX-KD
3083 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 10, 13, thửa 710, 12, 713, 714, 717, 718, 720, 723, 725, 733 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 1.900.000 - - - - Đất SX-KD
3084 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 16, 17, 18, 651, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 584 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
3085 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 15 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 1.900.000 - - - - Đất SX-KD
3086 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 28 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
3087 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 4, 5, 6, thửa 636 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
3088 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 9, 10, 11, 12, 13, thửa 686 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
3089 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 7, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 1.300.000 - - - - Đất SX-KD
3090 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Thửa thửa 685, thửa 684, Lô số 8, 14 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
3091 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, thửa 687 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
3092 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 5, thửa 683 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
3093 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 6, 7, 8, 9, 10 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
3094 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 13, 14, 15, 16, 17 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
3095 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 11, 12 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
3096 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 15, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
3097 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 1.450.000 - - - - Đất SX-KD
3098 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
3099 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 16, 30 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
3100 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, 5, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, thửa 688, 689 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A5 1.200.000 - - - - Đất SX-KD