Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4101 Huyện Quỳ Hợp Xã Tam Hợp (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 27.37) Tân Thành 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4102 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn (tờ bản đồ 3, 4; gồm các thửa: 1...16,1...10 ) Xứ đồng Pà Pục - Dọc QL 48c 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4103 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 138...153) Xứ đồng Bản Nháo - Dọc QL 48c 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4104 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn 20.000 - - - - Đất vườn ao liền kề đất ở
4105 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn (tờ bản đồ 3, 4; gồm các thửa: 1...16,1...10 ) Xứ đồng Pà Pục - Dọc QL 48c 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4106 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 138...153) Xứ đồng Bản Nháo - Dọc QL 48c 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4107 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn (tờ bản đồ 3, 4; gồm các thửa: 1...16,1...10 ) Xứ đồng Pà Pục - Dọc QL 48c 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4108 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 138...153) Xứ đồng Bản Nháo - Dọc QL 48c 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4109 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn (tờ bản đồ 3, 4; gồm các thửa: 1...16,1...10 ) Xứ đồng Pà Pục - Dọc QL 48c 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4110 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 138...153) Xứ đồng Bản Nháo - Dọc QL 48c 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4111 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn (tờ bản đồ 1, gồm các thửa 378 ...434) Xứ đồng Pà Pục - Dọc QL 48c 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4112 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn (tờ bản đồ 1, gồm các thửa 242...98) Xứ đồng Bản Nháo - Dọc QL 48c 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4113 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 48.33.44.56.81.92.........112) Ông Hiền - Ông Tạo 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4114 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 45.49.62.80.93..........142) Ông Chai - Ông Thủy 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4115 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 130.217.253.272........317) Bà Hương - Ông Thuận 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4116 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 48.33.44.56.81.92.........112) Ông Hiền - Ông Tạo 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4117 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 45.49.62.80.93..........142) Ông Chai - Ông Thủy 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4118 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 130.217.253.272........317) Bà Hương - Ông Thuận 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4119 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 48.33.44.56.81.92.........112) Ông Hiền - Ông Tạo 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4120 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 45.49.62.80.93..........142) Ông Chai - Ông Thủy 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4121 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 130.217.253.272........317) Bà Hương - Ông Thuận 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4122 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 48.33.44.56.81.92.........112) Ông Hiền - Ông Tạo 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4123 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 45.49.62.80.93..........142) Ông Chai - Ông Thủy 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4124 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 130.217.253.272........317) Bà Hương - Ông Thuận 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4125 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn 20.000 - - - - Đất vườn liền kề đất ỏ
4126 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: Thửa.220.224.182.232.238) Bản Tăng - Bản Khiết 5.500 - - - - Đất lâm nghiệp
4127 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 4,6,7,9,10,17,18) Bản Lống 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4128 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1,3,4,5,7,8,16,18,2325,26,37,39,40,45,51,54) Bản Luộc 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4129 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 9,12,36,,38,50,56) Bản Luộc 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4130 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,22) Đồng Thung Chè 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4131 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 32,37,40,44,47,16,18,20,29, 34,36,42) Đồng Na Kìu Thung chè - Na Kìu 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4132 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1..551) Xứ đồng quèn 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4133 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 555…571,573) Xứ đồng quèn 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4134 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 575…636,638) Xứ đồng quèn 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4135 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 641…688,690,691,693, 694,695,696) Xứ đồng quèn 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4136 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1..142…161..313,327) Xứ đồng quèn, Na điền Kìu- Na Nóng 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4137 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 76…141…163…328,261,312,330…379,328…393..395….466, 468, 447…535,539…563) Na Phá , Đồng Xài 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4138 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1…23,24…35,37…42,44…56,59…101,103…113,117…132,137…153,156…176,178…187,189…191,185…189,200…211,214…223,225…261,265,272…283,293294,299…307,312,314…320,323,324) Na Phê, na Kifu, Đồng duộc 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4139 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 8…25) Đồng Thung Giếng 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4140 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 1…81,83…141,145,148,150…170,173…185,188,193…202,207,208,211,212) Xứ đồng Xài 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4141 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1…380) Xứ đồng Khột na xòn 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4142 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 1,3,5…21,24…34,38…39,40,42…56,61…133) Xứ đồng Duộc 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4143 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 2…7,12…26,37…52,59…77,79,80) Bản Luộc 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4144 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 5…8,15…20,29) Bản Luộc 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4145 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1,2,4,5,6,16,34,35,36,48,50…55,63…76) Bản Quèn - Bản Luộc 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4146 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 10,11,23,66) Na - Xóm Xài 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4147 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 1,8,12,17,18,21,23,27,31,35,36,37,40 49,51…60,67,72…90,97,98,99,101,108,110,113,114,132,133,134) Xứ đồng Xài - Xóm Xài 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4148 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 3,4,5,6…19,28,32…59,66,67,68,81) Xứ đồng Khột 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4149 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 4,5,8,11,12,16,19,25) Na Cọ xóm Duộc 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4150 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 2,5,6,7,10,12,13,15,16,22,24, 25,31,36,51, 55.59) Na Bia xóm Khột 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4151 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 3,16,20,29,64,65,67…70) Bản cuống, bản Na, xóm Duộc 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
4152 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 4,6,7,9,10,17,18) Bản Lống 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4153 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1,3,4,5,7,8,16,18,2325,26,37,39,40,45,51,54) Bản Luộc 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4154 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 9,12,36,,38,50,56) Bản Luộc 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4155 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,22) Đồng Thung Chè 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4156 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 32,37,40,44,47,16,18,20,29, 34,36,42) Đồng Na Kìu Thung chè - Na Kìu 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4157 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1..551) Xứ đồng quèn 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4158 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 555…571,573) Xứ đồng quèn 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4159 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 575…636,638) Xứ đồng quèn 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4160 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 641…688,690,691,693, 694,695,696) Xứ đồng quèn 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4161 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1..142…161..313,327) Xứ đồng quèn, Na điền Kìu- Na Nóng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4162 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 76…141…163…328,261,312,330…379,328…393..395….466, 468, 447…535,539…563) Na Phá , Đồng Xài 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4163 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1…23,24…35,37…42,44…56,59…101,103…113,117…132,137…153,156…176,178…187,189…191,185…189,200…211,214…223,225…261,265,272…283,293294,299…307,312,314…320,323,324) Na Phê, na Kifu, Đồng duộc 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4164 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 8…25) Đồng Thung Giếng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4165 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 1…81,83…141,145,148,150…170,173…185,188,193…202,207,208,211,212) Xứ đồng Xài 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4166 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1…380) Xứ đồng Khột na xòn 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4167 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 1,3,5…21,24…34,38…39,40,42…56,61…133) Xứ đồng Duộc 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4168 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 2…7,12…26,37…52,59…77,79,80) Bản Luộc 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4169 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 5…8,15…20,29) Bản Luộc 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4170 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1,2,4,5,6,16,34,35,36,48,50…55,63…76) Bản Quèn - Bản Luộc 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4171 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 10,11,23,66) Na - Xóm Xài 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4172 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 1,8,12,17,18,21,23,27,31,35,36,37,40 49,51…60,67,72…90,97,98,99,101,108,110,113,114,132,133,134) Xứ đồng Xài - Xóm Xài 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4173 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 3,4,5,6…19,28,32…59,66,67,68,81) Xứ đồng Khột 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4174 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 4,5,8,11,12,16,19,25) Na Cọ xóm Duộc 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4175 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 2,5,6,7,10,12,13,15,16,22,24, 25,31,36,51, 55.59) Na Bia xóm Khột 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4176 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 3,16,20,29,64,65,67…70) Bản cuống, bản Na, xóm Duộc 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4177 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 4,6,7,9,10,17,18) Bản Lống 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4178 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1,3,4,5,7,8,16,18,2325,26,37,39,40,45,51,54) Bản Luộc 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4179 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 9,12,36,,38,50,56) Bản Luộc 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4180 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,22) Đồng Thung Chè 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4181 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 32,37,40,44,47,16,18,20,29, 34,36,42) Đồng Na Kìu Thung chè - Na Kìu 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4182 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1..551) Xứ đồng quèn 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4183 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 555…571,573) Xứ đồng quèn 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4184 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 575…636,638) Xứ đồng quèn 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4185 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 641…688,690,691,693, 694,695,696) Xứ đồng quèn 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4186 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1..142…161..313,327) Xứ đồng quèn, Na điền Kìu- Na Nóng 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4187 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 76…141…163…328,261,312,330…379,328…393..395….466, 468, 447…535,539…563) Na Phá , Đồng Xài 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4188 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1…23,24…35,37…42,44…56,59…101,103…113,117…132,137…153,156…176,178…187,189…191,185…189,200…211,214…223,225…261,265,272…283,293294,299…307,312,314…320,323,324) Na Phê, na Kifu, Đồng duộc 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4189 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 8…25) Đồng Thung Giếng 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4190 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 1…81,83…141,145,148,150…170,173…185,188,193…202,207,208,211,212) Xứ đồng Xài 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4191 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1…380) Xứ đồng Khột na xòn 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4192 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 1,3,5…21,24…34,38…39,40,42…56,61…133) Xứ đồng Duộc 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4193 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 2…7,12…26,37…52,59…77,79,80) Bản Luộc 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4194 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 5…8,15…20,29) Bản Luộc 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4195 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1,2,4,5,6,16,34,35,36,48,50…55,63…76) Bản Quèn - Bản Luộc 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4196 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 10,11,23,66) Na - Xóm Xài 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4197 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 1,8,12,17,18,21,23,27,31,35,36,37,40 49,51…60,67,72…90,97,98,99,101,108,110,113,114,132,133,134) Xứ đồng Xài - Xóm Xài 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4198 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 3,4,5,6…19,28,32…59,66,67,68,81) Xứ đồng Khột 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4199 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 4,5,8,11,12,16,19,25) Na Cọ xóm Duộc 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4200 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 2,5,6,7,10,12,13,15,16,22,24, 25,31,36,51, 55.59) Na Bia xóm Khột 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản