Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48D - Xóm Phú Mỹ (Thửa 62-64, 1, 2, 5, 6, 12, 16, 20, 24, 28, 35, 60 Tờ bản đồ số 64) - Phường Quang Phong 825.000 - - - - Đất TM-DV
2602 Thị xã Thái Hòa Đường xóm Phú Mỹ (Thửa 3, 25, 31, 7 Tờ bản đồ số 64) - Phường Quang Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
2603 Thị xã Thái Hòa Đường xóm Phú Mỹ (Thửa 4, 10, 11, 13-15, 17, 18, 22, 23, 25, 26, 30, 32-34, 36-41, 43-45, 47, 49-55, 57-59 Tờ bản đồ số 64) - Phường Quang Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
2604 Thị xã Thái Hòa Đường xóm Phú Mỹ (Thửa 1, 2, 4-16, 18-20, 22, 24, 26, 27 Tờ bản đồ số 65) - Phường Quang Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
2605 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Thuận (Thửa 1-4, 6, 8, 10-14 Tờ bản đồ số 54) - Phường Quang Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
2606 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Thuận (Thửa 72-77 Tờ bản đồ số 56) - Phường Quang Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
2607 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Thuận (Thửa 75-80, 1-33, 35-43, 45-48, 51, 52, 53, 56, 57, 59-66, 68-71, 73, 74, 75-79 Tờ bản đồ số 55) - Phường Quang Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
2608 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Thuận (Thửa 1-3, 5-15, 17-36, 37 Tờ bản đồ số 53) - Phường Quang Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
2609 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Cường (Thửa 68, 69 Tờ bản đồ số 17) - Phường Quang Phong 165.000 - - - - Đất TM-DV
2610 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Cường (Thửa 47-53, 1, 3-8, 10-13, 15-21, 23, 26-31, 33, 36, 38-42, 44, 45, 47-52 Tờ bản đồ số 63) - Phường Quang Phong 165.000 - - - - Đất TM-DV
2611 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Cường (Thửa 63, 68, 71, 74, 75, 87-93 Tờ bản đồ số 16) - Phường Quang Phong 165.000 - - - - Đất TM-DV
2612 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Cường (Thửa 3, 7, 12, 13, 18, 19, 22, 26, 27, 31, 34, 38, 46, 47, 55-57 Tờ bản đồ số 62) - Phường Quang Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
2613 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Cường (Thửa 8,11-13,15,16,20-22,24-26,30-40,43-50,52 Tờ bản đồ số 61) - Phường Quang Phong 165.000 - - - - Đất TM-DV
2614 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Cường (Thửa 90, 1, 2, 5, 6, 8-11, 14, 16, 17, 20, 23-25, 29, 30, 32, 36, 37, 39, 41, 42, 44, 45, 48, 49, 51-54, 59-62, 64-69, 71-86 Tờ bản đồ số 62) - Phường Quang Phong 165.000 - - - - Đất TM-DV
2615 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Cường (Thửa 115 Tờ bản đồ số 24) - Phường Quang Phong 165.000 - - - - Đất TM-DV
2616 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Cường (Thửa 6, 12, 16, 20, 21, 29, 35, 36, 38, 44, 49, 54, 60, 65, 106, 107, 126, 131 Tờ bản đồ số 32) - Phường Quang Phong 165.000 - - - - Đất TM-DV
2617 Thị xã Thái Hòa Xóm Phú Cường (Thửa 2, 5, 6, 11-13, 15, 17, 19-23, 25, 27, 29, 32-36, 39, 44, 50 Tờ bản đồ số 37) - Phường Quang Phong 165.000 - - - - Đất TM-DV
2618 Thị xã Thái Hòa xóm Phú Tân (Thửa 184, 181, 182, 183 (thửa đất mới đấu giá) Tờ bản đồ số 22) - Phường Quang Phong 220.000 - - - - Đất TM-DV
2619 Thị xã Thái Hòa Xóm 8, Yên Bình - Xóm 8, Yên Bình (Thửa 4-15 Tờ bản đồ số 44) - Phường Quang Phong Đầu xóm 8, Yên Bình - Đầu xóm 8, Yên Bình 165.000 - - - - Đất TM-DV
2620 Thị xã Thái Hòa Xóm 8, Yên Bình - Xóm 8, Yên Bình (Thửa 2-11 Tờ bản đồ số 48) - Phường Quang Phong Đầu xóm 8, Yên Bình - Đầu xóm 8, Yên Bình 165.000 - - - - Đất TM-DV
2621 Thị xã Thái Hòa Dãy trong đường 545(QL 48 D) - Xóm Hưng Đông (Thửa 122, 123, 126-137, 139, 142, 145, 146, 148-150, 156, 157, 161, 165-170, 172-182, 186, 187, 189-194, 204-224, 266, 268, 270, 207, 275, 299 Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong Đường vào xóm Nghĩa Hưng - Hết địa bàn xóm Hưng Đông 715.000 - - - - Đất TM-DV
2622 Thị xã Thái Hòa Xóm Hưng Xuân - Xóm Hưng Xuân (Thửa 118, 125, 138, 140, 141, 143, 144, 147, 151-155, 158 - 160, 162, 183-185, 198-203 Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong Đường vào xóm Nghĩa Hưng - Hết địa bàn xóm Hưng Xuân 550.000 - - - - Đất TM-DV
2623 Thị xã Thái Hòa Xóm Hưng Xuân - Xóm Hưng Xuân (Thửa 119-121, 124, 163, 164, 171, 188, 195-197 Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong Đường vào xóm Nghĩa Hưng - Hết địa bàn xóm Hưng Xuân 385.000 - - - - Đất TM-DV
2624 Thị xã Thái Hòa Xóm Nghĩa Hưng đất đấu giá - Xóm Nghĩa Hưng (Lô D5-D7, E1 - E17, C15-C31 Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong Đường vào xóm Nghĩa Hưng 825.000 - - - - Đất TM-DV
2625 Thị xã Thái Hòa Xóm Nghĩa Hưng đất đấu giá - Xóm Nghĩa Hưng (Các lô còn lại khu đấu giá đất ở Nghĩa Hưng A1-A28, B1-B12, C1-C14, D1-D4, E18-E30, F1-F24, G1-G7 Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong Đường nhánh 550.000 - - - - Đất TM-DV
2626 Thị xã Thái Hòa Xóm Hưng Tây đất đấu giá - Xóm Hưng Tây (Thửa A16,A17 Tờ bản đồ số 46) - Phường Quang Phong Đường xóm 330.000 - - - - Đất TM-DV
2627 Thị xã Thái Hòa Xóm Hưng Tây đất đấu giá - Xóm Hưng Tây (Thửa A9-A15 Tờ bản đồ số 46) - Phường Quang Phong Đường xóm 275.000 - - - - Đất TM-DV
2628 Thị xã Thái Hòa Xóm Hưng Tây đất đấu giá - Xóm Hưng Tây (Thửa A1-A8 Tờ bản đồ số 46) - Phường Quang Phong Đường xóm 275.000 - - - - Đất TM-DV
2629 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Mỹ (Thửa 116...128, 28….32, 131, 13…15, 38….46, 54….57, 98….103, 104….108, 69, 109…113, 8, 9, 19….21, Tờ bản đồ số 36) - Xã Đông Hiếu Nhà ông Đại - Đất bà Đào 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2630 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Mỹ (Thửa 25…27, 37, 47, 48, 52, 58, 59, 60, 63…... 67, 70…75, 78, 81…84, 80, 139, 170, 171, 172, 173, 184…186, 199…202 Tờ bản đồ số 36) - Xã Đông Hiếu Nhà ông Đại - Đất bà Đào 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2631 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Mỹ (Thửa 85….89, 89, 91….94 Tờ bản đồ số 36) - Xã Đông Hiếu Đất ông Sơn - Đất ông Hoà 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2632 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Mỹ (Thửa 111, 112, 139, 141, 143, 166 Tờ bản đồ số 37) - Xã Đông Hiếu Đất ông Sửu - Đất ông Điều 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2633 Thị xã Thái Hòa Đường HCM - Xóm Đông Mỹ (Thửa 115, 109, 108, 80, 87, 171, 48, 146, 47, 168, 30, 29, 19, 25 Tờ bản đồ số 37) - Xã Đông Hiếu Đất ông Dũng - Đất ông Thương 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2634 Thị xã Thái Hòa Đường VG- K. Son - Xóm Đông Mỹ (Thửa 3…7, 10, 16…18, 115, 181…183, 190….195 Tờ bản đồ số 36) - Xã Đông Hiếu Đất ông Lợi - Đất bà Lan 500.000 - - - - Đất SX-KD
2635 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Mỹ (Thửa 204….212 Tờ bản đồ số 36) - Xã Đông Hiếu Đất ông Thành - Đất ông bà Tân Minh 200.000 - - - - Đất SX-KD
2636 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Mỹ (Thửa 63, 64, 66, 67, 81…83, 85, 46, 190, 224…226 Tờ bản đồ số 37) - Xã Đông Hiếu Đất ông Nam - Đất bà Lan 500.000 - - - - Đất SX-KD
2637 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Mỹ (Thửa 2, 11, 22, 23, 34, 36, 49, 50, 61, 62, 139, 140, 141, 142, 169, 178, 179, 180 Tờ bản đồ số 36) - Xã Đông Hiếu Đất ông Khởi - Đất bà Xuân 200.000 - - - - Đất SX-KD
2638 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Mỹ (Thửa 90, 76, 77 Tờ bản đồ số 36) - Xã Đông Hiếu Ông Hòa - Bà Nhung 200.000 - - - - Đất SX-KD
2639 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Mỹ (Thửa 142, 165, 42, 20, 69, 62, 88, 77, 78, 79, 107, 167, 106, 116, 59, 135, 145, 162, 161, 31, 170, 143, 179, 182 Tờ bản đồ số 37) - Xã Đông Hiếu Đất bà Lan - Đất bà Lân 250.000 - - - - Đất SX-KD
2640 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Mỹ (Thửa 16, 26…28, 43, 44, 65, 110, 86, 136..138 Tờ bản đồ số 37) - Xã Đông Hiếu Ông Kỳ - Ông Đường 200.000 - - - - Đất SX-KD
2641 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Mỹ, Xuân Hải (Thửa 33…41, 49.. 54, 61, 73, 74, 12, 13, 21…24, 56…57, 117…121, 105, 172, 173, 147, 158…160 Tờ bản đồ số 37) - Xã Đông Hiếu Đất ông Cường - Đất ông Thả 200.000 - - - - Đất SX-KD
2642 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Mỹ, Xuân Hải (Thửa 148, 132…134, 164, , 124…130, 89....104, 150....156, 183, 185, 186, 187, 201…205 Tờ bản đồ số 37) - Xã Đông Hiếu Đất ông Cường - Đất ông Thả 200.000 - - - - Đất SX-KD
2643 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Mỹ, Xuân Hải (Thửa 70, 71, 72, 60, 76, 58(194, 195, 196), 75(180, 181, 188) Tờ bản đồ số 37) - Xã Đông Hiếu Đất ông Cường - Đất ông Sung 200.000 - - - - Đất SX-KD
2644 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Mỹ, Xuân Hải (Thửa 3…5, 7…16, 19, 22, 24…27, 29….31 Tờ bản đồ số 39) - Xã Đông Hiếu Đất bà Huệ - Đất ông Đông 200.000 - - - - Đất SX-KD
2645 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Mỹ (Thửa 1, 2 Tờ bản đồ số 39) - Xã Đông Hiếu Đất ông Ninh - Đất ông Thành 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2646 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Mỹ (Thửa 1, 2, 19 Tờ bản đồ số 40) - Xã Đông Hiếu Đất ông Minh - Đất ông Quốc 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2647 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Mỹ (Thửa 20, 21, 32…37, 43, 45….47, 64, 76, 151, 77...79, 81….83 Tờ bản đồ số 40) - Xã Đông Hiếu Đất ông Toàn - Đất Bà Sa 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2648 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 Đường HCM - Xóm Đông Mỹ (Thửa 3, 4, 15, 16, 17, 18, 55. Tờ bản đồ số 40) - Xã Đông Hiếu Đất bà Lan - Đất ụng Sỹ 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2649 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Mỹ, Xuân Hải (Thửa 88, 93, 94, 102, 104, 105, 110... 115, 118….124, 126, 128, 129….131, 133…136, 157, 142….145, 160, 161 Tờ bản đồ số 40) - Xã Đông Hiếu Đất ông Niên - Đất ông Toàn 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2650 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Hải (Thửa 14, 22, 31, 41, 63, 66, 75, 140, 141 Tờ bản đồ số 40) - Xã Đông Hiếu Đất bà Hà - Đất ông Bảy 250.000 - - - - Đất SX-KD
2651 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Hải (Thửa 1…65, 67…71, 100, 101 Tờ bản đồ số 41) - Xã Đông Hiếu Đất bà Tuyết - Đất ông Ngũ 150.000 - - - - Đất SX-KD
2652 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Hải (Thửa 5…8, 10…12, 23…29, 38, 39, 48….54, 56…58, 60, 61, 67….72, 85, 152 Tờ bản đồ số 40) - Xã Đông Hiếu Đất ông Hải - Đất ông Mỹ 150.000 - - - - Đất SX-KD
2653 Thị xã Thái Hòa Đường HCM - Xóm Xuân Hải (Thửa 35, 40, 45, 55, 61, 75, 76, 80, 95, 97, 99, 100, 365…368 Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu Đất bà Hương - Đất ông Thi 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2654 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Hải (Thửa 6, 7, 18, 21, 32, 33, 34, 35, 338, 376, 377, 381, 385, 386 Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu Đất ông Xuân - Đất ông Tý 200.000 - - - - Đất SX-KD
2655 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Hải (Thửa 41…44, 56…..60, 77…79, 98, 54, 65, 64, 71….74, 81…84, 296, 89….93, 102…105, 111…. 115, 118…123, 125, 132….136, Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu Đất ông Cường - Đất ông Trường 300.000 - - - - Đất SX-KD
2656 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Hải (Thửa 137, 142….152, 302, 138, 172, 173, 182, 183, 233, 317, 318, 319, 320, 330, 331, 332, 333, 339, 364, 369 ….375 Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu Đất ông Cường - Đất ông Trường 300.000 - - - - Đất SX-KD
2657 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Xóm Xuân Hải (Thửa 1…3, 9…15, 16, 26…29, Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu Đất ông Chuyên - Đất ông Sơn 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2658 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Xóm Xuân Hải (Thửa 30, 31, 36…38, 48…53, 66, 67, Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu Đất ông Hòa - Đất ông Oanh 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2659 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Xóm Xuân Hải (Thửa 68…70, 85, 86, 88, 87. Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu Đất bà Nhớ - Đất ông Hùng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2660 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Xóm Xuân Hải, Đông Hồng (Thửa 106…110, 127…131, 153….166, 193….222, 304, 251, 303, 297, 362, 363 Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu Đất ông Tới - Đất ông Hải 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2661 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 15 cũ - Xóm Xuân Hải, Đông Hồng (Thửa 167…171, 184….192, 230…232, 240….242, 260, 268….270, 258, 259, 227...229, 307, 313….316, 321, 336, 337, 360, 361, 387, 388 Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu Đất bà Tuất - Đất ông Lưu 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2662 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 15 cũ - Xóm Đông Hồng, Xuân Hải (Thửa 295 Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2663 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Hồng (Thửa 223, 247….249, 287, 288 Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu Đất bà Lý - Đất ông Tuyển 400.000 - - - - Đất SX-KD
2664 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Hồng (Thửa 250, 253, 282…284, 289, 271....275, 256, 257, 244, 225, 226, 382, 383, 389, 390 Tờ bản đồ số 43) - Xã Đông Hiếu Đất ông Lý - Đất ông Nhung 400.000 - - - - Đất SX-KD
2665 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hồng (Thửa 69…74, 76, 77, 78, 96…101, 103….106, 130…. 134, 107, 108, 152, 174 Tờ bản đồ số 44) - Xã Đông Hiếu Đất ông Bằng - Đất ông Quân 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2666 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Hồng (Thửa 102, 136, 135, 79…..85, 40…..51, 53, 88…95, 54….60, 62…68, 109….114, Tờ bản đồ số 44) - Xã Đông Hiếu Đất bà Hoa - Đất ông Thưởng 400.000 - - - - Đất SX-KD
2667 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Hồng (Thửa 127, 128, 129, 123... 125, 140…142, 149….157, 45, 163, 176, 177, 181…185, 190, 191, 203, 204 Tờ bản đồ số 44) - Xã Đông Hiếu Đất bà Hoa - Đất ông Thưởng 400.000 - - - - Đất SX-KD
2668 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Hồng (Thửa 116, 117, 119, 120…. 122, 86, 87, 178, 179, 180, 188, 189, 192…195 Tờ bản đồ số 44) - Xã Đông Hiếu Đất ông Hùng - Đất ông Hoan 400.000 - - - - Đất SX-KD
2669 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Hải (Thửa 1…5, 7, 14 18, 30, 22, 32, 160, 164, 166, 165, 167, 168, 186, 187 Tờ bản đồ số 44) - Xã Đông Hiếu Đất ông Thành - Đất ông Châu 250.000 - - - - Đất SX-KD
2670 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Hải (Thửa 26, 15, 6, 8, 13, 34, 33, 29, 21, 23 Tờ bản đồ số 44) - Xã Đông Hiếu Ông Thi - Bà Kim 250.000 - - - - Đất SX-KD
2671 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Hải (Thửa 20, 157, 158, 159, 160 Tờ bản đồ số 44) - Xã Đông Hiếu Đất ông Quang - Đất ông Lan 200.000 - - - - Đất SX-KD
2672 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm Xuân Hải (Thửa 25, 17, 37, 36, 19, 10, 11, 196…200 Tờ bản đồ số 44) - Xã Đông Hiếu Bà Thìn - Bà Lương 750.000 - - - - Đất SX-KD
2673 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm Xuân Hải, Hồng (Thửa 13, 20….23, 25…28, 33, 42, 43 Tờ bản đồ số 45) - Xã Đông Hiếu Đất ông Hùng - Đất ông Khuê 200.000 - - - - Đất SX-KD
2674 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm Xuân Hải (Thửa 10.1 Tờ bản đồ số 45) - Xã Đông Hiếu Đông Xuân - Đông Xuân 750.000 - - - - Đất SX-KD
2675 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm Xuân Hải (Thửa 2, 6, 15…17, 24, 29, 30, 35, 34, 36, 39, 40, 41, 44, 45 Tờ bản đồ số 45) - Xã Đông Hiếu Đất ông Lan - Đất ông Thuận 200.000 - - - - Đất SX-KD
2676 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Hải (Thửa 4, 5, 7, 8, 9, 11, 14, 12 Tờ bản đồ số 45) - Xã Đông Hiếu Ông Dũng - Bà Tân 200.000 - - - - Đất SX-KD
2677 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Thành (Thửa 1….3, 5, 7…..82, 84, 85, 86, 87…93 Tờ bản đồ số 47) - Xã Đông Hiếu Đất bà Liễu - Đất bà Xuân 175.000 - - - - Đất SX-KD
2678 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm Du Thịnh (Thửa 14, 23, 24, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39. Tờ bản đồ số 46) - Xã Đông Hiếu Đất ông Thiện - Đất ông Hiếu 500.000 - - - - Đất SX-KD
2679 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Du Thịnh (Thửa 2, 4, 6, 8, 10, 11, 13, 15….22, 29, 34, 44 Tờ bản đồ số 46) - Xã Đông Hiếu Đất ông Thái - Đất ông Lục 150.000 - - - - Đất SX-KD
2680 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Du Thịnh (Thửa 3, 6…13, 20, 22, 23, 25…27, 29, 34….40, 42…44, 54…60, 62, 67….82, 84….89, 90, 92…95 Tờ bản đồ số 38) - Xã Đông Hiếu Đất ông Thái - Đất ông Lục 150.000 - - - - Đất SX-KD
2681 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Du Thịnh (Thửa 1….8, 11….13, 15, 16, 22…33, 35….40, 43….46, 48, 50…75, 76, 79, 81, 84, 93, 95…97, 99, 101, 102, 108….111 Tờ bản đồ số 42) - Xã Đông Hiếu Đất ông Hùng - Đất bà Minh 150.000 - - - - Đất SX-KD
2682 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Du Thịnh (Thửa 80, 85….92, 98, 82, 83, 77, 78, 74, 94, 73, 100, 103, 104. Tờ bản đồ số 42) - Xã Đông Hiếu Đất ông Thu - Đất ông Vinh 200.000 - - - - Đất SX-KD
2683 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Du Thịnh (Thửa 1, 15 Tờ bản đồ số 46) - Xã Đông Hiếu Đất ông Phúc - Đất bà Hợp 200.000 - - - - Đất SX-KD
2684 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Du Thịnh (Thửa 1, 7….10, 12, 13, 16…..23, 29…33 Tờ bản đồ số 34) - Xã Đông Hiếu Đất ông Hải - Đất ông Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
2685 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Du Thịnh (Thửa 1, 2, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 41, 58, 62, 67 Tờ bản đồ số 35) - Xã Đông Hiếu Đất bà Thuỷ - Đất ông Hồng 150.000 - - - - Đất SX-KD
2686 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Du Thịnh (Thửa 42 Tờ bản đồ số 6) - Xã Đông Hiếu Đất ông Hùng - Đất ông Hùng 150.000 - - - - Đất SX-KD
2687 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Thành (Thửa 10 Tờ bản đồ số 7) - Xã Đông Hiếu Đất bà Hương 150.000 - - - - Đất SX-KD
2688 Thị xã Thái Hòa Đường V Giồng- K son - Xóm Đông Mỹ (Thửa 19…24, 27, 28, 31…33, 35, 40, 41 Tờ bản đồ số 4) - Xã Đông Hiếu Đất bà xuân - Đất ông Thắng 750.000 - - - - Đất SX-KD
2689 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Mỹ (Thửa 25, 26 Tờ bản đồ số 8) - Xã Đông Hiếu Đất bà Hương - Đất bà Tuyết 150.000 - - - - Đất SX-KD
2690 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Quang (Thửa 55, 59, 63, 68, 69 Tờ bản đồ số 12) - Xã Đông Hiếu Đất Bà Hiệu - Đất ông Điện 150.000 - - - - Đất SX-KD
2691 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm Đông Quang (Thửa 23, 44, 54, 60, 62, 70, 71 Tờ bản đồ số 12) - Xã Đông Hiếu Ông Đức - Ông Hùng 250.000 - - - - Đất SX-KD
2692 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm Đông Thành (Thửa 1, 6, 9, 10 Tờ bản đồ số 13) - Xã Đông Hiếu Đất bà Xuân - Đất bà Yến 150.000 - - - - Đất SX-KD
2693 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Thành (Thửa 2…6, 11, 12, 14, 16…20, 26 Tờ bản đồ số 14) - Xã Đông Hiếu Đất bà Nhung - Đất bà Oanh 150.000 - - - - Đất SX-KD
2694 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Hải (Thửa 23, 32 Tờ bản đồ số 15) - Xã Đông Hiếu Đất bà Tư - Đất bà Dậu 250.000 - - - - Đất SX-KD
2695 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Quang (Thửa 22, 23, 29, 127, 129 Tờ bản đồ số 17) - Xã Đông Hiếu Đất ông Hải - Đất ông Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
2696 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Quang (Thửa 4, 5, 10, 29, 32, 34, 41, 45, 49, 53, 55, 56, 64, 138, 137 Tờ bản đồ số 18) - Xã Đông Hiếu Đất ông Hiếu - Đất ông Mạnh 150.000 - - - - Đất SX-KD
2697 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm Đông Quang (Thửa 2, 15, 16, 133, 132, 35, 11, 12, 1, 141, 142 Tờ bản đồ số 18) - Xã Đông Hiếu Ông An - Bà Ngại 250.000 - - - - Đất SX-KD
2698 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm Phú Tiến (Thửa 4, 8, 9, 52, 53, 54, 55, 56, 57 Tờ bản đồ số 22) - Xã Đông Hiếu Đất ông Dũng - Đất bà Liên 150.000 - - - - Đất SX-KD
2699 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Sơn Hà (Thửa 26, 27, 29 Tờ bản đồ số 25) - Xã Đông Hiếu Đất ông Lân - Đất ông Trình 150.000 - - - - Đất SX-KD
2700 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Phú Tiến (Thửa 45, 52, 53, 61, 62, 68, 69, 75, 76, 81, 84, 137, 138 Tờ bản đồ số 26) - Xã Đông Hiếu Đất ông Hải - Đất ông Tiến 150.000 - - - - Đất SX-KD