Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Quỳ Hợp Đườn tỉnh lộ 532 - Xóm Khột (Tờ bản đồ số 21, thửa: 12,13,14,15,22,23,24,25,29,30,31, 55,60,62,63,64,69,71,73,74,75,81) - Xã Liên Hợp Bản Khột - Bản Cáng 135.000 - - - - Đất SX-KD
1902 Huyện Quỳ Hợp Các tuyến nội xóm - Xóm Khột (Tờ bản đồ số 21, thửa: 7,8,9,27,61,77,78) - Xã Liên Hợp Bản Khột - Bản Cáng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1903 Huyện Quỳ Hợp Đường Na Cỏ - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2,3,6,7,10,13,14,17,18,22,23) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Na Cỏ 40.000 - - - - Đất SX-KD
1904 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 - Bù Chô (Tờ bản đồ số 23, thửa: 20,23,29,35,38,39,,40,41,42,43,44, 5,46,47,48,49,52,53,54,55,56,57, 58) - Xã Liên Hợp Suối Khột 135.000 - - - - Đất SX-KD
1905 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm Na Tà - Xóm Khột (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1,3,11) - Xã Liên Hợp Cầu - Nhà ông Hoàng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1906 Huyện Quỳ Hợp Đường nội xóm Ná Bao - Xóm Khột (Tờ bản đồ số 23, thửa: 17,26,27,288,34) - Xã Liên Hợp 50.000 - - - - Đất SX-KD
1907 Huyện Quỳ Hợp Đường nội xóm - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1,2,4,6,7,12,13,14,15,16,20,21,27, 0,35,38,41,55,58,61,63,66) - Xã Liên Hợp Trạm điện - BẢn Cuống 40.000 - - - - Đất SX-KD
1908 Huyện Quỳ Hợp Đường nội xóm Duộc (Tờ bản đồ số 24, thửa: 8,9,10,17,18,19,31,33,34) - Xã Liên Hợp Trạm điện - Bản Na 40.000 - - - - Đất SX-KD
1909 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm Quắn và khu tái định cư - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2,5,6,10…20,24,…31,34…47) - Xã Liên Hợp Cầu tràn - Nhà ông Biên 40.000 - - - - Đất SX-KD
1910 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Văn Giai - Xã Văn Lợi Từ giáp xã Châu Đình - Đến giáp xóm Thắng Lợi 175.000 - - - - Đất SX-KD
1911 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Văn Giai - Xã Văn Lợi Từ Văn Giai - Đến giáp xóm Thắng Lợi 175.000 - - - - Đất SX-KD
1912 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Văn Giai - Xã Văn Lợi Trung tâm cụm xã Văn Lợi - Đến giáp xóm Minh Đình xã Minh Hợp 175.000 - - - - Đất SX-KD
1913 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Thắng Lợi - Xã Văn Lợi Từ xóm Thắng Lợi - Xuân Lợi 175.000 - - - - Đất SX-KD
1914 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Văn Giai (Thửa 10, 21 Tờ bản đồ số 12) - Xã Văn Lợi 175.000 - - - - Đất SX-KD
1915 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Xuân Lợi - Xã Văn Lợi Đầu xóm Xuân Lợi - Giáp xóm Đại Xuân 175.000 - - - - Đất SX-KD
1916 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Đại Xuân - Xã Văn Lợi Xóm Đại Xuân - Đến Xuân Sơn 175.000 - - - - Đất SX-KD
1917 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Xuân Sơn - Xã Văn Lợi Xóm Đại Xuân - Đến hết khu dân cư xóm Xuân Sơn 175.000 - - - - Đất SX-KD
1918 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Xuân Sơn - Xã Văn Lợi Từ xóm Xuân Sơn - Đến giáp xã Hạ Sơn 175.000 - - - - Đất SX-KD
1919 Huyện Quỳ Hợp Đường TL 531B - Xóm Văn Giai - Xã Văn Lợi Trung tâm cụm xã Văn Lợi - Xóm Minh Đình xã Minh Hợp 75.000 - - - - Đất SX-KD
1920 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - Xóm Bắc Lợi - Xã Văn Lợi Tràn Xóm Bắc Lợi - Xóm Minh Lợi xã Minh Hợp 50.000 - - - - Đất SX-KD
1921 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - Xóm Bắc Lợi - Xã Văn Lợi Tràn Xóm Bắc Lợi - Ngã 3 Quốc lộ 48D 50.000 - - - - Đất SX-KD
1922 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Nam Lợi - Xã Văn Lợi Từ tràn cây gạo - Giáp xóm Văn Trường 40.000 - - - - Đất SX-KD
1923 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Tây Lợi - Xã Văn Lợi Từ đầu xóm Tây Lợi - đến hết các trục đường của xóm Tây Lợi 40.000 - - - - Đất SX-KD
1924 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Văn Giai - Xã Văn Lợi Từ giáp xã Châu Đình - giáp xóm Thắng Lợi 40.000 - - - - Đất SX-KD
1925 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Thắng Lợi - Xã Văn Lợi Từ giáp xóm Văn Giai - đến giáp xóm Xuân Lợi 40.000 - - - - Đất SX-KD
1926 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Xuân Lợi - Xã Văn Lợi Từ giáp xóm Thắng Lợi - Trường THCS Văn Lợi 40.000 - - - - Đất SX-KD
1927 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Đài Thành - Xã Văn Lợi Từ giáp xóm Đại Xuân - đến hết các trục đường của xóm Đại Thành 40.000 - - - - Đất SX-KD
1928 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Đại Xuân - Xã Văn Lợi Từ Trường THCS Văn Lợi - giáp xóm Đại Thành và Xuân Sơn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1929 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Xuân Sơn - Xã Văn Lợi Từ giáp xóm Đại Xuân - Hạ Sơn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1930 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Bắc Lợi - Xã Văn Lợi Từ cầu tràn Bắc Lợi - giáp xã Minh Hợp 40.000 - - - - Đất SX-KD
1931 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Văn Trường - Xã Văn Lợi Đầu xóm Văn Trường - tràn đi Minh Hợp 40.000 - - - - Đất SX-KD
1932 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Bản Tiệng - Xã Châu Thái Xã Châu Quang - Cầu Bản Tiệng 250.000 - - - - Đất SX-KD
1933 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Bản Tiệng - Xã Châu Thái Cầu Bản Tiệng - Cổng chào xóm Hưng Long 200.000 - - - - Đất SX-KD
1934 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Hưng Long - Xã Châu Thái Từ Hưng Long - Ngã ba bà Mão 200.000 - - - - Đất SX-KD
1935 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Thái Lâm - Xã Châu Thái Ngã ba bà Mão - Xã Châu Lý 175.000 - - - - Đất SX-KD
1936 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Bù Sành - Xã Châu Thái Từ ngã ba Việt Tuyết - Xóm Bù Sành 90.000 - - - - Đất SX-KD
1937 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Thái Lâm - Xã Châu Thái Từ Ngã ba bà Mão - Cúng Cáng 90.000 - - - - Đất SX-KD
1938 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Bản Tiệng - Xã Châu Thái Xóm Bản Tiệng - Xóm Hộc Mợi 90.000 - - - - Đất SX-KD
1939 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Hưng Long - Xã Châu Thái Từ ngã ba Hưng Long - Đến Xóm Hưng Long 90.000 - - - - Đất SX-KD
1940 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Cố ( Thửa 92, 119 Tờ bản đồ số 5) - Xã Châu Thái 50.000 - - - - Đất SX-KD
1941 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Hạt (Thửa 01, 02, 35, 458, 474, 512 Tờ bản đồ số 6) - Xã Châu Thái 50.000 - - - - Đất SX-KD
1942 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Thửa 06, 13, 44, 56, 85, 102, 110,131 Tờ bản đồ số 7 - Xã Châu Thái 50.000 - - - - Đất SX-KD
1943 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tiềm (Thửa 453, 454, 466...469, 506, 524, 550, 567, 579, 589, 621, 628...631, 633, 635, 636, 638...641, 663 Tờ bản đồ số 8) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1944 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Quang (Thửa 360, 381 Tờ bản đồ số 9) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1945 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Hin (Thửa 30, 62, 68, 87, 88, 120, 123, 126, 127, 130, 133, 136, 137, 141...148, 152 Tờ bản đồ số 10) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1946 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Tam Thành (Thửa 120, 162 Tờ bản đồ số 11) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1947 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Tam Thành (Thửa 26, 72 Tờ bản đồ số 12) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1948 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hộc Mợi (Thửa 149, 152 Tờ bản đồ số 13) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1949 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khánh Quang (Thửa 3, 83 Tờ bản đồ số 14) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1950 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Cố (Thửa 107, 118, 126, 405, 407, 409...414, 416, 418, 423...429, 431...433, 435..440, 442, 444...449, 451...453 Tờ bản đồ số 18) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1951 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Phẩy (Thửa 02, 03, 165, 216, 217, 236, 263, 307 Tờ bản đồ số 19) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1952 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Na Ka (Thửa 33, 51, 102, 168, 256, 348, 361, 365, 373, 385 Tờ bản đồ số 22) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1953 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 760, 797 Tờ bản đồ số 23) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1954 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tiệng (Thửa 27...29, 633, 634 Tờ bản đồ số 24) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1955 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Hộc Mợi (Thửa 196, 217 Tờ bản đồ số 25) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1956 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hợp Nhân (Thửa 50, 51, 56, 90, 117, 729 Tờ bản đồ số 26) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1957 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khe Lão (Thửa 218, 230, 231, 232, 246, 259, 260 Tờ bản đồ số 30) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1958 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 24,55,66,77 Tờ bản đồ số 32) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1959 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hưng Long (Thửa 02,284,285 Tờ bản đồ số 33) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1960 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bù Sành (Thửa 72 Tờ bản đồ số 34) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1961 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 130, 137, 139, 149, 151 Tờ bản đồ số 35) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1962 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 13 Tờ bản đồ số 36) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1963 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 14 Tờ bản đồ số 37) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1964 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Tam Thành (Thửa 03, 05, 07, 10, 11, 17, 20..22, 26…28, 30…45 Tờ bản đồ số 38) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1965 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Tam Thành (Thửa 01, 02…66, 68…71, 74, 75 Tờ bản đồ số 39) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1966 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Tam Thành (Thửa 01,02...37, 46, 49…52 Tờ bản đồ số 40) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1967 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tiềm (Thửa 01,02…39 Tờ bản đồ số 41) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1968 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Quang (Thửa 01,02…63 Tờ bản đồ số 42) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1969 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Quang (Thửa 01,02…50 Tờ bản đồ số 43) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1970 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Hin (Thửa 01,02…65 Tờ bản đồ số 44) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1971 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Long (Thửa 01,02…50,56…58 Tờ bản đồ số 45) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1972 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Noong Ôn (Thửa 20, 30…35, 41, 47…50, 57, 58, 66…69, 77…82, 88…91, 94, 96, 98, 99, 102, 103, 106, 110…112, 114, 115, 118, 119, 124, 126, 129, 133, 137, 146, 152…154 Tờ bản đồ số 47) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1973 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Noong Ôn (Thửa 01…04, 07, 08, 11, 12, 24, 32, 34, 35…38, 41, 42, 44 Tờ bản đồ số 48) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1974 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Thửa 02…07, 10, 14, 15, 17…21, 31…33, 37…43, 48…52, 57, 59…97, 100…132 Tờ bản đồ số 49) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1975 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Thửa 01, 02…100 Tờ bản đồ số 50) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1976 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản La (Thửa 01,02…71 Tờ bản đồ số 51) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1977 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Lòng (Thửa 01,02…62 Tờ bản đồ số 52) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1978 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khánh Quang (Thửa 01,11,33,57,66,67,74,78,81,84…86,105,106,112,113,115,118,119 Tờ bản đồ số 54) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1979 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Bom (Thửa 01,02…49 Tờ bản đồ số 55) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1980 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 01,02…32 Tờ bản đồ số 56) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1981 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Muộng (Thửa 01,02…58 Tờ bản đồ số 57) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1982 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Muộng (Thửa 01,02…41 Tờ bản đồ số 58) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1983 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tiệng (Thửa 04, 08, 11…13, 20, 25, 35, 39, 40, 42…44, 50, 53, 56…63, 68..70, 72, 73, 75, 76, 79…82, 86…89, 93, 94, 97…101, 105, 106, 110, 111, 115, 116, 122…124, 128…132, 137, 145…151 Tờ bản đồ số 59) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1984 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hộc Mợi (Thửa 01, 02, 03, 05…18, 20…39, 41…43, 54…62, 65, 68, 71…73, 76, 78…80, 82, 98, 104, 105, 110 Tờ bản đồ số 60) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1985 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Hộc Mợi + Hợp Nhân (Thửa 01, 02, 03, 07..09, 20, 22,..24, 26…31, 33, 38…42, 45, 46, 48…56, 59, 61…65, 67…76 Tờ bản đồ số 61) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1986 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Na Ka (Thửa 01…30 Tờ bản đồ số 62) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1987 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 01…31 Tờ bản đồ số 63) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1988 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Chảo (Thửa 01,03…121 Tờ bản đồ số 64) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1989 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Hưng Long (Thửa 01, 02, 06…09, 11…16, 19…22, 24, 25, 29…32, 35, 39, 40, 44, 45, 47..52, 55…60, 63…72, 74…84, 86, 103, 105…107, 109…112, 114…117, 120…124, 126…134, 136…139, 141…153 Tờ bản đồ số 65) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1990 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hưng Long + Bu Sành (Thửa 08, 21, 36, 38, 44, 61, 90, 95, 104, 107, 110, 114, 116, 117, 126, 128, 129, 132 Tờ bản đồ số 66) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1991 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Hộc Mợi (Thửa 03,09,12,16..18 Tờ bản đồ số 67) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1992 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 01…26 Tờ bản đồ số 68) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1993 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 01…52 Tờ bản đồ số 69) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1994 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Bù Sành (Thửa 08, 09, 13, 17, 19, 21…25, 27, 29, 30, 33, 34, 35…46, 49…51, 54…56, 59, 61, 68, 69, 75…83, 90, 92 Tờ bản đồ số 70) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1995 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 05, 06, 10…12, 17…20, 27…29, 32, 33, 36, 39, 42, 46…49, 51…56, 58…60, 62…67, 69…71, 73, 74, 76…81 Tờ bản đồ số 71) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1996 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 05, 07, 09, 13, 16, 18, 19, 21, 23…25, 27 Tờ bản đồ số 72) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1997 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 02, 07, 09, 11, 13, 16, 20..24, 26, 27, 29…32, 34…37, 41, 44…46, 49 Tờ bản đồ số 73) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1998 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 11,18,22 Tờ bản đồ số 74) - Xã Châu Thái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1999 Huyện Quỳ Hợp Đường Quốc lộ 48 - Xóm Minh Xuân - Xã Minh Hợp Từ cầu Hạt kiểm lâm - Ngân hàng nông nghiệp 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2000 Huyện Quỳ Hợp Đường Quốc lộ 48 - Xóm Minh Xuân - Xã Minh Hợp Ngân hàng Nông nghiệp - Cầu Tổng Hợp 2.500.000 - - - - Đất SX-KD