Bảng giá đất Tại Xóm An Ninh (Thửa 228, 233, 242…244, 364, 334, 335, 373, 352…354, 363, 371, 372, 328…331, 313, 314, 334, 312, 324, 325, 340, 348, 349, 347, 360, 369, 339, 394, 389…393, 394, 415, 488, 491….493, Tờ bản đồ số 32) - Phường Quang Phong Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị xã Thái Hòa, Xóm An Ninh - Phường Quang Phong

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Xóm An Ninh (Thửa 228, 233, 242…244, 364, 334, 335, 373, 352…354, 363, 371, 372, 328…331, 313, 314, 334, 312, 324, 325, 340, 348, 349, 347, 360, 369, 339, 394, 389…393, 394, 415, 488, 491…493, Tờ bản đồ số 32), loại đất ở, đã được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Văn bản này được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Xóm An Ninh.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường này có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thể hiện sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu về nhà ở tăng cao trong khu vực. Sự hiện diện của các tiện ích hạ tầng và dịch vụ công cộng xung quanh cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xóm An Ninh, Phường Quang Phong, Thị xã Thái Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Xóm An Ninh (Thửa 228, 233, 242…244, 364, 334, 335, 373, 352…354, 363, 371, 372, 328…331, 313, 314, 334, 312, 324, 325, 340, 348, 349, 347, 360, 369, 339, 394, 389…393, 394, 415, 488, 491….493, Tờ bản đồ số 32) - Phường Quang Phong 500.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Xóm An Ninh (Thửa 228, 233, 242…244, 364, 334, 335, 373, 352…354, 363, 371, 372, 328…331, 313, 314, 334, 312, 324, 325, 340, 348, 349, 347, 360, 369, 339, 394, 389…393, 394, 415, 488, 491….493, Tờ bản đồ số 32) - Phường Quang Phong 275.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Xóm An Ninh (Thửa 228, 233, 242…244, 364, 334, 335, 373, 352…354, 363, 371, 372, 328…331, 313, 314, 334, 312, 324, 325, 340, 348, 349, 347, 360, 369, 339, 394, 389…393, 394, 415, 488, 491….493, Tờ bản đồ số 32) - Phường Quang Phong 250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện