Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 3,16,20,29,64,65,67…70) Bản cuống, bản Na, xóm Duộc 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4202 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 4,6,7,9,10,17,18) Bản Lống 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4203 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1,3,4,5,7,8,16,18,2325,26,37,39,40,45,51,54) Bản Luộc 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4204 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 9,12,36,,38,50,56) Bản Luộc 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4205 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,22) Đồng Thung Chè 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4206 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 32,37,40,44,47,16,18,20,29, 34,36,42) Đồng Na Kìu Thung chè - Na Kìu 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4207 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1..551) Xứ đồng quèn 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4208 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 555…571,573) Xứ đồng quèn 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4209 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 575…636,638) Xứ đồng quèn 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4210 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 641…688,690,691,693, 694,695,696) Xứ đồng quèn 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4211 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1..142…161..313,327) Xứ đồng quèn, Na điền Kìu- Na Nóng 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4212 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 76…141…163…328,261,312,330…379,328…393..395….466, 468, 447…535,539…563) Na Phá , Đồng Xài 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4213 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1…23,24…35,37…42,44…56,59…101,103…113,117…132,137…153,156…176,178…187,189…191,185…189,200…211,214…223,225…261,265,272…283,293294,299…307,312,314…320,323,324) Na Phê, na Kifu, Đồng duộc 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4214 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 8…25) Đồng Thung Giếng 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4215 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 1…81,83…141,145,148,150…170,173…185,188,193…202,207,208,211,212) Xứ đồng Xài 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4216 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1…380) Xứ đồng Khột na xòn 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4217 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 1,3,5…21,24…34,38…39,40,42…56,61…133) Xứ đồng Duộc 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4218 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 2…7,12…26,37…52,59…77,79,80) Bản Luộc 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4219 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 5…8,15…20,29) Bản Luộc 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4220 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1,2,4,5,6,16,34,35,36,48,50…55,63…76) Bản Quèn - Bản Luộc 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4221 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 10,11,23,66) Na - Xóm Xài 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4222 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 1,8,12,17,18,21,23,27,31,35,36,37,40 49,51…60,67,72…90,97,98,99,101,108,110,113,114,132,133,134) Xứ đồng Xài - Xóm Xài 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4223 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 3,4,5,6…19,28,32…59,66,67,68,81) Xứ đồng Khột 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4224 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 4,5,8,11,12,16,19,25) Na Cọ xóm Duộc 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4225 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 2,5,6,7,10,12,13,15,16,22,24, 25,31,36,51, 55.59) Na Bia xóm Khột 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4226 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 3,16,20,29,64,65,67…70) Bản cuống, bản Na, xóm Duộc 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4227 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp 20.000 - - - - Đất vườn liền kề đất ở
4228 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (Các thửa từ 70 đến 324) Khu vực Nía Ban, núi xóm Quèn, Núi xóm Na, xóm Duộc 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4229 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 1……654) Xóm Đồng Sòng - Đồng Cạn- Khe mèn 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4230 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1……728) Xóm Hợp Thuận - Đồng Thuận 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4231 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1……453) Xóm Hợp Liên - Đồng Hưng 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4232 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1……72) Xóm Hợp Long 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4233 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1…… 244) Xóm Đồng Ban - Đồng Chiềng 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4234 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1…… 194) Xóm Đồng Ban - Khe Mèn 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4235 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1……869) Xóm Đồng Cạn - Khe Mèn 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4236 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 1……936) Xóm Đồng Thuận-Hợp Thuận- Hợp Liên - Hợp Long- Đồng Bảng 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4237 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 1……477) Xóm Đồng bảng - Hợp Long 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4238 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 1……654) Xóm Đồng Sòng - Đồng Cạn- Khe mèn 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4239 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1……728) Xóm Hợp Thuận - Đồng Thuận 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4240 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1……453) Xóm Hợp Liên - Đồng Hưng 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4241 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1……72) Xóm Hợp Long 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4242 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1…… 244) Xóm Đồng Ban - Đồng Chiềng 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4243 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1…… 194) Xóm Đồng Ban - Khe Mèn 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4244 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1……869) Xóm Đồng Cạn - Khe Mèn 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4245 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 1……936) Xóm Đồng Thuận-Hợp Thuận- Hợp Liên - Hợp Long- Đồng Bảng 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4246 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 1……477) Xóm Đồng bảng - Hợp Long 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4247 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 1……654) Xóm Đồng Sòng - Đồng Cạn- Khe mèn 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4248 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1……728) Xóm Hợp Thuận - Đồng Thuận 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4249 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1……453) Xóm Hợp Liên - Đồng Hưng 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4250 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1……72) Xóm Hợp Long 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4251 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1…… 244) Xóm Đồng Ban - Đồng Chiềng 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4252 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1…… 194) Xóm Đồng Ban - Khe Mèn 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4253 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1……869) Xóm Đồng Cạn - Khe Mèn 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4254 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 1……936) Xóm Đồng Thuận-Hợp Thuận- Hợp Liên - Hợp Long- Đồng Bảng 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4255 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 1……477) Xóm Đồng bảng - Hợp Long 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4256 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 1……654) Xóm Đồng Sòng - Đồng Cạn- Khe mèn 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4257 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1……728) Xóm Hợp Thuận - Đồng Thuận 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4258 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1……453) Xóm Hợp Liên - Đồng Hưng 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4259 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1……72) Xóm Hợp Long 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4260 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1…… 244) Xóm Đồng Ban - Đồng Chiềng 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4261 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1…… 194) Xóm Đồng Ban - Khe Mèn 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4262 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1……869) Xóm Đồng Cạn - Khe Mèn 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4263 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 1……936) Xóm Đồng Thuận-Hợp Thuận- Hợp Liên - Hợp Long- Đồng Bảng 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4264 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 1……477) Xóm Đồng bảng - Hợp Long 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4265 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp 26.000 - - - - Đất vườn ao liền kề đất ở
4266 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 62-29-15-396-313-63-22-28-64-9-70-10-1-27) Xóm Khe Mèn 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
4267 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 20-43-41-17-27-26-34-9-31-37-14-10) Xóm Đồng Ban 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
4268 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 107-88-43-127-108-21-16-61-98-76-117-101-118-135-125-42-106-38-90-89-47-13-85-137-52-86-56-79-220-70-5-8-17-78-45-95-3-39-65-96-50-124-2-44-59-77-25-73-99-58-54-32-30-60-46-35-68-18-6-33-84-134-71-48-81-31-57-97-23-72-7-66-123-136-41-19-145-87-14-157-156-20-262-80-40-51-24-159) Xóm Đồng Ban 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
4269 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 381-380-354-289-119-34-55-4-26) Xóm Đồng Cạn 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
4270 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 329-12-346-328-349) Xóm Đồng Sòng 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
4271 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 94-245) Xóm Hợp Thuận 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
4272 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 469-435-509-456-508) Xóm Đồng Thuận 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
4273 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 562-540) Xóm Hợp Liên 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
4274 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 518-403-597-633) Xóm Đồng Bảng 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp