Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 388, 389, 409 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 605.000 - - - - Đất TM-DV
1702 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 408, 372 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1703 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 5, 6, 27, 45, 46, 66, 67, 87, 88, 105, 106, 107, 122, 123, 248, 249, 124, 233, 174, 175, 176, 177, 196, 198, 199, 272, 221, 210, 197 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 605.000 - - - - Đất TM-DV
1704 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 145, 146, 161, 162 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1705 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 357, 429, 337, 373, 390, 410, 411, 429, 430 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Nguyễn Trí Thành - Nguyễn Thị Lịch 467.500 - - - - Đất TM-DV
1706 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 7, 8, 28, 29, 30, 47, 68, 69, 89, 108 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn Nguyễn Trí Thành - Nguyễn Thị Lịch 467.500 - - - - Đất TM-DV
1707 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 358, 359, 374, 375, 391, 392, 412 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 467.500 - - - - Đất TM-DV
1708 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc bê tông - Khối Trung Cấp (Thửa 9, 10, 31, 32, 232, 48, 49, 70, 90, 71, 271 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 467.500 - - - - Đất TM-DV
1709 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường ngang còn lại Khối Trung Cấp (Thửa 120, 121, 144, 125, 163, 200, 201, 202, 250 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 550.000 - - - - Đất TM-DV
1710 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường nhựa liên Khối Trung Cấp từ cây đa ra mầm non mới - Khối Trung Cấp (Thửa 143 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 907.500 - - - - Đất TM-DV
1711 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường nhựa liên Khối Trung Cấp từ cây đa ra mầm non mới - Khối Trung Cấp (Thửa 2, 3, 4, 24, 25, 26, 43, 44, 64, 65, 84, 85, 86, 119, 160 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 825.000 - - - - Đất TM-DV
1712 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá trước UBND Khối Trung Cấp lô số 1 - 19; lô A1- A6 - Khối Trung Cấp (Lô Số 1- 9, 11- 19, 246, 248, 249 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 990.000 - - - - Đất TM-DV
1713 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá trước UBND Khối Trung Cấp lô số 1 - 19; lô A1- A6 - Khối Trung Cấp (Lô A1, lô A6 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 1.017.500 - - - - Đất TM-DV
1714 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Khối Trung Cấp lò Cựu Chiến Binh lô số 1 - 6 - Khối Trung Cấp (Lô số 01 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 990.000 - - - - Đất TM-DV
1715 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Khối Trung Cấp lò Cựu Chiến Binh lô số 1 - 6 - Khối Trung Cấp (Lô Số 2 - 6 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 825.000 - - - - Đất TM-DV
1716 Thị xã Thái Hòa Đường N2 - Khối Trung Cấp (Thửa 20 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 990.000 - - - - Đất TM-DV
1717 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp tờ bản đồ số 17 - Khối Trung Cấp (Thửa 63 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 495.000 - - - - Đất TM-DV
1718 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp tờ bản đồ số 17 - Khối Trung Cấp (Thửa 21, 22, 23, 211, 210, 197 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 467.500 - - - - Đất TM-DV
1719 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc Khối Trung Cấp (Thửa 20, 208 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1720 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc Khối Trung Cấp (Thửa 267, 268, 287, 319, 333, 348, 349, 368, 401, 421 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
1721 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc Khối Trung Cấp (Thửa 450, 451, 452, 197, 183 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Phạm Văn Thân - Dương Văn Long 693.000 - - - - Đất TM-DV
1722 Thị xã Thái Hòa Đường N2 - Khối Trung Cấp (Thửa 267, 256, 268, 287, 288, 319, 320, 333, 334, 348, 349, 368, 401, 421 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 825.000 - - - - Đất TM-DV
1723 Thị xã Thái Hòa Giáp đường Trục chính - Khối Trung Cấp (Thửa 423, 228, 199, 186, 244, 245, 187, 200, 485, 486, 487, 488, 489, 246, 247, 248, 249, 202, 205, 231, 251, 252, 232, 190, 191, 203, 204, 233, 195, 239, 240, 196, 208, 424, 209, 210, 226, 241, 431 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1724 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 209, 210, 226, 241, 256, 269, 270, 208, 424, 455 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 495.000 - - - - Đất TM-DV
1725 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 154, 193, 221, 222, 240, 265, 266, 267, 291, 292, 314, 315, 295, 336, 363, 440 Tờ bản đồ số 11) - Phường Long Sơn 495.000 - - - - Đất TM-DV
1726 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 288, 289, 305, 306, 334, 350, 369, 384, 402, 403, 404, 320, 439 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 495.000 - - - - Đất TM-DV
1727 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 264, 290, 313, 362, 383, 384, 411, 412, 433, 441 Tờ bản đồ số 11) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 495.000 - - - - Đất TM-DV
1728 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 1 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 495.000 - - - - Đất TM-DV
1729 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 26, 27, 49, Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 495.000 - - - - Đất TM-DV
1730 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 422 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Tuyến đường nhà văn hóa Khối Trung Cấp 495.000 - - - - Đất TM-DV
1731 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 62, 83, 102, 103 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn Tuyến đường nhà văn hóa Khối Trung Cấp 495.000 - - - - Đất TM-DV
1732 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 74, 75, 126, 127, 171 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn Tuyến đường nhà văn hóa Khối Trung Cấp 495.000 - - - - Đất TM-DV
1733 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 298, 290, 274, 285, 277, 304 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 357.500 - - - - Đất TM-DV
1734 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 191, 276, 233, 234, 235 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 467.500 - - - - Đất TM-DV
1735 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 210, 206, 224, 225 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 467.500 - - - - Đất TM-DV
1736 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 250 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 275.000 - - - - Đất TM-DV
1737 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 305, 332 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn Hoàng Văn Hiệp - Ngô Thị Huệ 275.000 - - - - Đất TM-DV
1738 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 248, 252, 254, 253, 256, 260, 278 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Hoàng Văn Hiệp - Ngô Thị Huệ 275.000 - - - - Đất TM-DV
1739 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 240, 241, 244, 218 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Hoàng Văn Hiệp - Ngô Thị Huệ 467.500 - - - - Đất TM-DV
1740 Thị xã Thái Hòa Đất ở tuyến đường chính bê tông Khối Lam Sơn (Thửa 229, 194, 164, 166, 167, 168, 169, 141, 202, 208, 222, 223, 278, 279, 284 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Trần Ngọc Quế - Lê Văn An 467.500 - - - - Đất TM-DV
1741 Thị xã Thái Hòa Đất ở tuyến đường chính bê tông Khối Lam Sơn (Thửa 245, 249, 235, 236, 230, 226, 219, 220, 211, 212, 195, 196, 197, 198, 199, 165, 206, 214, 215, 207, 272 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Trần Ngọc Quế - Lê Văn An 467.500 - - - - Đất TM-DV
1742 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn (Thửa 179, 156, 157 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 550.000 - - - - Đất TM-DV
1743 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn (Thửa 263, 264, 267, 268, 257, 260, 258, 255, 227, 228, 233, 270, 192, 194, 284 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 275.000 - - - - Đất TM-DV
1744 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 72, 73, 74, 89, 90, 91, 92, 93, 95, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 130 Tờ bản đồ số 11) - Phường Long Sơn Hoàng Thế Nam - Ngô Thị Mận 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1745 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn giáp Khối Lam Sơn (Thửa 204, 205, 180, 181, 158, 282 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 440.000 - - - - Đất TM-DV
1746 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô số 1, 15 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1747 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô 17 đến 26 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1748 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô số 16, 27 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
1749 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô 2 đến 14 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1750 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Lô số 1 - 22, 244 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn Lô số 1 - Lô số 21 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1751 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 164, 165, 227, 191, 192, 242 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn Lê Hữu Hùng - Hoàng Ngọc Dinh 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1752 Thị xã Thái Hòa Khu vực đấu giá ao cây lội 13 lô - Khối Lam Sơn (Thửa 228, 229, 230, 232, 242, 243, 244 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1753 Thị xã Thái Hòa Khu vực đấu giá ao cây lội 13 lô - Khối Lam Sơn (Thửa 277 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1754 Thị xã Thái Hòa Khu vực đấu giá ao cây lội 13 lô - Khối Lam Sơn (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1755 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 10, 11, 12, 14, 73, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 30, 31, 32, 33, 34, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 46, 47, 48, 49, 53, 58, 59, 60, 61, 64, 65, 66, 67, 70, 75, 76, 77, 78, 80, 81, 82 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn Võ Quốc Tâm - Phạm Quang Tâm 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1756 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 100 đến 108 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1757 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn cách trên 50m đường QL 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 302.500 - - - - Đất TM-DV
1758 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn cách trên 50m đường QL 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 13, 28, 29, 35, 44, 45, 52, 55, 56, 63, 68, 72, 50, 83, 84, 85, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 62 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 440.000 - - - - Đất TM-DV
1759 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị các vị trí bám mặt đường liên Khối Liên Sơn vào Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 64, 80, 143, 105, 110, 115, 122, 130, 131, 152, 132, 138, Tờ bản đồ số 24) - Phường Long Sơn Hồ Thị Mai - Lô Văn Lợi 275.000 - - - - Đất TM-DV
1760 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 9, 10, 20, 21, 40, 41, 42, 56, 57, 58, 72, 92, 99, 100, 101, 121, 122, 144, 145, 11, 23, 24, 25, 74, Tờ bản đồ số 25) - Phường Long Sơn Hoàng Ngọc Hòa - Lê Văn Mùi 330.000 - - - - Đất TM-DV
1761 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 106, 111, 116, 123 Tờ bản đồ số 24) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 275.000 - - - - Đất TM-DV
1762 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thọ các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 282, 73, 284, 59, 43, 44, 231, 242, 243, 245, 246, 247, 237, 236, 238, 244, 249, 250, 252, 253, 254, 255, 256, 266, 226, 227, 228, 203, 204, 176, 179, Tờ bản đồ số 25) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 275.000 - - - - Đất TM-DV
1763 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thọ các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 4, 6, 16, 20, 26, 27, 33, 34, 44, 55, 61, 62, 80, 81, 94, 97, 98, 103, 104, 105, 108, 109, 110, 78 Tờ bản đồ số 26) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 275.000 - - - - Đất TM-DV
1764 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Liên Sơn - Khe Cõi - Khối Lam Sơn (Thửa 44, 50, 51, 52, 53, 56, 57, 61, 83, 72, 73, 154, 155, 156, 157, 179, 200, 201, 217, 228, 230, 231, 241, 255, 275, 276, 277, Tờ bản đồ số 28) - Phường Long Sơn 275.000 - - - - Đất TM-DV
1765 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Liên Sơn - Khe Cõi - Khối Lam Sơn (Thửa 10, 17, 81, 22, 30, 32, 34, 35, 38, 43, 52, 53, 59, Tờ bản đồ số 29) - Phường Long Sơn 275.000 - - - - Đất TM-DV
1766 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Liên Sơn - Khe Cõi - Khối Lam Sơn (Thửa 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 30) - Phường Long Sơn 275.000 - - - - Đất TM-DV
1767 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Thửa thửa 721 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1768 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Thửa Thửa 719 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 2.310.000 - - - - Đất TM-DV
1769 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 10, 13, thửa 710, 12, 713, 714, 717, 718, 720, 723, 725, 733 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 2.090.000 - - - - Đất TM-DV
1770 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 16, 17, 18, 651, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 584 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1771 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 15 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 2.090.000 - - - - Đất TM-DV
1772 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 28 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
1773 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 4, 5, 6, thửa 636 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1774 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 9, 10, 11, 12, 13, thửa 686 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1775 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 7, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 1.430.000 - - - - Đất TM-DV
1776 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Thửa thửa 685, thửa 684, Lô số 8, 14 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1777 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, thửa 687 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1778 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 5, thửa 683 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
1779 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 6, 7, 8, 9, 10 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1780 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 13, 14, 15, 16, 17 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1781 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 11, 12 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1782 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 15, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1783 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 1.595.000 - - - - Đất TM-DV
1784 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1785 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 16, 30 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
1786 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, 5, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, thửa 688, 689 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A5 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1787 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 6 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A5 1.430.000 - - - - Đất TM-DV
1788 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A5 1.182.500 - - - - Đất TM-DV
1789 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 17, 18, 19, 20 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A5 1.567.500 - - - - Đất TM-DV
1790 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô 21 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
1791 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 16 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A5 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1792 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, thửa 711 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A6 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1793 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 14, 15, 16, 17 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A6 1.567.500 - - - - Đất TM-DV
1794 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A6 1.182.500 - - - - Đất TM-DV
1795 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 30 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A6 1.430.000 - - - - Đất TM-DV
1796 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 13 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A6 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
1797 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô 18 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1798 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A 7 1.265.000 - - - - Đất TM-DV
1799 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A 7 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1800 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A 7 1.155.000 - - - - Đất TM-DV