Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Đông Hồ, Hợp Xuân, Hợp Nhất (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 20) - Thị trấn Quỳ Hợp 165.000 - - - - Đất TM-DV
802 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Nhất (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 21) - Thị trấn Quỳ Hợp 176.000 - - - - Đất TM-DV
803 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Thành, Hợp Minh (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 22) - Thị trấn Quỳ Châu 165.000 - - - - Đất TM-DV
804 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Thành, Hợp Thắng, Nam Hồ (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 23) - Thị trấn Quỳ Hợp 165.000 - - - - Đất TM-DV
805 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Minh, Hợp Thắng, Nam Hồ (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 24) - Thị trấn Quỳ Hợp 176.000 - - - - Đất TM-DV
806 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại -Khối Hợp Nhất, Hợp Xuân, Nam Hồ (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 25) - Thị trấn Quỳ Hợp 165.000 - - - - Đất TM-DV
807 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Minh (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 26) - Thị trấn Quỳ Hợp 165.000 - - - - Đất TM-DV
808 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Minh (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 27) - Thị trấn Quỳ Hợp 165.000 - - - - Đất TM-DV
809 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mới (Tờ bản đồ số 19, thửa: 449, 477 và các thửa đất ở cón lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
810 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Đột tân (Tờ bản đồ số 20, thửa: 95, 96 và các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
811 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 21, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
812 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 22, thửa: Các thửa 56, 86, 94, 103, 104, 112 và các thửa đất ở cùng tuyến đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân Đất ông Luận - Bờ sông 220.000 - - - - Đất TM-DV
813 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 22, thửa: các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
814 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Vả (Tờ bản đồ số 24, thửa: các thửa trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
815 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 26, thửa: tất cả các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
816 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 27, thửa: tất cả các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
817 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Chát (Tờ bản đồ số 29, thửa: tất cả các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
818 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 - xóm Thành Xuân, xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 30, thửa: 17, 18, 20, 22, 23, 161 …164) - Xã Nghi Xuân nhà máy đường - dốc khe đổ 825.000 - - - - Đất TM-DV
819 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân, xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 30, thửa: Các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
820 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - xóm Hợp Xuân, xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 31, thửa: 35...41, 47...53) - Xã Nghi Xuân từ bà Lan - đất ông Bình 825.000 - - - - Đất TM-DV
821 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Hợp Xuân, xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 31, thửa: Các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
822 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Chát (Tờ bản đồ số 32, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
823 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó, xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 34, thửa: Tất các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
824 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 34, thửa: 16, 17, 21...24, 51, 141...146, 148, 149) - Xã Nghi Xuân đất ông Bình - đất ông Xin 138.000 - - - - Đất TM-DV
825 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Hợp Xuân, xóm Mó (Tờ bản đồ số 35, thửa: Các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
826 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 35, thửa: 2, và các thửa cón lại bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân đất ông Thi 825.000 - - - - Đất TM-DV
827 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Chát (Tờ bản đồ số 36, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
828 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Tàu, Kính, Chát (Tờ bản đồ số 37, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
829 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Tàu (Tờ bản đồ số 40, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
830 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Tàu, xóm Kính (Tờ bản đồ số 41, thửa: Các thửa 148, 159, 163, 118, 123 và các thửa bám đường QL 48 E ) - Xã Nghi Xuân Đất ông Vĩnh - Đất ông Tình 165.000 - - - - Đất TM-DV
831 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó, xóm Tàu, xóm Kính (Tờ bản đồ số 41, thửa: Các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
832 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm tàu (Tờ bản đồ số 44, thửa: 7, 9, 31, 32 và các thửa đất ở bám đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân 165.000 - - - - Đất TM-DV
833 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm tàu (Tờ bản đồ số 44, thửa: các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
834 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 11, 16…18, 24…31, 40…45, 47…52, 58...66, 68, 69, 73…77, 79, 80, 81, 95, 97, 98, 100…105, 123…128, 148…150, 169…173 và các thửa bám đường QL 48 ) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh - Bưu điện Quán Dinh 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
835 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 67, 96) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh 990.000 - - - - Đất TM-DV
836 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 cũ - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 3…5, 7…9, 13, 14, 21... 23, 33…38, 53) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh - Cầu Dinh cũ 550.000 - - - - Đất TM-DV
837 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xã - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 78, 90…94, 112, 120, 141…145, 118, 119, 164…168) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tâm Thủy - Đất ông Sơn 330.000 - - - - Đất TM-DV
838 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
839 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Dinh (Tờ bản đồ số 49, thửa: 33, 38…40, 49 và các thửa còn lại bám trục đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh - Đất bưu điện 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
840 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Dinh (Tờ bản đồ số 49, thửa: Các thửa 26, 27, 29, 31, 32, 44, 48 và còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 110.000 - - - - Đất TM-DV
841 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mới (Tờ bản đồ số 50, thửa: 1…3, 4, 6, 10, 11, 13, và các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 2, 6, 7…9, 17…21 và các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
842 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo (Tờ bản đồ số 52, thửa: 1…10, 11, 13, và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
843 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo, xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 53, thửa: 7, 9…11, 14, 15, 16, 20, 21, 25, 32, 38, 39, 47, 48, 52, 53) - Xã Nghi Xuân 110.000 - - - - Đất TM-DV
844 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo, xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 53, thửa: Các thửa còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
845 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 263, 264, 265) - Xã Nghi Xuân Đất ông Dược - Đất ông Thanh 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
846 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 14…19, 29…31, 48…54, 69, 70, 83, 84, 93, 266) - Xã Nghi Xuân Đất ông Lương - Đất bà Bái 330.000 - - - - Đất TM-DV
847 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 108, 115…119, 125, 267, 268) - Xã Nghi Xuân Đất ông Huy - Đất ông Tài 193.000 - - - - Đất TM-DV
848 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 123, 124, 135…139, 150…153, 169, 170, 191, 259, 260, 261 và các thửa bám đường liên xã trong cùng cung đường) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bình - Đất ông Luân 165.000 - - - - Đất TM-DV
849 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 21, 32…38, 55…58, 60…63, 71…80, 85…91, 94…99, 231) - Xã Nghi Xuân Đất ông Thoa - Ngã tư trạm xá 110.000 - - - - Đất TM-DV
850 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
851 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Phượng, xóm Dinh, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1, 3…9, 12…21, 24…31, 34…36, 45, 46, 59…61) - Xã Nghi Xuân Từ đất ông Thoòng - Đất ông Bằng 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
852 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Phượng, xóm Dinh, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 55, thửa: 47…53, 62…67, 71…74, 66, 67, 86…88, 94…99, 105…107, 112…117 và các thửa đất ở còn lại bám đường Quốc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Từ đất ông Quang - Đất ông Đồng 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
853 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Phượng, xóm Dinh, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 55, thửa: các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
854 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 56, thửa: 21…27, 30…32, 38, 39, 44, 45, 51…53, 60, 61, 64, 68…72, 77, 83, 84, 90, 92, 96…99 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường Quốc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Từ nhà ông Nguyên - Nhà văn hóa xóm 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
855 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm ĐOàn Kết (Tờ bản đồ số 56, thửa: các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
856 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mới (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1, 2, 3.. và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
857 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1, 2, 3, 4, 5... và các thửa bám đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
858 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 59, thửa: 2, 3, 4, 8, 9, 12, 20, 21, 24, 25, 35, 36, 46, 47, 54, 60) - Xã Nghi Xuân 110.000 - - - - Đất TM-DV
859 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 59, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
860 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Đoàn Kết, Liên Xuân (Tờ bản đồ số 60, thửa: 1…4, 11, 16…18, 23…25, 30…37, 39, 40, 42 và các thửa bám đường Quốc lộ 48 trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân nhà ông Phức Mai - nhà ông Sửu Nhung 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
861 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 60, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
862 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 61, thửa: 10…13) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tường - Đất ông Phi 1.540.000 - - - - Đất TM-DV
863 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 61, thửa: 14…20, 23…28, 30…32, 34…36, 38, 39 41…45, 47…51 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Cầu 13 - Đất ông Chiến 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
864 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Liên Xuân (Tờ bản đồ số 61, thửa: Các thửa 22, 29, 33, 55 , 62, 64, 70, 74 và các thửa trong cùng tuyến đường dãy 2) - Xã Nghi Xuân Khe cạn - Đất ông Kỳ 275.000 - - - - Đất TM-DV
865 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Liên Xuân, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 61, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
866 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 62, thửa: 5, 7, 8…10, 12, 16, 19, 20, 23, 26, 34, 39, 43, 49, 53, 59, 64, 71, 74, 80, 86, 94, 103) - Xã Nghi Xuân Đất bà Sâm - Đất bà Vân 358.000 - - - - Đất TM-DV
867 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 62, thửa: 2…4 và các thửa đất ở bám đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân 248.000 - - - - Đất TM-DV
868 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 62, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
869 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo (Tờ bản đồ số 63, thửa: các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
870 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - Xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 64, thửa: 5, 7, 12, 14, 21, 22, 31, 25, 32, 36) - Xã Nghi Xuân 110.000 - - - - Đất TM-DV
871 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 64, thửa: các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
872 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 65, thửa: 2, 4, 7, 8, 10…14, 16…19 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường Quóc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Ông Tuấn - Đất ông Chiến Thủy 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
873 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1, 3 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường Quốc lộ 48E) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tâm - Đất ông Bình 413.000 - - - - Đất TM-DV
874 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 65, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
875 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân, Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: 37…40, 45…49, 64…66, 71, 72, 81…83) - Xã Nghi Xuân Nhà ông Hải - Cổng trường TH số 2 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
876 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân, Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: 90…95, 99, 100, 104…109, 112…117, 119…121, 125…130, 122, 123, 135…138, 143…146, 150, 151, 157, 174, 185, 186 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Cổng trường TH số 2 - Đất bà Quyên 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
877 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - Xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: 131…133, 139, 140, 153, 47, 158) - Xã Nghi Xuân Đất ông Việt - Đất ông Tình 495.000 - - - - Đất TM-DV
878 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Liên Xuân, Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
879 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 67, thửa: 80…82, 88…94, 100, 96, 97…99, 102…104) - Xã Nghi Xuân Đất ông Quảng - Suối ông Mạch 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
880 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Thành Xuân, Liên Xuân (Tờ bản đồ số 67, thửa: 73, 74, 76…79, 83…87, 95) - Xã Nghi Xuân Đất ông An - Đất ông Nguyên 110.000 - - - - Đất TM-DV
881 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Thành Xuân, Liên Xuân (Tờ bản đồ số 67, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
882 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 68, thửa: 9, 10, 11, 13 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân nhà ông Liêm - hết đường xóm 55.000 - - - - Đất TM-DV
883 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 69, thửa: 10, 11, 13, 14 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân đất ông Lam - hết đường xóm 55.000 - - - - Đất TM-DV
884 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 70, thửa: 1, 2, 8) - Xã Nghi Xuân Đất ông Quang - Đất bà Hạnh 495.000 - - - - Đất TM-DV
885 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 70, thửa: 7, 16, 18, 28, 37, 41, 45, 46, 48, 53, 56, 55, 58, 61…65, 67, 71, 73, 75, 76, 78 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân Đất bà Nguyệt - Đất ông Dũng 413.000 - - - - Đất TM-DV
886 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 70, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
887 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 71, thửa: 2…4, 8…12, 18…21, 29…33, 40, 50…61, 67, 69, 70, 72 và các thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Thái - Đất ông Thái 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
888 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 71, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
889 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Thành Xuân, Khe Đổ (Tờ bản đồ số 72, thửa: 11, 12, 35, 14…25, 27…29, 31…34 và các thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tiến - Đất ông Minh 825.000 - - - - Đất TM-DV
890 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Thành Xuân, Khe Đổ (Tờ bản đồ số 72, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
891 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Chát (Tờ bản đồ số 73, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 11...13) - Xã Nghi Xuân Đất bà Chính - Đất bà Hà 303.000 - - - - Đất TM-DV
892 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Chát (Tờ bản đồ số 73, thửa: 17, 19, 20 , 21, 22 và các thửa còn lại bám đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân 220.000 - - - - Đất TM-DV
893 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Chát (Tờ bản đồ số 73, thửa: Các thửa còn lại bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
894 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 74, thửa: 1…3, 7, 8, 12, 14, 15, 18…22, 23, 25…28, 31…35, 37…39, 42, 43, 46…49, 58…60, 51…55, 62…65 và cá thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Dốc Khe Đổ - Đất ông Thành 825.000 - - - - Đất TM-DV
895 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 74, thửa: Các thửa còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
896 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 75, thửa: 69…71, 84…86, 94…96, 105…108, 120…124, 132…135, 138... 145, 128…131, 150…152, 179…181, 163…166, 155, 156, 118, 119 và cá thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bật - Đất bà Hải 825.000 - - - - Đất TM-DV
897 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 75, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
898 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Chát (Tờ bản đồ số 76, thửa: 4, 5, 11, 12, 20, 26, 34 và các thửa bám trục đường liên xã) - Xã Nghi Xuân nhà ông Khánh - nhà ông Lạc 83.000 - - - - Đất TM-DV
899 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Chát (Tờ bản đồ số 76, thửa: các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
900 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 77, thửa: 4, 5, 20 và các thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất bà vị - Đất ông Lợi 715.000 - - - - Đất TM-DV