Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm tàu (Tờ bản đồ số 44, thửa: các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
102 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 11, 16…18, 24…31, 40…45, 47…52, 58...66, 68, 69, 73…77, 79, 80, 81, 95, 97, 98, 100…105, 123…128, 148…150, 169…173 và các thửa bám đường QL 48 ) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh - Bưu điện Quán Dinh 5.000.000 - - - - Đất ở
103 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 67, 96) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh 1.800.000 - - - - Đất ở
104 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 cũ - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 3…5, 7…9, 13, 14, 21... 23, 33…38, 53) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh - Cầu Dinh cũ 1.000.000 - - - - Đất ở
105 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xã - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 78, 90…94, 112, 120, 141…145, 118, 119, 164…168) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tâm Thủy - Đất ông Sơn 600.000 - - - - Đất ở
106 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
107 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Dinh (Tờ bản đồ số 49, thửa: 33, 38…40, 49 và các thửa còn lại bám trục đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh - Đất bưu điện 5.000.000 - - - - Đất ở
108 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Dinh (Tờ bản đồ số 49, thửa: Các thửa 26, 27, 29, 31, 32, 44, 48 và còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 200.000 - - - - Đất ở
109 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mới (Tờ bản đồ số 50, thửa: 1…3, 4, 6, 10, 11, 13, và các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 2, 6, 7…9, 17…21 và các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
110 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo (Tờ bản đồ số 52, thửa: 1…10, 11, 13, và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
111 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo, xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 53, thửa: 7, 9…11, 14, 15, 16, 20, 21, 25, 32, 38, 39, 47, 48, 52, 53) - Xã Nghi Xuân 200.000 - - - - Đất ở
112 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo, xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 53, thửa: Các thửa còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
113 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 263, 264, 265) - Xã Nghi Xuân Đất ông Dược - Đất ông Thanh 5.000.000 - - - - Đất ở
114 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 14…19, 29…31, 48…54, 69, 70, 83, 84, 93, 266) - Xã Nghi Xuân Đất ông Lương - Đất bà Bái 600.000 - - - - Đất ở
115 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 108, 115…119, 125, 267, 268) - Xã Nghi Xuân Đất ông Huy - Đất ông Tài 350.000 - - - - Đất ở
116 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 123, 124, 135…139, 150…153, 169, 170, 191, 259, 260, 261 và các thửa bám đường liên xã trong cùng cung đường) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bình - Đất ông Luân 300.000 - - - - Đất ở
117 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 21, 32…38, 55…58, 60…63, 71…80, 85…91, 94…99, 231) - Xã Nghi Xuân Đất ông Thoa - Ngã tư trạm xá 200.000 - - - - Đất ở
118 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
119 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Phượng, xóm Dinh, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1, 3…9, 12…21, 24…31, 34…36, 45, 46, 59…61) - Xã Nghi Xuân Từ đất ông Thoòng - Đất ông Bằng 5.000.000 - - - - Đất ở
120 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Phượng, xóm Dinh, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 55, thửa: 47…53, 62…67, 71…74, 66, 67, 86…88, 94…99, 105…107, 112…117 và các thửa đất ở còn lại bám đường Quốc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Từ đất ông Quang - Đất ông Đồng 3.500.000 - - - - Đất ở
121 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Phượng, xóm Dinh, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 55, thửa: các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
122 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 56, thửa: 21…27, 30…32, 38, 39, 44, 45, 51…53, 60, 61, 64, 68…72, 77, 83, 84, 90, 92, 96…99 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường Quốc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Từ nhà ông Nguyên - Nhà văn hóa xóm 3.500.000 - - - - Đất ở
123 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm ĐOàn Kết (Tờ bản đồ số 56, thửa: các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
124 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mới (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1, 2, 3.. và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
125 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1, 2, 3, 4, 5... và các thửa bám đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
126 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 59, thửa: 2, 3, 4, 8, 9, 12, 20, 21, 24, 25, 35, 36, 46, 47, 54, 60) - Xã Nghi Xuân 200.000 - - - - Đất ở
127 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 59, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
128 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Đoàn Kết, Liên Xuân (Tờ bản đồ số 60, thửa: 1…4, 11, 16…18, 23…25, 30…37, 39, 40, 42 và các thửa bám đường Quốc lộ 48 trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân nhà ông Phức Mai - nhà ông Sửu Nhung 3.500.000 - - - - Đất ở
129 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 60, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
130 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 61, thửa: 10…13) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tường - Đất ông Phi 2.800.000 - - - - Đất ở
131 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 61, thửa: 14…20, 23…28, 30…32, 34…36, 38, 39 41…45, 47…51 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Cầu 13 - Đất ông Chiến 2.500.000 - - - - Đất ở
132 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Liên Xuân (Tờ bản đồ số 61, thửa: Các thửa 22, 29, 33, 55 , 62, 64, 70, 74 và các thửa trong cùng tuyến đường dãy 2) - Xã Nghi Xuân Khe cạn - Đất ông Kỳ 500.000 - - - - Đất ở
133 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Liên Xuân, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 61, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
134 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 62, thửa: 5, 7, 8…10, 12, 16, 19, 20, 23, 26, 34, 39, 43, 49, 53, 59, 64, 71, 74, 80, 86, 94, 103) - Xã Nghi Xuân Đất bà Sâm - Đất bà Vân 650.000 - - - - Đất ở
135 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 62, thửa: 2…4 và các thửa đất ở bám đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân 450.000 - - - - Đất ở
136 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 62, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
137 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo (Tờ bản đồ số 63, thửa: các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
138 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - Xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 64, thửa: 5, 7, 12, 14, 21, 22, 31, 25, 32, 36) - Xã Nghi Xuân 200.000 - - - - Đất ở
139 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 64, thửa: các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
140 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 65, thửa: 2, 4, 7, 8, 10…14, 16…19 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường Quóc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Ông Tuấn - Đất ông Chiến Thủy 2.700.000 - - - - Đất ở
141 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1, 3 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường Quốc lộ 48E) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tâm - Đất ông Bình 750.000 - - - - Đất ở
142 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 65, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
143 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân, Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: 37…40, 45…49, 64…66, 71, 72, 81…83) - Xã Nghi Xuân Nhà ông Hải - Cổng trường TH số 2 2.700.000 - - - - Đất ở
144 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân, Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: 90…95, 99, 100, 104…109, 112…117, 119…121, 125…130, 122, 123, 135…138, 143…146, 150, 151, 157, 174, 185, 186 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Cổng trường TH số 2 - Đất bà Quyên 2.700.000 - - - - Đất ở
145 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - Xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: 131…133, 139, 140, 153, 47, 158) - Xã Nghi Xuân Đất ông Việt - Đất ông Tình 900.000 - - - - Đất ở
146 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Liên Xuân, Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
147 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 67, thửa: 80…82, 88…94, 100, 96, 97…99, 102…104) - Xã Nghi Xuân Đất ông Quảng - Suối ông Mạch 2.500.000 - - - - Đất ở
148 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Thành Xuân, Liên Xuân (Tờ bản đồ số 67, thửa: 73, 74, 76…79, 83…87, 95) - Xã Nghi Xuân Đất ông An - Đất ông Nguyên 200.000 - - - - Đất ở
149 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Thành Xuân, Liên Xuân (Tờ bản đồ số 67, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
150 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 68, thửa: 9, 10, 11, 13 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân nhà ông Liêm - hết đường xóm 100.000 - - - - Đất ở
151 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 69, thửa: 10, 11, 13, 14 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân đất ông Lam - hết đường xóm 100.000 - - - - Đất ở
152 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 70, thửa: 1, 2, 8) - Xã Nghi Xuân Đất ông Quang - Đất bà Hạnh 900.000 - - - - Đất ở
153 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 70, thửa: 7, 16, 18, 28, 37, 41, 45, 46, 48, 53, 56, 55, 58, 61…65, 67, 71, 73, 75, 76, 78 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân Đất bà Nguyệt - Đất ông Dũng 750.000 - - - - Đất ở
154 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 70, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
155 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 71, thửa: 2…4, 8…12, 18…21, 29…33, 40, 50…61, 67, 69, 70, 72 và các thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Thái - Đất ông Thái 3.000.000 - - - - Đất ở
156 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 71, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
157 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Thành Xuân, Khe Đổ (Tờ bản đồ số 72, thửa: 11, 12, 35, 14…25, 27…29, 31…34 và các thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tiến - Đất ông Minh 1.500.000 - - - - Đất ở
158 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Thành Xuân, Khe Đổ (Tờ bản đồ số 72, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
159 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Chát (Tờ bản đồ số 73, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 11...13) - Xã Nghi Xuân Đất bà Chính - Đất bà Hà 550.000 - - - - Đất ở
160 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Chát (Tờ bản đồ số 73, thửa: 17, 19, 20 , 21, 22 và các thửa còn lại bám đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân 400.000 - - - - Đất ở
161 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Chát (Tờ bản đồ số 73, thửa: Các thửa còn lại bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
162 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 74, thửa: 1…3, 7, 8, 12, 14, 15, 18…22, 23, 25…28, 31…35, 37…39, 42, 43, 46…49, 58…60, 51…55, 62…65 và cá thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Dốc Khe Đổ - Đất ông Thành 1.500.000 - - - - Đất ở
163 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 74, thửa: Các thửa còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
164 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 75, thửa: 69…71, 84…86, 94…96, 105…108, 120…124, 132…135, 138... 145, 128…131, 150…152, 179…181, 163…166, 155, 156, 118, 119 và cá thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bật - Đất bà Hải 1.500.000 - - - - Đất ở
165 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 75, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
166 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Chát (Tờ bản đồ số 76, thửa: 4, 5, 11, 12, 20, 26, 34 và các thửa bám trục đường liên xã) - Xã Nghi Xuân nhà ông Khánh - nhà ông Lạc 150.000 - - - - Đất ở
167 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Chát (Tờ bản đồ số 76, thửa: các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
168 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 77, thửa: 4, 5, 20 và các thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất bà vị - Đất ông Lợi 1.300.000 - - - - Đất ở
169 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 77, thửa: Các thửa còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
170 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 78, thửa: 1…7, 10…17, 19…29 và các thửa đất ở bám đường Quốc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bá - Đất ông Lý 1.300.000 - - - - Đất ở
171 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 79, thửa: 5…22, 30…42, 44…49, 23…29 và các thửa đất ở bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bình - Đất bà Hưng 1.300.000 - - - - Đất ở
172 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xã - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 79, thửa: Từ thửa đất số 52, 53 ….70) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tuấn - Đất ông Tấn 300.000 - - - - Đất ở
173 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 79, thửa: 1, 2, 3, 4) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
174 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Chát (Tờ bản đồ số 80, thửa: 1, 7, 19, 10, 20, 21, 24, 40, 53, 63, 73, 75, 84, 87, 92, 93, 96, 101, 105, 110, 113, 115, 116 và các thửa nằm trên cùng tuyến đường) - Xã Nghi Xuân 150.000 - - - - Đất ở
175 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Chát (Tờ bản đồ số 80, thửa: Tất cả các thửa bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
176 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Hợp Xuân, xóm Mó (Tờ bản đồ số 81, thửa: Tất cả các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
177 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xã - Xóm Hợp Xuân, xóm Mó (Tờ bản đồ số 82, thửa: 1…5, 10, 14) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tâm - Đất bà Hòa 200.000 - - - - Đất ở
178 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Hợp Xuân, xóm Mó (Tờ bản đồ số 82, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
179 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 83, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
180 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 84, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 150.000 - - - - Đất ở
181 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính (Tờ bản đồ số 85, thửa: 1…4, 6, 7, 9, 11, 16, 24, 27, 30, 34, 40 và các thửa đất ở bán đường liên xã) - Xã Nghi Xuân 150.000 - - - - Đất ở
182 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính (Tờ bản đồ số 85, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
183 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Kính (Tờ bản đồ số 86, thửa: 1…4, 7, 10…13) - Xã Nghi Xuân Đất ông Phượng - Đất ông Thể 150.000 - - - - Đất ở
184 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Tàu (Tờ bản đồ số 86, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
185 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 87, thửa: 2, 6, 7, 11, 17, 31, 38, 44, 49, 50, 51, 62, 65, 66, 72, 73, 77, 78, 81) - Xã Nghi Xuân Đất ông Thế - Đất ông Hùng 500.000 - - - - Đất ở
186 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 87, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
187 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 88, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
188 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 89, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
189 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Tàu (Tờ bản đồ số 90, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
190 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Tàu (Tờ bản đồ số 91, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 150.000 - - - - Đất ở
191 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 92, thửa: 6, 7, 10, 13, 12, 17, 22, 25, 29, 30, 36, 37, 41, 42, 52, 54, 59, 60, 67, 68, 69, 71, 77) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tứ - Đất ông Bình 350.000 - - - - Đất ở
192 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 92, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất ở
193 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 43….50, 53, 110, 112….146) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 3.500.000 - - - - Đất ở
194 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 147, 149…162, 178..180, 182…190, 223, 16…27, 61..73, 75, 78…85, 106, 108, 92..95, 97..105, 163..170, 87, 88, 89) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 3.200.000 - - - - Đất ở
195 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 15, 225..231) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 3.000.000 - - - - Đất ở
196 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 9…11, 19, 20, 25..27, 45, 46, 53..55) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 3.800.000 - - - - Đất ở
197 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 24, 34, 42, 43, 44, 56, 57, 58) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 8, 19, 34, 50, 112, 132..135)- Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 3.200.000 - - - - Đất ở
198 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm (Tờ bản đồ số 55, thửa: 4..6, 20..23, 31..33, 63..65, 84..87, 90..92) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 3.800.000 - - - - Đất ở
199 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 3.200.000 - - - - Đất ở
200 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 5, 6, , 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 53, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 110, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 145, 146, 147, 148, 149, 150, , 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 190, 189, 188, 187, 186, 185, 184, 183, 182, 180, 179, 159, 160, 161, 162, 178, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 92) - Xã Châu Quang Ngã 3 Yên Luốm - Hết xóm Đồng Nại 3.500.000 - - - - Đất ở