Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu X. Liên Tân nằm ở các đường xóm, đường nội đồng 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3302 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Liên Tân nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3303 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Thọ Sơn nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3304 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Đò nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3305 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Sợi Dưới nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3306 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Đò ở các đường xóm, đường nội đồng 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3307 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu X. Liên Tân nằm ở các đường xóm, đường nội đồng 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3308 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Liên Tân nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3309 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Thọ Sơn nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3310 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Đò nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3311 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Sợi Dưới nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3312 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Đò ở các đường xóm, đường nội đồng 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3313 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu X. Liên Tân nằm ở các đường xóm, đường nội đồng 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3314 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp 26.000 - - - - Đất vườn ao liền kề đất ở
3315 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 8,12,13,14,17,18,20,21,35,52,53,56,57,61,62,63, ) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3316 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 10,21,18,19,24,;) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3317 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 4,10,34,48,57,63,64,71,76,77,86,94; ) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3318 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 85,94,115,117,121;) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3319 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 59,60,70,71, 76,77,83) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3320 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 28; gồm các thửa: ;08,42,43,46,52,58,61,63,66; ) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3321 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 01, 20,22,23,51,52,54) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3322 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 05,12,27,32,35,55,56,104,106,112,113,115,116,120,121,123,130) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3323 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 213) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3324 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 53; gồm các thửa: 13,22,45,58,63,74,78,89,100,104) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3325 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 07,08,14,17,20,28,30,31,34,35,40,44,45,47,48,51,53;) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3326 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 56; gồm các thửa: 13,14,17;) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3327 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 57; gồm các thửa: 05,08,09,15,16,18,21,25,26,29;) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3328 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 64; gồm các thửa: 55) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3329 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 65; gồm các thửa: 22,23,32,33,) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3330 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 66; gồm các thửa: 13,15,16,17,21,28,34,35,47) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3331 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 67; gồm các thửa: 26,27,44) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3332 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 70; gồm các thửa: 81,84,86,88,94) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3333 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 74; gồm các thửa: 13,22,24) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3334 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 75; gồm các thửa: 05,06,10,11,12,20) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3335 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 79; gồm các thửa: 23,24,26,) Thửa bám mặt đường 544B. Giáp xã Văn Lợi - Giáp xã Tân xuân - Tân Kỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3336 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 08,12,15...23,25,26,32,36,41,42,45..47,53,59,60,66,69, 71,82,83,88,90,93,97,103,106,) Thửa bám mặt đương liên xã. UBND xã đi Minh Hợp - Minh Hợp 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3337 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 01,03,04, 33,48,54,57,70,77) Thửa bám mặt đương liên xã. UBND xã đi Minh Hợp - Minh Hợp 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3338 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 01,02,06,12,15,18,22,39,46,53,55,57,64) Thửa bám mặt đương liên xã. UBND xã đi Minh Hợp - Minh Hợp 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3339 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 15,18,21,23,27,30,36,41,43,48,51,54,57,60,65,68,70,73,77,85,87,90,101,113,) Thửa bám mặt đương liên xã. UBND xã đi Minh Hợp - Minh Hợp 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3340 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 27,31,32,38,39,40,42,45,47,62,66,67,71,73,77,78,80,82,83,91,93,94) Thửa bám mặt đương liên xã. UBND xã đi Minh Hợp - Minh Hợp 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3341 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 08,10..12,14,17,18,19) Thửa bám mặt đương liên xã. UBND xã đi Minh Hợp - Minh Hợp 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3342 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 01,02,03,06,07,13,14,24,25,27,30,31,34,38,39,45;) Thửa bám mặt đương liên xã. UBND xã đi Minh Hợp - Minh Hợp 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3343 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 02,03,05,09,10,17,18,23,26,27,32,35,40,42,49,52,59,60,65,68,73,69,79) Thửa bám mặt đương liên xã. UBND xã đi Minh Hợp - Minh Hợp 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3344 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 02,04,06,10,11,12,14..19,21..24,26,27,30,34,35,41;) Thửa bám mặt đương liên xã. UBND xã đi Minh Hợp - Minh Hợp 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3345 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 02,17,) Thửa bám mặt đương liên xã. UBND xã đi Minh Hợp - Minh Hợp 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3346 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 02,08,14…25) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3347 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 01..07,09..11,13,14,24,27..31,33..35,37..40,43,44, 48..52,54..58,61..65,67..69,70,72..81,84..87,89,91,92, 94..97, 98..102,104,105,107..110;) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3348 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 02,05…32,34…47,49,53,55,56,58..69,71..76,77..84) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3349 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 03..05,07..11,13,14,16,17,19..21,23..38,40..46,47..52,54,56,58..63,65..94;) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3350 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 01…57, 59...78) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3351 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 01…14,16,17,19,20,22,24..26,28,29,31..35,37..40,42,44..47,49,50,52,53,55,56,58,59,61..64,66,67,69,71,72,74..76,78..84,86,88,89,91..100,102..112,114..116;) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3352 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 01…26,28..30,33,37,41,43,44,46,48..61,63..65,68..70,72,74..76,79,81,84..90,92,95..98;) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3353 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 01…07,09,13,15,16,20…73;) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3354 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 01..45,47…73;) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3355 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 01,03,05,07..09,13,20,25,28,29,31..33,36..40,42..88;) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3356 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 01..51, 53..71;) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3357 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 1..15,16..28;) Xóm Cồn Tô, Xuân Sơn, Trại lá - Dốc Dài, Chùa Trẻ, Cây đa, Giếng nước, Mó Nứa, Xóm Xuân Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3358 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 42,44,54,49,50,52,55,56,62..64,68,72,75,77,81,91, 101,103,108,121,124,129,137,142,147, 152,164, 173,177,180,181,202,211;) Xóm Xuân Sơn - Bãi Cháy, Cây bưởi, Mó eo, Bãi Cháy Đồng Đắng, Cây Bưởi, Xóm Xiểm, xóm Lộc Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3359 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 04,05,08..12,15..23,26,28..30,32..34,35..38,40..44,46..110;) Xóm Xuân Sơn - Bãi Cháy, Cây bưởi, Mó eo, Bãi Cháy Đồng Đắng, Cây Bưởi, Xóm Xiểm, xóm Lộc Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3360 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 01..42,44..55,56..59,61..64,65,67,69,72..75,78..82,85..88;) Xóm Xuân Sơn - Bãi Cháy, Cây bưởi, Mó eo, Bãi Cháy Đồng Đắng, Cây Bưởi, Xóm Xiểm, xóm Lộc Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3361 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 02, 33;) Xóm Xuân Sơn - Bãi Cháy, Cây bưởi, Mó eo, Bãi Cháy Đồng Đắng, Cây Bưởi, Xóm Xiểm, xóm Lộc Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3362 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 57; gồm các thửa: 01,07,19, 22;) Xóm Xuân Sơn - Bãi Cháy, Cây bưởi, Mó eo, Bãi Cháy Đồng Đắng, Cây Bưởi, Xóm Xiểm, xóm Lộc Sơn 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3363 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 86,114,140,214,241,205,216,219,70,115,210,220,148,273, 274,332,341,133,166,418,23,189,203,244,227114,139, 170,171,228,236,235,243,381,188,209,80,191,215,250, 279, 264,267,343,252,222,365,366,242,257,269,429, 289, 353,183,204,442;) Xóm Lộc Sơn - Dốc Mam, Đồng Kền, Bãi Cháy Thung ao, Xóm Xuân sơn, Xiểm, Món, Đồng Nang 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3364 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 28; gồm các thửa: 01..07,09..41,47..51,53..55,59,60,64,67..69,71..120;) Xóm Lộc Sơn - Dốc Mam, Đồng Kền, Bãi Cháy Thung ao, Xóm Xuân sơn, Xiểm, Món, Đồng Nang 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3365 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 02..10,12,14..17,19,21,24..27,29..33,37,39..47,48..50,53, 55..118,120..156,158,159;) Xóm Lộc Sơn - Dốc Mam, Đồng Kền, Bãi Cháy Thung ao, Xóm Xuân sơn, Xiểm, Món, Đồng Nang 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3366 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 02..04,07..15,18..34,36..41,43,45…53,55..190;) Xóm Lộc Sơn - Dốc Mam, Đồng Kền, Bãi Cháy Thung ao, Xóm Xuân sơn, Xiểm, Món, Đồng Nang 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3367 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 62; gồm các thửa: 08,18,29,39,40,41,43,47,60,64) Xóm Lộc Sơn - Dốc Mam, Đồng Kền, Bãi Cháy Thung ao, Xóm Xuân sơn, Xiểm, Món, Đồng Nang 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3368 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 29,31,78,79,83,85,87,96,97,100,109,110,113,120,123,130, 141,149,150,154,156,158,172,178,186,187,190,196,198,206,207,217,218,223,224,229,230,237,238,239,251,254..256, 262,263,268,275,288,293,294,297,298,305,306,311,312, 316,317,321,322,326,327,331,334,335,339,340,344,349, 350,352,357,358,359,367,383,384,385,386,394,395,403, 410, 416,417,419,422,438;) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3369 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 01..09,11..13,15..17,20,22,23,25,28..30,32;) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3370 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 01..07,09..11,15,16,19,22..34,36..51,54,55,58..60,64..125;) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3371 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 01..07,09..54) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3372 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 01..05,07..14,17,18,20..32,34..39,41..52,55..64,66..79,81..84,86,90..100,102..186;) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3373 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 01…75, 77…85, 87..97,100..104,106,108..133;) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3374 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 01..46,48…58;) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3375 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 01…19, 20…91;) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3376 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 01..28, 30..241, 243..329;) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3377 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 01…10, 12…25;) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3378 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 01..03, 07…26;) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3379 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 58; gồm các thửa: 04,06,08,10,15,28,32;) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3380 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 60; gồm các thửa: 8) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3381 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 61; gồm các thửa: 15,23,34,40,51) Xóm Món - Thung Rêu, Thung Đục, Dốc Gai, Thung Trào, Đồng Khảng, Xứ Đán, Xứ Đon, Xứ vẹn, Thung ao, Dốc Mam, Bái xanh 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3382 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 16,19,20,27,28,32,36,41,73,74,82,89,90,94,95,102,105,106,112,119,125,126,127,136,144..146,153,160,161,165,167, 168,174,176,195,200,212,213,221,231..234,240,247..249, 259,260,265,266,270,272,281,282,308,313,325,328..330, 336,337,342,345,346,351,354,360,362,363,371..374, 378..380,389,390,399,408,413,420,421,425,426,430,431, 436,440;) Xóm Xiểm - Xứ Khế, Đồng ém, Đồng Kền, Làng Bàu, Cây Chanh, Đồng Khô,Đồng Xiểm, Đồng Cạn, Đồng Rộc Râm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3383 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 33,40,41,46,47,51,52,56,115,120,128,134,139,141,146, 147,150,151,158,159,166,167,175,183,184,199;) Xóm Xiểm - Xứ Khế, Đồng ém, Đồng Kền, Làng Bàu, Cây Chanh, Đồng Khô,Đồng Xiểm, Đồng Cạn, Đồng Rộc Râm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3384 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 01..06,09..14,17..19,21..24,26..79;) Xóm Xiểm - Xứ Khế, Đồng ém, Đồng Kền, Làng Bàu, Cây Chanh, Đồng Khô,Đồng Xiểm, Đồng Cạn, Đồng Rộc Râm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3385 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 01..44, 46…117;) Xóm Xiểm - Xứ Khế, Đồng ém, Đồng Kền, Làng Bàu, Cây Chanh, Đồng Khô,Đồng Xiểm, Đồng Cạn, Đồng Rộc Râm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3386 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 01…118, 121..186,188..200, 201..205, 207…230;) Xóm Xiểm - Xứ Khế, Đồng ém, Đồng Kền, Làng Bàu, Cây Chanh, Đồng Khô,Đồng Xiểm, Đồng Cạn, Đồng Rộc Râm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3387 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 01..23, 25..54, 56..91, 93..102, 104,105) Xóm Xiểm - Xứ Khế, Đồng ém, Đồng Kền, Làng Bàu, Cây Chanh, Đồng Khô,Đồng Xiểm, Đồng Cạn, Đồng Rộc Râm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3388 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 01..12, 14..60, 62..156, 158..187) Xóm Xiểm - Xứ Khế, Đồng ém, Đồng Kền, Làng Bàu, Cây Chanh, Đồng Khô,Đồng Xiểm, Đồng Cạn, Đồng Rộc Râm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3389 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 59; gồm các thửa: 04,06,07,10,14..16,18,19,23,25,27,39,46;) Xóm Xiểm - Xứ Khế, Đồng ém, Đồng Kền, Làng Bàu, Cây Chanh, Đồng Khô,Đồng Xiểm, Đồng Cạn, Đồng Rộc Râm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3390 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 63; gồm các thửa: 05,07,09..18,20..31,33..46,48..53,56,58..61,66,69,) Xóm Xiểm - Xứ Khế, Đồng ém, Đồng Kền, Làng Bàu, Cây Chanh, Đồng Khô,Đồng Xiểm, Đồng Cạn, Đồng Rộc Râm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3391 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 64; gồm các thửa: 09,13,18,21,22,28,29,31,33,35,41..43,45..52,55,58..83,85..111, 113..129,131..150,152,155..160;) Xóm Xiểm - Xứ Khế, Đồng ém, Đồng Kền, Làng Bàu, Cây Chanh, Đồng Khô,Đồng Xiểm, Đồng Cạn, Đồng Rộc Râm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3392 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 65; gồm các thửa: 08,11..21,24,25,27,29,31,35,36,42..51,53..71;) Xóm Xiểm - Xứ Khế, Đồng ém, Đồng Kền, Làng Bàu, Cây Chanh, Đồng Khô,Đồng Xiểm, Đồng Cạn, Đồng Rộc Râm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3393 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 15..19,23..26,37,39,43,44,55,148,152,165,168,174,185, 193,203,205,209;) Xóm cồn Sơn - Đồng Cạn, Lâng Tràng, Mó Nứa, Mó Chuột, Hầm Ráy, Đồi Dỗu, Đồi Quải, Đồng Cồn, Đồng Rộc Rầm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3394 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 01..93, 95..116;) Xóm cồn Sơn - Đồng Cạn, Lâng Tràng, Mó Nứa, Mó Chuột, Hầm Ráy, Đồi Dỗu, Đồi Quải, Đồng Cồn, Đồng Rộc Rầm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3395 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 01..08,11..14,16..27,29..38,41..69,71..73,75..107,110..135,137..191,194..216,218..231,233..251,253..275,259..264, 266..291,293..314,316..329,331..344,346..400;) Xóm cồn Sơn - Đồng Cạn, Lâng Tràng, Mó Nứa, Mó Chuột, Hầm Ráy, Đồi Dỗu, Đồi Quải, Đồng Cồn, Đồng Rộc Rầm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3396 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 66; gồm các thửa: 04..06,10,11,14,22..27,31..33,36,37,39,41,43,46,48, 50,51;) Xóm cồn Sơn - Đồng Cạn, Lâng Tràng, Mó Nứa, Mó Chuột, Hầm Ráy, Đồi Dỗu, Đồi Quải, Đồng Cồn, Đồng Rộc Rầm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3397 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 67; gồm các thửa: 01..10,14..16,20..25,29..32,35..43,47..67,70,71,73..91, 93..110,112..222;) Xóm cồn Sơn - Đồng Cạn, Lâng Tràng, Mó Nứa, Mó Chuột, Hầm Ráy, Đồi Dỗu, Đồi Quải, Đồng Cồn, Đồng Rộc Rầm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3398 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn Xóm cồn Sơn - Đồng Cạn, Lâng Tràng, Mó Nứa, Mó Chuột, Hầm Ráy, Đồi Dỗu, Đồi Quải, Đồng Cồn, Đồng Rộc Rầm 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3399 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 37,42,45,49,54,58,59,61,62,65,68,69,72,75,80,82,86,88, 92,93,95..97,101,103,105,106,111,112,116,119,121,126, 127,129,196,201;) Xóm Cồn Tô - Mó Me, Ao ông Phú, Hầm ráy, Làng tràng, Đập Bói, Mó xôi, Đồng Bờng, Đồng Cồn, Đồi Cuồng 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3400 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 01…38, 40…70) Xóm Cồn Tô - Mó Me, Ao ông Phú, Hầm ráy, Làng tràng, Đập Bói, Mó xôi, Đồng Bờng, Đồng Cồn, Đồi Cuồng 20.000 - - - - Đất trồng lúa nước