Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 78) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2902 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 1,8,24) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2903 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1,2,7,10..13) Xứ đồng xóm Bản Nạt nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2904 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 21..32) Xứ đồng xóm Bản Nạt nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2905 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 23,43,55,76,77,95,110,134,148,159,171,182,191) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2906 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 3) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2907 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 1,2,5,23,38,41) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2908 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 59; gồm các thửa: 4,29,58,61,70,72,77,81) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2909 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 66) Xứ đồng xóm Bản Nhọi nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2910 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 40,79,81,837) Xứ đồng xóm Bản Nguông nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2911 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 26,27,30,32,40,42,43) Xứ đồng xóm Bản Nguông nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2912 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 419.444) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2913 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 78) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2914 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 1,8,24) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2915 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1,2,7,10..13) Xứ đồng xóm Bản Nạt nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2916 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 21..32) Xứ đồng xóm Bản Nạt nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2917 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 23,43,55,76,77,95,110,134,148,159,171,182,191) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2918 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 3) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2919 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 1,2,5,23,38,41) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2920 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 59; gồm các thửa: 4,29,58,61,70,72,77,81) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2921 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 66) Xứ đồng xóm Bản Nhọi nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2922 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 40,79,81,837) Xứ đồng xóm Bản Nguông nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2923 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 26,27,30,32,40,42,43) Xứ đồng xóm Bản Nguông nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2924 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 419.444) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2925 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 78) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2926 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 1,8,24) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2927 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1,2,7,10..13) Xứ đồng xóm Bản Nạt nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2928 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 21..32) Xứ đồng xóm Bản Nạt nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2929 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường 26.000 - - - - Đất vườn liền kề đất ở
2930 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 3/163CP; gồm các thửa: 484) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2931 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (3/163CP 3/163CP; gồm các thửa: 275, 285, 318, 399) Xứ đồng xóm Bản Nguông nằm dọc TL532 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2932 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (3/163CP 3/163CP; gồm các thửa: 368) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2933 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (3/163CP 3/163CP; gồm các thửa: 223, 239, 242, 246, 251) Xứ đồng xóm Bản Nạt nằm dọc TL532 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2934 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 19, 20, 24, 25, 26, 31, 32, 36, 53, 56, 58, 59; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 19, 20, 24, 25, 26, 31, 32, 36, 53, 56, 58, 59) Xứ đồng xóm Cồng nằm dọc đường QL 48 30.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2935 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 19, 25, 26, 31, 32, 50, 53, 58; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 19, 25, 26, 31, 32, 50, 53, 58) Xứ đồng xóm Trọng Cánh nằm dọc đường QL 48 30.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2936 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 4, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 47, 48, 49, 53; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 4, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 47, 48, 49, 53) Xứ đồng xóm Thái Lão 30.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2937 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 2, 4, 11, 12, 17, 18, 28, 41, 44, 47; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 1, 2, 4, 11, 12, 17, 18, 28, 41, 44, 47) Xứ đồng xóm Hợp Thành 30.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2938 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 16, 17, 37, 38, 39, 40, 41; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 16, 17, 37, 38, 39, 40, 41) Xứ đồng xóm Cầu Đá nằm dọc đường QL 48 30.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2939 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 3, 4, 8, 9, 10, 16, 17, 37, 38; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 1, 3, 4, 8, 9, 10, 16, 17, 37, 38) Xứ đồng xóm Dé, Đồng Bai, Trại Bò nằm dọc đường QL 48 30.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2940 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 19, 20, 24, 25, 26, 31, 32, 36, 53, 56, 58, 59; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 19, 20, 24, 25, 26, 31, 32, 36, 53, 56, 58, 59) Xứ đồng xóm Cồng nằm dọc đường QL 48 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2941 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 19, 25, 26, 31, 32, 50, 53, 58; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 19, 25, 26, 31, 32, 50, 53, 58) Xứ đồng xóm Trọng Cánh nằm dọc đường QL 48 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2942 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 4, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 47, 48, 49, 53; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 4, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 47, 48, 49, 53) Xứ đồng xóm Thái Lão 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2943 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 2, 4, 11, 12, 17, 18, 28, 41, 44, 47; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 1, 2, 4, 11, 12, 17, 18, 28, 41, 44, 47) Xứ đồng xóm Hợp Thành 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2944 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 16, 17, 37, 38, 39, 40, 41; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 16, 17, 37, 38, 39, 40, 41) Xứ đồng xóm Cầu Đá nằm dọc đường QL 48 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2945 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 3, 4, 8, 9, 10, 16, 17, 37, 38; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 1, 3, 4, 8, 9, 10, 16, 17, 37, 38) Xứ đồng xóm Dé, Đồng Bai, Trại Bò nằm dọc đường QL 48 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2946 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 19, 20, 24, 25, 26, 31, 32, 36, 53, 56, 58, 59; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 19, 20, 24, 25, 26, 31, 32, 36, 53, 56, 58, 59) Xứ đồng xóm Cồng nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2947 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 19, 25, 26, 31, 32, 50, 53, 58; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 19, 25, 26, 31, 32, 50, 53, 58) Xứ đồng xóm Trọng Cánh nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2948 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 4, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 47, 48, 49, 53; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 4, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 47, 48, 49, 53) Xứ đồng xóm Thái Lão 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2949 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 2, 4, 11, 12, 17, 18, 28, 41, 44, 47; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 1, 2, 4, 11, 12, 17, 18, 28, 41, 44, 47) Xứ đồng xóm Hợp Thành 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2950 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 16, 17, 37, 38, 39, 40, 41; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 16, 17, 37, 38, 39, 40, 41) Xứ đồng xóm Cầu Đá nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2951 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 3, 4, 8, 9, 10, 16, 17, 37, 38; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 1, 3, 4, 8, 9, 10, 16, 17, 37, 38) Xứ đồng xóm Dé, Đồng Bai, Trại Bò nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2952 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 19, 20, 24, 25, 26, 31, 32, 36, 53, 56, 58, 59; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 19, 20, 24, 25, 26, 31, 32, 36, 53, 56, 58, 59) Xứ đồng xóm Cồng nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2953 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 19, 25, 26, 31, 32, 50, 53, 58; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 19, 25, 26, 31, 32, 50, 53, 58) Xứ đồng xóm Trọng Cánh nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2954 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 4, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 47, 48, 49, 53; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 4, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 47, 48, 49, 53) Xứ đồng xóm Thái Lão 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2955 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 2, 4, 11, 12, 17, 18, 28, 41, 44, 47; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 1, 2, 4, 11, 12, 17, 18, 28, 41, 44, 47) Xứ đồng xóm Hợp Thành 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2956 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 16, 17, 37, 38, 39, 40, 41; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 16, 17, 37, 38, 39, 40, 41) Xứ đồng xóm Cầu Đá nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2957 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 3, 4, 8, 9, 10, 16, 17, 37, 38; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 1, 3, 4, 8, 9, 10, 16, 17, 37, 38) Xứ đồng xóm Dé, Đồng Bai, Trại Bò nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2958 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 19, 20, 24, 25, 26, 31, 32, 36, 53, 56, 58, 59; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 19, 20, 24, 25, 26, 31, 32, 36, 53, 56, 58, 59) Xứ đồng xóm Cồng nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2959 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 19, 25, 26, 31, 32, 50, 53, 58; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 19, 25, 26, 31, 32, 50, 53, 58) Xứ đồng xóm Trọng Cánh nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2960 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 4, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 47, 48, 49, 53; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 4, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 47, 48, 49, 53) Xứ đồng xóm Thái Lão 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2961 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 2, 4, 11, 12, 17, 18, 28, 41, 44, 47; gồm các thửa: Thuộc các tờ Bản đồ 1, 2, 4, 11, 12, 17, 18, 28, 41, 44, 47) Xứ đồng xóm Hợp Thành 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2962 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 16, 17, 37, 38, 39, 40, 41; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 16, 17, 37, 38, 39, 40, 41) Xứ đồng xóm Cầu Đá nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2963 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 1, 3, 4, 8, 9, 10, 16, 17, 37, 38; gồm các thửa: Thuộc cỏc tờ Bản đồ 1, 3, 4, 8, 9, 10, 16, 17, 37, 38) Xứ đồng xóm Dé, Đồng Bai, Trại Bò nằm dọc đường QL 48 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2964 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp 26.000 - - - - Đất vườn liền kề đất ở
2965 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 484 … 488;490…..495) Xứ đồng xóm Cồng nằm dọc đường QL 48 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
2966 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 281;373;309;280;372;383;349;283;258;264;347;282;249;348;257;289;274;256;308;268;276;310;302;259;316;) Xứ đồng xóm Thái Lão nằm dọc đường QL 48 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
2967 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 162;180;168;189;234;233;213;161;144;190;169;152;160;181;165;175;253;246;) Xứ đồng xóm Hợp Thành nằm dọc đường QL 48 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
2968 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 96;) Xứ đồng xóm Cầu Đá nằm dọc đường QL 48 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
2969 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 62;75;) Xứ đồng xóm Dé, Đồng Bai, Trại Bò nằm dọc đường QL 48 6.000 - - - - Đất lâm nghiệp
2970 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp (Các thửa còn lại thuộc các xóm thuộc tờ bản đồ 1; 2) 4.500 - - - - Đất lâm nghiệp
2971 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 33, 64, 65, 96, 97) Xóm Cầu Đá 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2972 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 69) Xóm Cầu Đá 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2973 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 50; gồm các thửa: 31, 32, 82, 83, 85) Xóm Cầu Đá 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2974 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 102...104, 111, 114) Xóm Mới 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2975 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 51; gồm các thửa: 2, 3, 9, 11, 23..25, 27, 28, 38, 43, 62) Xóm Mới 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2976 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 11, 17, 21, 22) Xóm Mới 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2977 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 14) Xóm Na tỳ 25.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2978 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 33, 64, 65, 96, 97) Xóm Cầu Đá 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2979 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 69) Xóm Cầu Đá 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2980 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 50; gồm các thửa: 31, 32, 82, 83, 85) Xóm Cầu Đá 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2981 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 102...104, 111, 114) Xóm Mới 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2982 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 51; gồm các thửa: 2, 3, 9, 11, 23..25, 27, 28, 38, 43, 62) Xóm Mới 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2983 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 11, 17, 21, 22) Xóm Mới 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2984 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 14) Xóm Na tỳ 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2985 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 33, 64, 65, 96, 97) Xóm Cầu Đá 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2986 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 69) Xóm Cầu Đá 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2987 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 50; gồm các thửa: 31, 32, 82, 83, 85) Xóm Cầu Đá 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2988 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 102...104, 111, 114) Xóm Mới 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2989 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 51; gồm các thửa: 2, 3, 9, 11, 23..25, 27, 28, 38, 43, 62) Xóm Mới 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2990 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 11, 17, 21, 22) Xóm Mới 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2991 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 14) Xóm Na tỳ 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2992 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 33, 64, 65, 96, 97) Xóm Cầu Đá 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2993 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 69) Xóm Cầu Đá 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2994 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 50; gồm các thửa: 31, 32, 82, 83, 85) Xóm Cầu Đá 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2995 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 102...104, 111, 114) Xóm Mới 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2996 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 51; gồm các thửa: 2, 3, 9, 11, 23..25, 27, 28, 38, 43, 62) Xóm Mới 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2997 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 11, 17, 21, 22) Xóm Mới 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2998 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 14) Xóm Na tỳ 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2999 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc 20.000 - - - - Đất vườn liền kề đất ở
3000 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 189, 194, 202) Xóm Khục 5.500 - - - - Đất lâm nghiệp