Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Tương Dương Xã Hữu Khuông (Đất trồng lúa nước) toàn xã 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1702 Huyện Tương Dương Xã Hữu Khuông toàn xã 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1703 Huyện Tương Dương Xã Hữu Khuông toàn xã 23.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1704 Huyện Tương Dương Xã Hữu Khuông toàn xã 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1705 Huyện Tương Dương Xã Hữu Khuông toàn xã 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
1706 Huyện Tương Dương Xã Hữu Khuông (Đất vườn ao liền kề đất ở) toàn xã 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1707 Huyện Tương Dương Xã Lượng Minh (Đất trồng lúa nước) Tất cả các thửa đất bám đường 38 và bám sông Nậm Nơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1708 Huyện Tương Dương Xã Lượng Minh Tất cả các thửa đất bám đường 38 và bám sông Nậm Nơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1709 Huyện Tương Dương Xã Lượng Minh Tất cả các thửa đất bám đường 38 và bám sông Nậm Nơn 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1710 Huyện Tương Dương Xã Lượng Minh Tất cả các thửa đất bám đường 38 và bám sông Nậm Nơn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1711 Huyện Tương Dương Xã Lượng Minh Tất cả các thửa đất bám đường 38 và bám sông Nậm Nơn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1712 Huyện Tương Dương Xã Lượng Minh (Đất vườn ao liền kề đất ở) Tất cả các thửa đất bám đường 38 và bám sông Nậm Nơn 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1713 Huyện Tương Dương Xã Lượng Minh (Đất trồng lúa nước) Tất cả các thửa đất còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1714 Huyện Tương Dương Xã Lượng Minh Tất cả các thửa đất còn lại 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1715 Huyện Tương Dương Xã Lượng Minh Tất cả các thửa đất còn lại 23.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1716 Huyện Tương Dương Xã Lượng Minh Tất cả các thửa đất còn lại 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1717 Huyện Tương Dương Xã Lượng Minh Tất cả các thửa đất còn lại 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
1718 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng) (Đất trồng lúa nước) Đất giáp xã Xá Lượng - Giáp đất huyện Kỳ Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1719 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (bám đường Quốc lộ 7 A) (Đất trồng lúa nước) Đất giáp xã Xá Lượng - Giáp đất huyện Kỳ Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1720 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ Quốc lộ 7 A,) (Đất trồng lúa nước) Đường Quốc lộ 7A - Hết đất bản Pủng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1721 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Đường Khe Kiền - Na Ngoi, đường vào) (Đất trồng lúa nước) Đường Quốc lộ 7A - Hết đất bản Lưu Phong 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1722 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (bản Pủng, bám Sông Lam, Khe Kiền) (Đất trồng lúa nước) Đường Quốc lộ 7A 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1723 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng) Đất giáp xã Xá Lượng - Giáp đất huyện Kỳ Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1724 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (bám đường Quốc lộ 7 A) Đất giáp xã Xá Lượng - Giáp đất huyện Kỳ Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1725 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ Quốc lộ 7 A,) Đường Quốc lộ 7A - Hết đất bản Pủng 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1726 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Đường Khe Kiền - Na Ngoi, đường vào) Đường Quốc lộ 7A - Hết đất bản Lưu Phong 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1727 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (bản Pủng, bám Sông Lam, Khe Kiền) Đường Quốc lộ 7A 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1728 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng) Đất giáp xã Xá Lượng - Giáp đất huyện Kỳ Sơn 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1729 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (bám đường Quốc lộ 7 A) Đất giáp xã Xá Lượng - Giáp đất huyện Kỳ Sơn 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1730 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ Quốc lộ 7 A,) Đường Quốc lộ 7A - Hết đất bản Pủng 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1731 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Đường Khe Kiền - Na Ngoi, đường vào) Đường Quốc lộ 7A - Hết đất bản Lưu Phong 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1732 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (bản Pủng, bám Sông Lam, Khe Kiền) Đường Quốc lộ 7A 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1733 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng) Đất giáp xã Xá Lượng - Giáp đất huyện Kỳ Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1734 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (bám đường Quốc lộ 7 A) Đất giáp xã Xá Lượng - Giáp đất huyện Kỳ Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1735 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ Quốc lộ 7 A,) Đường Quốc lộ 7A - Hết đất bản Pủng 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1736 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Đường Khe Kiền - Na Ngoi, đường vào) Đường Quốc lộ 7A - Hết đất bản Lưu Phong 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1737 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (bản Pủng, bám Sông Lam, Khe Kiền) Đường Quốc lộ 7A 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1738 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng) Đất giáp xã Xá Lượng - Giáp đất huyện Kỳ Sơn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1739 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (bám đường Quốc lộ 7 A) Đất giáp xã Xá Lượng - Giáp đất huyện Kỳ Sơn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1740 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ Quốc lộ 7 A,) Đường Quốc lộ 7A - Hết đất bản Pủng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1741 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Đường Khe Kiền - Na Ngoi, đường vào) Đường Quốc lộ 7A - Hết đất bản Lưu Phong 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1742 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (bản Pủng, bám Sông Lam, Khe Kiền) Đường Quốc lộ 7A 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1743 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền (Đất vườn ao liền kề đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1744 Huyện Tương Dương Xã Mai Sơn (Đất vườn ao liền kề đất ở) toàn xã 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1745 Huyện Tương Dương Xã Nga My(Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) (Đất trồng lúa nước) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1746 Huyện Tương Dương Xã Nga My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường đi Na Ngân) (Đất trồng lúa nước) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1747 Huyện Tương Dương Xã Nga My(Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1748 Huyện Tương Dương Xã Nga My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường đi Na Ngân) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1749 Huyện Tương Dương Xã Nga My(Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1750 Huyện Tương Dương Xã Nga My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường đi Na Ngân) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1751 Huyện Tương Dương Xã Nga My(Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1752 Huyện Tương Dương Xã Nga My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường đi Na Ngân) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1753 Huyện Tương Dương Xã Nga My(Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu xã - Cuối xã 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1754 Huyện Tương Dương Xã Nga My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường đi Na Ngân) Đầu xã - Cuối xã 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1755 Huyện Tương Dương Xã Nga My (Đất vườn ao liền kề đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1756 Huyện Tương Dương Xã Nhôn Mai (Tất cả các tờ bản đồ và thửa đất) (Đất vườn ao liền kề đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1757 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản - Hết đất bản 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1758 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) (Đất trồng lúa nước) Quang Phúc - Quang Thịnh 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1759 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) (Đất trồng lúa nước) Điểm nối QL 48C - Hết đất bản 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1760 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) (Đất trồng lúa nước) Điểm nối QL 48C - Đình Hương 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1761 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) (Đất trồng lúa nước) Điểm nối QL 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1762 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) (Đất trồng lúa nước) Giáp đất Tam Thái - Giáp đất Tam Quang 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1763 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Đầu bản - Hết đất bản 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1764 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Quang Phúc - Quang Thịnh 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1765 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 48C - Hết đất bản 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1766 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 48C - Đình Hương 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1767 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 7A - Cuối các bản 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1768 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Giáp đất Tam Thái - Giáp đất Tam Quang 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1769 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Đầu bản - Hết đất bản 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1770 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Quang Phúc - Quang Thịnh 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1771 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 48C - Hết đất bản 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1772 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 48C - Đình Hương 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1773 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 7A - Cuối các bản 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1774 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Giáp đất Tam Thái - Giáp đất Tam Quang 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1775 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Đầu bản - Hết đất bản 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1776 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Quang Phúc - Quang Thịnh 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1777 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 48C - Hết đất bản 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1778 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 48C - Đình Hương 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1779 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 7A - Cuối các bản 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1780 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Giáp đất Tam Thái - Giáp đất Tam Quang 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1781 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Đầu bản - Hết đất bản 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1782 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Quang Phúc - Quang Thịnh 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1783 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 48C - Hết đất bản 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1784 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 48C - Đình Hương 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1785 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối QL 7A - Cuối các bản 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1786 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh rẽ nối từ QL 7A, QL 48C, bám sông Lam) Giáp đất Tam Thái - Giáp đất Tam Quang 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1787 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình (Đất vườn ao liền kề đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1788 Huyện Tương Dương Xã Tam Hợp (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Tam Thái -Tam Hợp) (Đất trồng lúa nước) Giáp đất xã Tam Thái - Hết đất bản Phá Lỏm 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1789 Huyện Tương Dương Xã Tam Hợp (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Tam Thái -Tam Hợp) Giáp đất xã Tam Thái - Hết đất bản Phá Lỏm 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1790 Huyện Tương Dương Xã Tam Hợp (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Tam Thái -Tam Hợp) Giáp đất xã Tam Thái - Hết đất bản Phá Lỏm 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1791 Huyện Tương Dương Xã Tam Hợp (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Tam Thái -Tam Hợp) Giáp đất xã Tam Thái - Hết đất bản Phá Lỏm 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1792 Huyện Tương Dương Xã Tam Hợp (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Tam Thái -Tam Hợp) Giáp đất xã Tam Thái - Hết đất bản Phá Lỏm 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1793 Huyện Tương Dương Xã Tam Hợp (Đất vườn ao liền kề đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1794 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, QL 48C) (Đất trồng lúa nước) Giáp đất xã Tam Đình - Hết bản Bãi Xa 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1795 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, QL 48C) (Đất trồng lúa nước) Ngã ba Khe Bố - Hết bản Tam Hương 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1796 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) (Đất trồng lúa nước) Giáp đất xã Tam Đình - Hết bản Bãi Xa 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1797 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) (Đất trồng lúa nước) Điểm nối đường QL 7A - Hết bản Tân Hương 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1798 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) (Đất trồng lúa nước) Điểm nối đường QL 48C - Hết bản Tam Liên 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1799 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) (Đất trồng lúa nước) Điểm nối đường 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1800 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) (Đất trồng lúa nước) Điểm nối đường QL 48C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng lúa