Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 35 (tách từ thửa số 02) Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Hòa Nhà Ông Tường - Nhà Bà Hồng 176.000 - - - - Đất TM-DV
1902 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 55…59, 57, 60, 49, 7, 10, 26. Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Phúc - Nhà ông Nhung 220.000 - - - - Đất TM-DV
1903 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 36 (tách từ thửa số 34) Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Phúc - Nhà ông Nhung 176.000 - - - - Đất TM-DV
1904 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Lô số 6...22 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 24 lô 220.000 - - - - Đất TM-DV
1905 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Lô số 1, 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 24 lô 220.000 - - - - Đất TM-DV
1906 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Lô số 23, 24 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 24 lô 275.000 - - - - Đất TM-DV
1907 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa A4, A5 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 19 lô 330.000 - - - - Đất TM-DV
1908 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14, A15, A16 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 19 lô 275.000 - - - - Đất TM-DV
1909 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 20 ……...39, lô 40 ……..55 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 70 lô 275.000 - - - - Đất TM-DV
1910 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 13...19, 56...70 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 70 lô 275.000 - - - - Đất TM-DV
1911 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 01, 02, 03, 10, 11, 12 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 18 lô - Chợ vạc 330.000 - - - - Đất TM-DV
1912 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 04 …….09, 13………19 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 18 lô - Chợ vạc 220.000 - - - - Đất TM-DV
1913 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 11 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 18 lô - Chợ vạc 594.000 - - - - Đất TM-DV
1914 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 9, 18 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 18 lô - Chợ vạc 396.000 - - - - Đất TM-DV
1915 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 04, 05, 06, 07, 08, 13, 14, 15, 16, 17. Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 18 lô - Chợ vạc 330.000 - - - - Đất TM-DV
1916 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa A1, A2, A3 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 7 lô 330.000 - - - - Đất TM-DV
1917 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa A4, A5, A6, A7 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 7 lô 220.000 - - - - Đất TM-DV
1918 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 92, 102, 109, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng (Ông Đài) - Xóm Nghĩa Dũng (Bà Liên) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1919 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô A1, A17, B8, C9, C11, C18, D20, E1, E24, F12, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 412.500 - - - - Đất TM-DV
1920 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô A9,B13, D6, E12, F22 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 412.500 - - - - Đất TM-DV
1921 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô A2…A8, A17, B9…B12, B14…B19, C2…C8, C10, D2…D5, D14..D19, E2…E11, F14…F21 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 412.500 - - - - Đất TM-DV
1922 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô A10, B1, C18, E13, F1 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 412.500 - - - - Đất TM-DV
1923 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô A11…A16, B2…B7, C12…C17, D7…D12, E14…E22, F2…F11, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 352.000 - - - - Đất TM-DV
1924 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô F13 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 412.500 - - - - Đất TM-DV
1925 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô C1 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 412.500 - - - - Đất TM-DV
1926 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 1096, 1097, 1094, 1284, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng(Bà Bốn) - Xóm Nghĩa Dũng (Ông Luyến) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1927 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 753, 785 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà bà Mai - Nhà ông Sáu 385.000 - - - - Đất TM-DV
1928 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 1146 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Mỹ Ông Quế 385.000 - - - - Đất TM-DV
1929 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc (Thửa 740, 844, 896, 942 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc (Ông Lương) - Xóm TiênPhúc(Ông Đức) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1930 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc (Thửa 1, 2, 4, 107, 7, 106, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc(Ông Triều ) - Xóm Tiên Phúc(Ông Thọ) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1931 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Hưng (Thửa 42, 41, 43, 45, 53, 54, 55, 65, 64, 68, 78, 66, 67 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghĩa Mỹ Đường 48 (Ông Lập) - Đường Vực dồng khe son, Xóm nại (Ông Liệu) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1932 Thị xã Thái Hòa Đường QL48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 159, 160, 161, 161, 162 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghĩa Mỹ Ông Trí - Bà Cương 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1933 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 8, 9, ,134 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1934 Thị xã Thái Hòa Đường mòn Hồ Chí Minh - Xóm Tiên Phúc (Thửa 143, 231, 312, 232, 309, 313, 404, 510, 1524, 1525, 1673, 2220 Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Thảo - Nhà ông Thành Trung Yên 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1935 Thị xã Thái Hòa Đường mòn Hồ Chí Minh - Xóm Tiên Phúc (Thửa 1465, 1591, Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà bà Bình - Nhà Ông Tú 715.000 - - - - Đất TM-DV
1936 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Thôn - Xóm Xuân Yên(Ông Lại) (Thửa 2042, 2097, 2099, 2098, 2100 Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Thắng - Nhà ông Xinh 275.000 - - - - Đất TM-DV
1937 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Thôn - Xóm Trung Yên (Thửa 1526, 1528, 1671, 1744, 1749, 1808, 1811, 1812, 1886, Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Yên - Xóm Xuân Yên 275.000 - - - - Đất TM-DV
1938 Thị xã Thái Hòa Đường mòn Hồ Chí Minh - Xóm Tiên Phúc (Thửa 534, 644, 677, Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Tiếu - Nhà ông Năm 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1939 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Yên (Thửa 1, 9, 10, 19, 20, 29, 39, 38, 41, 47, 85, 90, 99, 105, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 165.000 - - - - Đất TM-DV
1940 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 176, 178, 186, 189, 193, 195, 198, Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 165.000 - - - - Đất TM-DV
1941 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 92, 145, 173, 1, 19, 40, 33, 36 Tờ bản đồ số 16) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 165.000 - - - - Đất TM-DV
1942 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 2…5, 7…12, Tờ bản đồ số 18) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 165.000 - - - - Đất TM-DV
1943 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 2, 3 Tờ bản đồ số 19) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 165.000 - - - - Đất TM-DV
1944 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 29, 27, 14, 17, 12, 9, 8, 7 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1945 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 13, 28, 22, 19, 21 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 275.000 - - - - Đất TM-DV
1946 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Thắng (Thửa 1, 2, 3,9, 4, 5, 9, 12…16, Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Thắng - Xóm Nghĩa Thắng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1947 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 1, 2, 9, 4, 5, 9, 12…16, Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1948 Thị xã Thái Hòa Đường QL48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 8, 21, 20, 19, 18, 22, 23, 24, 25, 26, 37, 36, 34, 35, 38, 39, 40, 41, 48, 47, 46, 62…64, 77 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Mỹ Từ Đông Hưng - Nhà ông thập xóm Đông Hưng 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1949 Thị xã Thái Hòa Xóm Đông Hưng (Thửa 1, 2, 4, 12, 13, 14, 30, 44, 6, 7, 5, 10, 11, 17, 16, 27, 28, 29, 32, 33, 43, 45, 65 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 275.000 - - - - Đất TM-DV
1950 Thị xã Thái Hòa Xóm Đông Hưng (Thửa Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Mỹ Ông Minh - Ông Thìn 275.000 - - - - Đất TM-DV
1951 Thị xã Thái Hòa Đường QL48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 53, 52, 51, 50, 49, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 70, 69, 68, 67, 66, 72…76, 78…81.83…88, 2751, 160, 161, 622, 621, 624, 778, 779, 782, 946, 947, 953, 954, 1125, Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà bà Hương - Nhà bà Tâm 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1952 Thị xã Thái Hòa Đường QL48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 38, 39, 40, 50, 49, 52, 1126, 2770, 1130, 1131, 1361, 1359, 1360, 1362, 1369, 1370, 1368, 1534, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Mỹ Từ nhà ông thông - Nhà ông sanh 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1953 Thị xã Thái Hòa Xóm Đông Hưng (Thửa 22, 21, 20, 23, 26, 27, 28, 29, 37, 42, 43, 35, 44, 38, 47, 53 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 275.000 - - - - Đất TM-DV
1954 Thị xã Thái Hòa Xóm Đông Hưng (Thửa Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 275.000 - - - - Đất TM-DV
1955 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm nghĩa Dũng (Thửa 4, 5, 6, 8, 13, 16, 18, 24, 25, 31, 33, 45, 46, 17, 32, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1956 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Xã - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 3, 4, 5, 6, 13, 14, 17, 21, 22, 27, 32, 33, 35, 36, 38, 39, 46,30 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ Từ nhà Ông Nhị - Ông Diên 275.000 - - - - Đất TM-DV
1957 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Thôn - xóm Nghĩa Dũng (Thửa 2, 1, 7, 8,, 10, 11, 15, 23, Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ xóm Nghĩa Dũng - xóm Nghĩa Dũng 220.000 - - - - Đất TM-DV
1958 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Thôn - xóm Nghĩa Dũng (Thửa 2, 7,11, 15, 23, Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ xóm Nghĩa Dũng - xóm Nghĩa Dũng 220.000 - - - - Đất TM-DV
1959 Thị xã Thái Hòa Đường Liên xã - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 70, 69, 71, 86, 85, 93, , 94, 60, 92 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Thành - Nhà ông Hùng 275.000 - - - - Đất TM-DV
1960 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 40, 42, 43, 44, 47, 48, 51, 50, 61, 60, 78, 80, 79, 87, 88, 90, 91, 92, 94…96 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1961 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 40, 44, 47, 91, 96 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - xóm Nghĩa Dũng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1962 Thị xã Thái Hòa Đường 15B Cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 1, 2, 5, 8, 11, 21, 4, 7, 13, 6, 14, 15, 23, 28, 34, 43, 44 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Vân - Nhà ông Hùng 385.000 - - - - Đất TM-DV
1963 Thị xã Thái Hòa Đường 15B Cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 3, 9, 19, 18, 20, 25, 22, 27, 35, 4210, 30, 33 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Dũng - Nhà ông Kế 385.000 - - - - Đất TM-DV
1964 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc (Thửa 10, 26, 30, 31, 32, 37, 40, 41, 33,9 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc - Xóm Tiên Phúc 165.000 - - - - Đất TM-DV
1965 Thị xã Thái Hòa Đường 15B Cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 3, 9, 11, 15, 21, 26 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hùng - Nhà ông Tăng 385.000 - - - - Đất TM-DV
1966 Thị xã Thái Hòa Đường 15B Cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 17, 20, 28, 32, 10,38 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Vĩnh - Nhà ông Nam 385.000 - - - - Đất TM-DV
1967 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc (Thửa 24, 29, 37, 38, 39, 44, 40, 36, 35, 30, 33, 34, 43, 45, 48, 49, 53, 52, 51, 50, 67, 68, 82, 81, 75, 74, 76, 73, 70, 72, 77, 79, 85, 80, 84, 83, 86, 89, 9, 92 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc - Xóm Tiên Phúc 165.000 - - - - Đất TM-DV
1968 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 1, 2, 17, 19, 20, 21, 16, 26, 31, 22, 23, 30, 32, 29, 28, 33, 34, 35, 51, 50, 49, 48, 52, 53, 54, 254, 71…74, 77, 76, , 94, 93, 96..98, 109..114, 123, 125, 124, 129, 146, 167, 168, 170, 193, 195, 47, 46, 56, 70, 69, 78, 79, 80, 81, 82, 99, 92, 108, 121, 115, 130, 145, 255, 149, 148, 166, 172, 192, 199, 196, 230, 231, 171 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Đỉnh và bà thạch - Nhà ông Châu và ông Biên 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1969 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 58, 100, 107, 116, 131, 144, 165, 173, 190, 198, 229, 223, 128, Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Anh Long - Nhà Anh Nam 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1970 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Đông Hưng (Thửa 91, 106, 105, 117, 119, 120, 142, 163, 174, 189, 201, 223, 203, 202, 161, 162, 140, 134, 118, 104, 101, 100, 188, 187, 175, 84, 151 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Minh - Nhà Ông Dần 880.000 - - - - Đất TM-DV
1971 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Hưng (Thửa 102, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 253, 251, 252, 259, 176, 177, 178, 181, 183, 184, 186, 185, 204…211, 216, 217, 221, 220, 218, 246, 127, 169, 194, 233, 248 , 45, 59, 67, 85, 11, 164, 222, 160, 135, 219 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 330.000 - - - - Đất TM-DV
1972 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Xã - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 40, 60, 63, 65, 86, 89, 87, 88, 103, 38, 5, 6, 15, 14, 27, 37, 43 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà bà Thủy - Nhà Ông Sơn 385.000 - - - - Đất TM-DV
1973 Thị xã Thái Hòa Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 5, 6, 15, 14, 27, 8, 9, 13, 12, 25, 37, 43, 10, 11, 26, 39, 26 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 275.000 - - - - Đất TM-DV
1974 Thị xã Thái Hòa Đường Liên xã - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 3, 4, 5, 9, 13, 14, 15, 19, 20, 23, 26, 22, 28, 27, 34, 33, 2,21 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Mỹ nhà Ông Sanh Từ anh Ngọc - Nhà Anh Dậu 385.000 - - - - Đất TM-DV
1975 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Xã - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 12, 17, 18, 24, 25, 21, 39, 35 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Bà Nga Từ anh Ngọc - Nhà Anh Nam 385.000 - - - - Đất TM-DV
1976 Thị xã Thái Hòa Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 1, 7, 16, 29, 32, 36, 38, 37, 40, 42, 43, 45, 46, 48, 41, 49, 50, 53, 54, 56, 51, 52, 57, 58, 62, 47, 6, 44 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 275.000 - - - - Đất TM-DV
1977 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm trung Yên + Tiên Phúc (Thửa 1, 11, 21, 34, 44, 45, 54, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Ngọc - Nhà ông Thành 385.000 - - - - Đất TM-DV
1978 Thị xã Thái Hòa Đường 15B Cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 2, 13, 22, 28, 29, 43, 53, 35, 20 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Thìn - Xóm Trung Yên 385.000 - - - - Đất TM-DV
1979 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc, Trung Yên (Thửa 4, 8, 15, 18, 14, 25, 24, 30, 33, 37, 46, 50, 51, 52, 58, 65, 57 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hòa - Nhà Ông Hợi 165.000 - - - - Đất TM-DV
1980 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc, Trung Yên (Thửa 3, 20, 23, 36, 56, 6, 17, 26, 27, 31, 32, 38, 39, 40, 41, 47, 48, 49, 55, 66, 69, 70, 73 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc - Xóm Trung Yên 165.000 - - - - Đất TM-DV
1981 Thị xã Thái Hòa Đường Liên xóm - Xóm Tiên Phúc, Trung Yên (Thửa 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 14, 16, 22, 21, 18, 25, 26, 27, 34, 32, 31, 28, 29, 30, 23, 41, 39, 38, 35, 36, 127…130,141, 147, 146, 146, 144, 149, 150…157, 159 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc - Xóm Tiên Phúc 275.000 - - - - Đất TM-DV
1982 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 6, 7, 83, 13, 12, 11, 10, 9, 19, 20, 26, 21, 24, 23, 22, 24, 61, 63, 35, 16, 27, 43, 44, 45, 41, 42, 56, 37, 57…60, 62, 74…76 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Mỹ NHà Ông Minh - Nhà Ông Sinh 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1983 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 28, 48, 54, 72, 65, 64, 80, 66 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Bà Vân - Nhà Ông Thành 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1984 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 1, 2, 29, 68, 70, 66, 51, Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Bà Mai - Nhà Ông Phương 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1985 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng, Xuân Thọ (Thửa 11, 18, 22, 23, 29, 28, 43, 17, 25, 34, 35, 38, 49, 50, 39, 46, 20 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Sính - nhà ông Huy 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1986 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng, Xuân Yên (Thửa 51, 66, 68, 26, 27, 76, 37, Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Diệu - Nhà ông Tý 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1987 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng, Xuân Yên (Thửa 64, 69, 15, 65, 66,65 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Đông Hưng, Xuân Yên - Xóm Đông Hưng, Xuân Yên 880.000 - - - - Đất TM-DV
1988 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 10, 72, 73, 74, Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 165.000 - - - - Đất TM-DV
1989 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 7, 6, 8, 9, 13, 17, 18, 22, 21, , 28, 27, 23, Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hòa Bảy - Nhà Bà Hường 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1990 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 2, 3, 5, 10, 11, 12, 19, 20, Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Đông - Nhà Ông Thứ 990.000 - - - - Đất TM-DV
1991 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Thịnh mỹ, Trung Yên (Thửa 2, 3, 4, 8, 9, 11, 18, 24, 26, 25, 29, 32, 36, 37, 38, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh mỹ, Trung Yên - Xóm Thịnh mỹ, Trung Yên 165.000 - - - - Đất TM-DV
1992 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Yên (Thửa 3…9, 11, 14…16, 31, 30, 32, 43, 44, 74, 73, 53, 54, 77, 80, 82, 75, 87, 88, 93, Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 165.000 - - - - Đất TM-DV
1993 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên, Trung Long (Thửa 1, , 12, 13, 31, 32, 45, 44, 46, 47, 48, 51, 54, 49, 50, 52, 63, 75, 79, 81, 82, 90, 92, 84, 86, 94, 95, 85, 77, 73 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên, Trung Long - Xóm Xuân Yên, Trung Long 165.000 - - - - Đất TM-DV
1994 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 77, 73 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Mỹ Ông Thắng - Ông Yến 165.000 - - - - Đất TM-DV
1995 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 3, 4, 13, 31, 32, 38, 37, 36, 49, 50, 52, 63, 8, 7, 6, 11, 20, 28, 29, 30, 40, 39, 46, 47, 169, 177, 48, 55, 54, 64, 79, 80, 81…83, 95, 96, 113, 143, 150, 159, 163, 161, 162, 151, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Đằng - Gác chắn dốc lụi 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1996 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 9, 10, 25, 22, 21, 36, 45, 56, 62, 66, 65, 93, 94, 112, 33, 34, 51, 92, 44, 144, 129, 168 Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Quang - Gác chắn dốc lụi 990.000 - - - - Đất TM-DV
1997 Thị xã Thái Hòa Đường Chính xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 23, 41, 42, 43, 58, 6171, 73, 88, 89, 101, 105, 72, 102, 119, 134, 147, 103 Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Tri - Đường sắt 550.000 - - - - Đất TM-DV
1998 Thị xã Thái Hòa Đường Chính xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 44, 57, 67, 69, 68, 76, 86, 109, 90, 110, 99, 84, 78, 91, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hóa - Nhà Ông Sau 550.000 - - - - Đất TM-DV
1999 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 16, 15, 14, 35, 70, 74, 75, 87, 100, 107, 117, 118, 120, 121, 133, 132, 122, 123, 136, 131, 145, 148, 135, 146, 154, 156, 157, 164, 116, 124, 125, 115, 111, 127, 130, 114, 98, 129, 141, 140, 139, 144, 137, 149, 152, 153, 168, 155, 166, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 165.000 - - - - Đất TM-DV
2000 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 12, 11, 10, 18, 19, 23, 22, 25, 24, 27, 28, 39, 38, Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Bà Xinh - Nhà ông Phú 1.650.000 - - - - Đất TM-DV