Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (58 59; gồm các thửa: 4; 7; 11; 22; 28…30; 32; 36) Hầm; Mới 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3202 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (59 60; gồm các thửa: 17; 30; 32; 33; 38; 44; 46…50; 55; 81; 92; 102; 106; 109; 121) Hầm; Mới 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3203 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (60 61; gồm các thửa: 2…7; 10; 17…25; 28; 29; 52; 53; 60; 65; 73; 87; 89; 90; 93; 94; 96; 97; 111) Hầm; Tổng Hốc; Bù Sen 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3204 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (61 63; gồm các thửa: 13; 17; 39; 45; 46; 47; 49; 52…54; 56; 62; ) Mới; Châu Quê 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3205 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (63 64; gồm các thửa: 2…4; 10; 13; 14; 28; 30; 32; 37…40; 42; 46; 53; 53…53; 58; 63; 66…69; 83) Mới; Quệ 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3206 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (64 65; gồm các thửa: 2; 3; 5…8; 12; 13; 20; 21; 29…32; 34; 38) Quệ 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3207 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (65 66; gồm các thửa: 12; 19; 44; 50; 51; ) Châu Quê, mới 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3208 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (66 67; gồm các thửa: 2; 12; 19; 26; 29; 30; 32; 38; 40; 42; 47…49; 51; 55…5759; 60; 62; 63; 65; 69…71; 76; 82; 84; 85; ) Quệ 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3209 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (67 68; gồm các thửa: 9; 10; 25; 29; 30; ) Cúng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3210 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (68 69; gồm các thửa: 5…11; 18…22; 28; 31; 33; 35; 54) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3211 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (69 70; gồm các thửa: 2; 5; 10; 25; 37; 53; 57; 63…66; 68…70; 72) Cáng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3212 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (70 71; gồm các thửa: 26; 27; 32; 35; 37…40; 43; 44; 48…50; 52) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3213 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (71 ; gồm các thửa: Các thửa đất vườn bám mặt đường Châu Thôn - Tân Xuân) Giáp Thị trấn - Giáp xã văn lợi 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3214 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (Các thửa đất vườnbám mặt đường UBND xã đi Châu Lý) Ngã 4 UBND xã - Ngã 3 Châu Quê 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3215 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (Các thửa đất vườn còn lại) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3216 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (tờ bản đồ 7;14;21;28;50;54;55;60; gồm các thửa: Các thửa đất bám mặt đường Châu Thôn - Tân Xuân) Cầu sông dinh giáp Thị Trấn - Giáp xã Văn Lợi 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3217 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (7;14;21;28;50;54;55;60 3; gồm các thửa: 1…9;12…15;20…30;32;34…102; 104…142; 145…175;177…192; 194…241; 243; 244; 246…278) xóm Rốc 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3218 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (3 4; gồm các thửa: 1…3; 5…140; 142…159; 161…214; 219…240; 243…265; 268…320; 322) xóm Rốc 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3219 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (4 5; gồm các thửa: 1…10; 12…20, 22…25,27…48, 50…52; 56…64; 69…76; 78; 80…93; 98…113) xóm Thịnh 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3220 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (5 6; gồm các thửa: 2…73; 76…103;105…110; 116…119; 125; 126; 128…130; 135…138; 145; 146; 149; 150; 155; 156) xóm Thịnh 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3221 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (6 7; gồm các thửa: 1…17; 19…45; 47…107; 109…169; 171…181; 183…215; 217…237; 239…243; 245; 249…256; 258…261; 263…350; 352…362; 364…397; 399…505; 507; 509…517; 519…524; 526…546; 548…556; 558…574; 577…582; 586; 587; 596…599; 601...603; 605...610; 614...629; 631...650; 653...66) Cáng Điểm; Bù Sen ; Hầm 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3222 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (7 8; gồm các thửa: 2…34; 36…40; 42…47; 51…71; 73; 76…91; 93…114; 116…124; 126…133; 136…138; 140…159; 161…166; 168…187; 189…192; 195…210; 212…228; 231…240; 242…296; 298…324; 326…330; 332…397; 399…436; 438…451; 453…479; 481…485; 487…511; 513…530; 534…538; 541…577; 580…603; 60) Mỹ Tân; Rốc; Hương Châu 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3223 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (8 9; gồm các thửa: 1…11; 13…17; 19…36; 38…40; 42…80; 82…86; 89…229; 231…262; 264…281; 283…343; 345…375; 377…531; 533…545; 547…608; 610…764; 766…789; 791…996; 998…1055; 1057…1067; 1069…1146; 1148…1214; 1220…1271; 1276; 1277; 1280…1293; 1295; 1296; 1305; 1306) Mỹ Tân; Hợp Nhân 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3224 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (9 10; gồm các thửa: 1…58; 60…106; 108…126; 128…199; 201…223; 226…243; 245…254; 256; 258; 259; 261…275; 277…286; 291; 292; 298; 298…300; 301…303; 307…310; 320…322; 324…326; 329…332; 335…337; 343…345; 347…360) Mỹ Tân; Hợp Nhân 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3225 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (10 11; gồm các thửa: 1…54; 56; 67; 69…76; 80…91; 93…121; 123…127; 129…133; 134…172; 174; 176…181; 183…278; 280…316; 318…347; 350..479; 481…665; 667…702; 705…725; 727…730; 732…749; 751…763; 765…776; 778…789; 790…801; 803; 813; 815…818; 820…822; 824…833; 835…844; 847; 849…858; ) Thịnh; Căng ; Hợp Hưng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3226 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (11 12; gồm các thửa: 1…3; 5; 9; 11; 13; 15; 17; 18; 20 ;21; 23…37; 39…46; 49…71; 73…76; 78…141; 143…151; 153…167; 169…181; 183…205; 207…310; 312…337; 339…362; 364…370; 372…384; 386…709; 411; 414…423; 425…434; 436…535; 537…642; 644…659; 661…671; 673…678; 680…689; 691…724; 726.) Thịnh; Châu Quê; Còi, Mới 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3227 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (12 13; gồm các thửa: 1…14; 16; 18…172; 174…180; 182; 184…205; 207…247; 249…256; 258…281; 283…307; 210…335; 337…339; 342…350; 352…357; 359…371; 374; 376…386; 392; 394…400; 406…424; 427…444; 446…450; 452…459; 462; 464…469; 471; 474; 475; 477…480; 482…487; 489; 491; 492; 494…523) Mới; Hầm 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3228 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (13 14; gồm các thửa: 1…18; 20…50; 52…98; 100…112; 114…118; 120…166; 168…178; 181…190; 195; 196; 199…202; 205…216; 218…221; 224…232; 234…245; 247; 248; 250…255; 257…260; 263…269; 271…277; 280…284; 286…290; 295…300; 303…309; 314…317; 320…331; 334; 335; 338; 339; 341…359; 361...) Tổng Hốc; hương Châu 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3229 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (14 15; gồm các thửa: 1; 16; 17; 27; 42; 47…67; 70…73; 75; 77…80; 82…95; 98…119; 122…136; 138; 140…142; 144…160; 162…167) Hợp Nhân; Hương Châu 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3230 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (15 16; gồm các thửa: 1…8; 11…14; 16…23; 25…30; 33….39; 41…48; 50; 52…97; 99…162; 164; 165; 167…195; 197…204; 206…283; 285…320; 323…328) 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3231 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (16 17; gồm các thửa: 1; 9; 10; 12…17; 29…34; 36…50; 66…89; 91…101; 114…168; 204…239; 249…258; 260…267; 269; 270; 287…306; 315…38; 340) Hợp Hưng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3232 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (17 18; gồm các thửa: 1; 5…7; 9…29; 32; 36…68; 72…102; 104…107; 109…138; 142…145; 147; 148; 151…153; 156…188; 192; 193; 195…229; 232; 234…261; 263…269; 271…304; 306…308; 310; 316…358; 360; 361; 363…409; 411…456; 461…499; 502…528; 530…533; 535…539; 541; 543; 545…557; 559…565; 5) Còi; Hợp hưng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3233 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (18 19; gồm các thửa: 2…16; 18…20; 22…26; 28…34; 36…46; 49…61; 63…66; 68…90; 92…112; 114…118; 190; 192…211; 213; 215…241; 243…256; 258…263; 265…294; 297…310; 312…356; 358…362; 364…368; 371…391; 393…434; 437…448; 450...457; 459…470; 472…504; 506…522; 524…526; 528…548; 550…558; ) Còi; CHâu Quê; Quệ 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3234 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (19 20; gồm các thửa: 1…6; 8…17; 19…58; 60…81; 83…102; 104…119; 121…212; 214…252; 254…301; 303…310; 312…325; 327…410; 412…580; 582…620; 622…676; 678…683) Mới 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3235 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (20 21; gồm các thửa: 1..17; 19…23; 25…41; 43; 44…60; 62…74; 78; 79; 81…97; 99…103; 105…108; 110…144; 146…211; 213…216; 218…221; 223…228; 230…260; 262…302; 304; 306…331; 333; 334; 337…347; 349…376; 378…389; 391…422; 424…556; 558; 562…571; 573…577) Tổng Hốc; Hương Châu; Cáng Điểm; Điểm; Bù Sen 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3236 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (21 22; gồm các thửa: 1…6; 8…13; 15…27; 29…70; 73…85; 87…105; 107…167; 169; 17.; 172…241; 243…259) Hương Châu; Cáng Điểm 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3237 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (22 23; gồm các thửa: 1…25; 27…36) Hương Châu 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3238 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (23 24; gồm các thửa: 1….25) Căng; Quệ 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3239 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (24 25; gồm các thửa: 1; 2; 4…7; 9…21; 23…137; 139…225; 227…231; 233) Còi; Quệ 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3240 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (25 26; gồm các thửa: 1; 2; 4…15; 17…21; 23; 25…34; 36…56; 58; 60…83; 85…87; 89…110; 112…148; 150…162; 164…176; 178…181; 183…206; 208…256; 258…285; 287…295; 297…309; 312…345; 348; 350…385; 387…408) Quệ 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3241 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (26 27; gồm các thửa: 1…18; 20; 21; 23…34; 36…48; 51…71; 73…111; 114…134; 136…141; 143…148; 150…157; 159…162; 164; 166…168; 170; 171; 172; 174; 176…180; 184; 185; 189…196) Quệ, Mới, TĐ TNXP 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3242 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (27 28; gồm các thửa: 1…7; 9…11; 13; 15…22; 24…28; 31; 33…40; 42; 43; 45…47; 49; 51; 54; 55; 59; 62; 65…69; 73…76; 79; 80; 83; 85…87; 90; 93; 97…100; 105…107; 109…112; 114…119; 121…124; 126; 127; 129…131…147; 150..154; 156…159; 161..169; 171; 172) Văn Giai, Tổng đội 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3243 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (28 29; gồm các thửa: 1…5; 7…11; 13…37; 39…65; 67…77; 79…87; 89…95; 97…102; 104; 105; 107…109; 111…115; 117…130; 132; 134; 135; 137 139; 142; 144; 148…153; 160; 167…184; 186…195; 197…206) Cáng Điểm, Văn Giai 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3244 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (29 30; gồm các thửa: 1…25; 27…36; 38…89) Quệ; Cáng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3245 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (30 31; gồm các thửa: 1…9; 11…24; 26; 28…44; 46..58; 60…155; 157…185; 187…203; 205; 207…212; 214…216) Cúng; Cáng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3246 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (31 32; gồm các thửa: 1…17; 19…33; 35..108; 110…198; 200…219; 221…303; 305…308; 310…316; 318…335; 337…355; 357…374; 376…403; 405…461; 463…484) 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3247 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (32 33; gồm các thửa: 1…60; 62…88; 90…96; 98…106; 108; 110…122; 124..146; 148…175; 177…183; 185…189; 191…200; 202…217; 220…232; 234…248; 250…265; 267…281; 283…295; 297…333; 335…383; 385; 388…395; 397; 398; 404…406) Quệ; cúng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3248 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (33 34; gồm các thửa: 1…23; 25…35; 38…55; 58…62; 64…69; 71; 72; 75…83; 85…88; 90…99; 102…111; 113…116; 118…122; 124; 125; 129…139; 141…144; 147…164; 166…174; 176; 177) TĐ TNXP 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3249 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (34 35; gồm các thửa: 1…5; 7; 8; 10…13; 15…27; 29…58; 60…134; 136…138; 141…156; 158…211) Văn Giai, Tổng đội; Hầm 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3250 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (35 36; gồm các thửa: 1;2; 4…6; 8…11; 13…16; 18…23) 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3251 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (36 37; gồm các thửa: 1; 2; 4…8; 10…113; 115127; 129…139; 141…147; 149…151; 153…249; 251…261; 263…278) Quệ; cúng; cáng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3252 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (37 38; gồm các thửa: 1…12; 14…28; 3047; 49…52; 54…61; 63…71; 73…95; 97113; 115…122; 124…226; 231; 233…257; 260..273; 275; 277…288; 290…321; 323…331; 333; 335…351; 353358; 360…363; 365…370) Cúng; Cáng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3253 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (38 39; gồm các thửa: 1…6; 8…29; 32…49; 51…110; 112…132; 134…188; 190…194; 196…214; 216; 217; 219…244; 246…257; 259…262; 264…267; 269…273) 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3254 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (39 40; gồm các thửa: 2; 4…6; 8…26; 31…40; 42;43; 45…48; 50…56; 58…63; 65; 68…101; 103…126) TĐ TNXP; Cúng; Hầm 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3255 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (40 41; gồm các thửa: 1…38;40…78; 50…71; 73…111; 113…136; 138…164) 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3256 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (41 42; gồm các thửa: 2…14; 16…21; 23…28; 30…50;52…56) Hầm 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3257 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (42 43; gồm các thửa: 1…11; 14…50; 52…91; 93…96; 100…116; 118…138; 140…148; 150…155) Cáng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3258 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (43 44; gồm các thửa: 1…19; 21…40; 42…56; 58…98; 100…111; 113…131; 133…164; 166…170; 172…184; 186…189; 191…195; 197; 199…206; 208…214; 216…222; 224…230; 232; 233; 235…237; 239…245) 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3259 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (44 45; gồm các thửa: 1…15; 17…22; 24…61; 63…66; 68…83) Châu Quê, TĐ 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3260 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (45 46; gồm các thửa: 1…5; 7…11; 13…20; 22…25) Châu Quê, TĐ 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3261 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (46 47; gồm các thửa: 1…8; 10;11; 13…15; 17…23) Cáng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3262 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (47 48; gồm các thửa: 1…5; 7…12; 15; 17; 20…25; 28; 31; 34…41; 43; 45; 48;49; 53…58; 61; 68;69; 71; 82; 87; 89…93) Mỹ Tân 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3263 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (48 49; gồm các thửa: 1; 3..5; 7…12; 14…20; 24; 25; 28…34; 37;38; 40; 42…44; 46;47; 52…57; 70; 74; 76; 78; 83…85; 88;89) Mỹ Tân 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3264 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (49 50; gồm các thửa: 11;15;16;21; 22; 27…32; 34; 36; 44; 45; 78; 82) Điểm; Cáng Điểm 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3265 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (50 51; gồm các thửa: 12;13;21;26;27; 52; 53; 56; 59; 61; 65) Rốc 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3266 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (51 52; gồm các thửa: 7; 9…11; 14…18; 22…24; 28; 32…35; 38; 45; 46; 50; 52; 57; 60; 77; 82) Mỹ Tân 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3267 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (52 53; gồm các thửa: 6…9; 12…21; 24; 25; 28;31; 33; 39; 40; 46; 49; 53; 55; 58) Mỹ Tân 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3268 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (53 54; gồm các thửa: 5;6; 18; 21;' 25…27; 29; 36; 42; 47; 48; 50; 52) Căng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3269 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (54 56; gồm các thửa: 2; 4…7; 9…11; 13; 21; 22; 24…26; 31; 35; 36; 41; 42; 44…46) Hương Châu; Tổng Hốc 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3270 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (56 57; gồm các thửa: 2; 4; 5; 8…13; 16; 28…32; ) Mỹ Tân; hương Châu 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3271 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (57 58; gồm các thửa: 2; 11; 15; 18; 20; 26; 28; 29; 40; 46; 53…56; 58…61) Mỹ Tân; hương Châu 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3272 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (58 59; gồm các thửa: 4; 7; 11; 22; 28…30; 32; 36) Hầm; Mới 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3273 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (59 60; gồm các thửa: 17; 30; 32; 33; 38; 44; 46…50; 55; 81; 92; 102; 106; 109; 121) Hầm; Mới 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3274 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (60 61; gồm các thửa: 2…7; 10; 17…25; 28; 29; 52; 53; 60; 65; 73; 87; 89; 90; 93; 94; 96; 97; 111) Hầm; Tổng Hốc; Bù Sen 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3275 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (61 63; gồm các thửa: 13; 17; 39; 45; 46; 47; 49; 52…54; 56; 62; ) Mới; Châu Quê 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3276 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (63 64; gồm các thửa: 2…4; 10; 13; 14; 28; 30; 32; 37…40; 42; 46; 53; 53…53; 58; 63; 66…69; 83) Mới; Quệ 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3277 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (64 65; gồm các thửa: 2; 3; 5…8; 12; 13; 20; 21; 29…32; 34; 38) Quệ 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3278 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (65 66; gồm các thửa: 12; 19; 44; 50; 51; ) Châu Quê, mới 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3279 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (66 67; gồm các thửa: 2; 12; 19; 26; 29; 30; 32; 38; 40; 42; 47…49; 51; 55…5759; 60; 62; 63; 65; 69…71; 76; 82; 84; 85; ) Quệ 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3280 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (67 68; gồm các thửa: 9; 10; 25; 29; 30; ) Cúng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3281 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (68 69; gồm các thửa: 5…11; 18…22; 28; 31; 33; 35; 54) 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3282 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (69 70; gồm các thửa: 2; 5; 10; 25; 37; 53; 57; 63…66; 68…70; 72) Cáng 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3283 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (70 71; gồm các thửa: 26; 27; 32; 35; 37…40; 43; 44; 48…50; 52) 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3284 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (71 ; gồm các thửa: Các thửa đất vườn bám mặt đường Châu Thôn - Tân Xuân) Giáp Thị trấn - Giáp xã văn lợi 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3285 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (Các thửa đất vườnbám mặt đường UBND xã đi Châu Lý) Ngã 4 UBND xã - Ngã 3 Châu Quê 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3286 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (Các thửa đất vườn còn lại) 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3287 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình 26.000 - - - - Đất vườn ao liền kề đất ở
3288 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (tờ bản đồ 1, gồm các thửa: 4;7...9;11...20;22;23;26...40;42...48;50...53;56...60;62;64...74;76,77;79...86;89;90;92;94,95;97,98;100...103;108;112...114;116;118;120...123....128;130...155;157...165;167,168;170...172;174...184;186...188;195...211;213...223;225...227;229,230;232;234...) Tiểu khu 301; 305;308 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
3289 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình (tờ bản đồ 2, gồm các thửa: 16;18;21;27;31;34;49;51;55;67;71...73;79,80;82...87;89...94;99...104;106;113;115...118;120;124...133;135...141;144;146...150;152;154,155;157...159;166...168;170...173;176...178;180...187;192...195;199;200;202...204;207...211;214...221;224...226;228...230;) Tiểu khu 301; 305;309 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
3290 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Liên Tân nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3291 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Thọ Sơn nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3292 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Đò nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3293 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Sợi Dưới nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3294 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Đò ở các đường xóm, đường nội đồng 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3295 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu X. Liên Tân nằm ở các đường xóm, đường nội đồng 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
3296 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Liên Tân nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3297 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Thọ Sơn nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3298 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Đò nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3299 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Sợi Dưới nằm dọc đường Quốc lộ 48 C 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3300 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp Xứ đồng đất màu xóm Đò ở các đường xóm, đường nội đồng 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm