Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 22 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2202 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 23 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Đột Tân 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2203 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 24 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Vả 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2204 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 25 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2205 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 26 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân, Thành Xuân 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2206 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 27 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân, Thành Xuân 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2207 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 28 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2208 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 29 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân, Khe Đổ 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2209 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 30 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân, xóm Khe Đổ 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2210 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 31 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Khe Đổ 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2211 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 18 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Mới, xóm Mo 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2212 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 19 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Mo, xóm Mới, xóm Đột Tân, xóm Vả 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2213 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 20 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Dinh, Phượng 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2214 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 21 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Đoàn Kết 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2215 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 22 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2216 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 23 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Đột Tân 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2217 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 24 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Vả 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2218 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 25 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2219 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 26 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân, Thành Xuân 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2220 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 27 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân, Thành Xuân 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2221 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 28 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2222 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 29 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân, Khe Đổ 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2223 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 30 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân, xóm Khe Đổ 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2224 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 31 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Khe Đổ 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2225 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 18 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Mới, xóm Mo 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2226 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 19 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Mo, xóm Mới, xóm Đột Tân, xóm Vả 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2227 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 20 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Dinh, Phượng 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2228 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 21 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Đoàn Kết 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2229 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 22 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2230 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 23 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Đột Tân 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2231 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 24 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Vả 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2232 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 25 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2233 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 26 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân, Thành Xuân 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2234 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 27 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân, Thành Xuân 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2235 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 28 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2236 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 29 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân, Khe Đổ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2237 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 30 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân, xóm Khe Đổ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2238 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 31 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Khe Đổ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2239 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 18 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Mới, xóm Mo 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2240 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 19 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Mo, xóm Mới, xóm Đột Tân, xóm Vả 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2241 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 20 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Dinh, Phượng 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2242 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 21 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Đoàn Kết 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2243 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 22 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2244 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 23 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Đột Tân 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2245 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 24 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Vả 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2246 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 25 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2247 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 26 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân, Thành Xuân 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2248 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 27 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Liên Xuân, Thành Xuân 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2249 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 28 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2250 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 29 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân, Khe Đổ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2251 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 30 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Thành Xuân, xóm Khe Đổ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2252 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân (tờ bản đồ 31 Tất cả các thửa trong tờ bản đồ ) Đường nội đồng xóm Khe Đổ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2253 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân 26.000 - - - - Đất vườn ao liền đất ở
2254 Huyện Quỳ Hợp Thị trấn Qùy Hợp 33.000 30.000 - - - Đất trồng lúa nước
2255 Huyện Quỳ Hợp Thị trấn Qùy Hợp 30.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2256 Huyện Quỳ Hợp Thị trấn Qùy Hợp 26.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2257 Huyện Quỳ Hợp Thị trấn Qùy Hợp 26.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2258 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 53; gồm các thửa: 131,…135;125,126) Xứ đồng Xóm Đồn Mộng nằm dọc TL 532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2259 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 218,…226;270;307,…338;351,…407; 444,…498;558,…598;604,..617;678,693;699,…706;714,…719;725,…742;790.. 804;812,…814;842,…846;) Xứ đồng Xóm Hoa Thành nằm dọc TL 532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2260 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 197;195;172;173;170;73;74;221;160;223;221;160;161;159;158;96;95;93;40;38;39) Xứ đồng Xóm Hoa Thành nằm dọc TL 532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2261 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 930;929;945;946;990;989;947) Xứ đồng Xóm Quang Vinh nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2262 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 71;87;92;118) Xứ đồng Xóm Quang Vinh nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2263 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 52;57;59) Xứ đồng Xóm Quang Thịnh nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2264 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 38;62;68) Xứ đồng Xóm Quang Hương nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2265 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 22;23) Xứ đồng Xóm Yên Luốm nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2266 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 07;82;83;87;93;94;95;111;113) Xứ đồng Xóm Yên Luốm nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2267 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 76;78;81;89;102;105) Xứ đồng xóm Đồng Huống nằm dọc TL 532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2268 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 404;406;408;410;412;413;416;419;430; 429;423;350;424;425;427;426;471;472469;474;468;467;466;482;483;465;724;885;463;462;884;461;459;460) Xứ đồng xóm Bản Còn năm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2269 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 1168;1170;1167;1165;1183;1260; 1259;1262;1266;1267;1268;1175; 1174;1173;) Xứ đồng xóm Đồn Mộng dọc QL48A-QL7A 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2270 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 53; gồm các thửa: 131,…135;125,126) Xứ đồng Xóm Đồn Mộng nằm dọc TL 532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2271 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 218,…226;270;307,…338;351,…407; 444,…498;558,…598;604,..617;678,693;699,…706;714,…719;725,…742;790.. 804;812,…814;842,…846;) Xứ đồng Xóm Hoa Thành nằm dọc TL 532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2272 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 197;195;172;173;170;73;74;221;160;223;221;160;161;159;158;96;95;93;40;38;39) Xứ đồng Xóm Hoa Thành nằm dọc TL 532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2273 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 930;929;945;946;990;989;947) Xứ đồng Xóm Quang Vinh nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2274 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 71;87;92;118) Xứ đồng Xóm Quang Vinh nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2275 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 52;57;59) Xứ đồng Xóm Quang Thịnh nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2276 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 38;62;68) Xứ đồng Xóm Quang Hương nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2277 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 22;23) Xứ đồng Xóm Yên Luốm nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2278 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 07;82;83;87;93;94;95;111;113) Xứ đồng Xóm Yên Luốm nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2279 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 76;78;81;89;102;105) Xứ đồng xóm Đồng Huống nằm dọc TL 532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2280 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 404;406;408;410;412;413;416;419;430; 429;423;350;424;425;427;426;471;472469;474;468;467;466;482;483;465;724;885;463;462;884;461;459;460) Xứ đồng xóm Bản Còn năm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2281 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 1168;1170;1167;1165;1183;1260; 1259;1262;1266;1267;1268;1175; 1174;1173;) Xứ đồng xóm Đồn Mộng dọc QL48A-QL7A 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2282 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 53; gồm các thửa: 131,…135;125,126) Xứ đồng Xóm Đồn Mộng nằm dọc TL 532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2283 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 218,…226;270;307,…338;351,…407; 444,…498;558,…598;604,..617;678,693;699,…706;714,…719;725,…742;790.. 804;812,…814;842,…846;) Xứ đồng Xóm Hoa Thành nằm dọc TL 532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2284 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 197;195;172;173;170;73;74;221;160;223;221;160;161;159;158;96;95;93;40;38;39) Xứ đồng Xóm Hoa Thành nằm dọc TL 532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2285 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 930;929;945;946;990;989;947) Xứ đồng Xóm Quang Vinh nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2286 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 71;87;92;118) Xứ đồng Xóm Quang Vinh nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2287 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 52;57;59) Xứ đồng Xóm Quang Thịnh nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2288 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 38;62;68) Xứ đồng Xóm Quang Hương nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2289 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 22;23) Xứ đồng Xóm Yên Luốm nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2290 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 07;82;83;87;93;94;95;111;113) Xứ đồng Xóm Yên Luốm nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2291 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 76;78;81;89;102;105) Xứ đồng xóm Đồng Huống nằm dọc TL 532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2292 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 404;406;408;410;412;413;416;419;430; 429;423;350;424;425;427;426;471;472469;474;468;467;466;482;483;465;724;885;463;462;884;461;459;460) Xứ đồng xóm Bản Còn năm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2293 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 1168;1170;1167;1165;1183;1260; 1259;1262;1266;1267;1268;1175; 1174;1173;) Xứ đồng xóm Đồn Mộng dọc QL48A-QL7A 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2294 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 53; gồm các thửa: 131,…135;125,126) Xứ đồng Xóm Đồn Mộng nằm dọc TL 532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2295 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 218,…226;270;307,…338;351,…407; 444,…498;558,…598;604,..617;678,693;699,…706;714,…719;725,…742;790.. 804;812,…814;842,…846;) Xứ đồng Xóm Hoa Thành nằm dọc TL 532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2296 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 197;195;172;173;170;73;74;221;160;223;221;160;161;159;158;96;95;93;40;38;39) Xứ đồng Xóm Hoa Thành nằm dọc TL 532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2297 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 930;929;945;946;990;989;947) Xứ đồng Xóm Quang Vinh nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2298 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 71;87;92;118) Xứ đồng Xóm Quang Vinh nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2299 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 52;57;59) Xứ đồng Xóm Quang Thịnh nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2300 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Quang (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 38;62;68) Xứ đồng Xóm Quang Hương nằm dọc TL532 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản