Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo (Tờ bản đồ số 63, thửa: các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1602 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - Xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 64, thửa: 5, 7, 12, 14, 21, 22, 31, 25, 32, 36) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất SX-KD
1603 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 64, thửa: các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1604 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 65, thửa: 2, 4, 7, 8, 10…14, 16…19 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường Quóc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Ông Tuấn - Đất ông Chiến Thủy 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
1605 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1, 3 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường Quốc lộ 48E) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tâm - Đất ông Bình 375.000 - - - - Đất SX-KD
1606 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 65, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1607 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân, Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: 37…40, 45…49, 64…66, 71, 72, 81…83) - Xã Nghi Xuân Nhà ông Hải - Cổng trường TH số 2 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
1608 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân, Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: 90…95, 99, 100, 104…109, 112…117, 119…121, 125…130, 122, 123, 135…138, 143…146, 150, 151, 157, 174, 185, 186 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Cổng trường TH số 2 - Đất bà Quyên 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
1609 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - Xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: 131…133, 139, 140, 153, 47, 158) - Xã Nghi Xuân Đất ông Việt - Đất ông Tình 450.000 - - - - Đất SX-KD
1610 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Liên Xuân, Thành Xuân (Tờ bản đồ số 66, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1611 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 67, thửa: 80…82, 88…94, 100, 96, 97…99, 102…104) - Xã Nghi Xuân Đất ông Quảng - Suối ông Mạch 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1612 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Thành Xuân, Liên Xuân (Tờ bản đồ số 67, thửa: 73, 74, 76…79, 83…87, 95) - Xã Nghi Xuân Đất ông An - Đất ông Nguyên 100.000 - - - - Đất SX-KD
1613 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Thành Xuân, Liên Xuân (Tờ bản đồ số 67, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1614 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 68, thửa: 9, 10, 11, 13 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân nhà ông Liêm - hết đường xóm 50.000 - - - - Đất SX-KD
1615 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 69, thửa: 10, 11, 13, 14 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân đất ông Lam - hết đường xóm 50.000 - - - - Đất SX-KD
1616 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 70, thửa: 1, 2, 8) - Xã Nghi Xuân Đất ông Quang - Đất bà Hạnh 450.000 - - - - Đất SX-KD
1617 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 70, thửa: 7, 16, 18, 28, 37, 41, 45, 46, 48, 53, 56, 55, 58, 61…65, 67, 71, 73, 75, 76, 78 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân Đất bà Nguyệt - Đất ông Dũng 375.000 - - - - Đất SX-KD
1618 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 70, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1619 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 71, thửa: 2…4, 8…12, 18…21, 29…33, 40, 50…61, 67, 69, 70, 72 và các thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Thái - Đất ông Thái 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1620 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 71, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1621 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Thành Xuân, Khe Đổ (Tờ bản đồ số 72, thửa: 11, 12, 35, 14…25, 27…29, 31…34 và các thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tiến - Đất ông Minh 750.000 - - - - Đất SX-KD
1622 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Thành Xuân, Khe Đổ (Tờ bản đồ số 72, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1623 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Chát (Tờ bản đồ số 73, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 11...13) - Xã Nghi Xuân Đất bà Chính - Đất bà Hà 275.000 - - - - Đất SX-KD
1624 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Chát (Tờ bản đồ số 73, thửa: 17, 19, 20 , 21, 22 và các thửa còn lại bám đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân 200.000 - - - - Đất SX-KD
1625 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Chát (Tờ bản đồ số 73, thửa: Các thửa còn lại bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1626 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 74, thửa: 1…3, 7, 8, 12, 14, 15, 18…22, 23, 25…28, 31…35, 37…39, 42, 43, 46…49, 58…60, 51…55, 62…65 và cá thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Dốc Khe Đổ - Đất ông Thành 750.000 - - - - Đất SX-KD
1627 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 74, thửa: Các thửa còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1628 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 75, thửa: 69…71, 84…86, 94…96, 105…108, 120…124, 132…135, 138... 145, 128…131, 150…152, 179…181, 163…166, 155, 156, 118, 119 và cá thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bật - Đất bà Hải 750.000 - - - - Đất SX-KD
1629 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 75, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1630 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Chát (Tờ bản đồ số 76, thửa: 4, 5, 11, 12, 20, 26, 34 và các thửa bám trục đường liên xã) - Xã Nghi Xuân nhà ông Khánh - nhà ông Lạc 75.000 - - - - Đất SX-KD
1631 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Chát (Tờ bản đồ số 76, thửa: các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1632 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 77, thửa: 4, 5, 20 và các thửa còn lại trong cùng Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất bà vị - Đất ông Lợi 650.000 - - - - Đất SX-KD
1633 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 77, thửa: Các thửa còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1634 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 78, thửa: 1…7, 10…17, 19…29 và các thửa đất ở bám đường Quốc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bá - Đất ông Lý 650.000 - - - - Đất SX-KD
1635 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 79, thửa: 5…22, 30…42, 44…49, 23…29 và các thửa đất ở bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bình - Đất bà Hưng 650.000 - - - - Đất SX-KD
1636 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xã - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 79, thửa: Từ thửa đất số 52, 53 ….70) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tuấn - Đất ông Tấn 150.000 - - - - Đất SX-KD
1637 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 79, thửa: 1, 2, 3, 4) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1638 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Chát (Tờ bản đồ số 80, thửa: 1, 7, 19, 10, 20, 21, 24, 40, 53, 63, 73, 75, 84, 87, 92, 93, 96, 101, 105, 110, 113, 115, 116 và các thửa nằm trên cùng tuyến đường) - Xã Nghi Xuân 75.000 - - - - Đất SX-KD
1639 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Chát (Tờ bản đồ số 80, thửa: Tất cả các thửa bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1640 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Hợp Xuân, xóm Mó (Tờ bản đồ số 81, thửa: Tất cả các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1641 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xã - Xóm Hợp Xuân, xóm Mó (Tờ bản đồ số 82, thửa: 1…5, 10, 14) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tâm - Đất bà Hòa 100.000 - - - - Đất SX-KD
1642 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Hợp Xuân, xóm Mó (Tờ bản đồ số 82, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1643 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 83, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1644 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 84, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 75.000 - - - - Đất SX-KD
1645 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính (Tờ bản đồ số 85, thửa: 1…4, 6, 7, 9, 11, 16, 24, 27, 30, 34, 40 và các thửa đất ở bán đường liên xã) - Xã Nghi Xuân 75.000 - - - - Đất SX-KD
1646 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính (Tờ bản đồ số 85, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1647 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Kính (Tờ bản đồ số 86, thửa: 1…4, 7, 10…13) - Xã Nghi Xuân Đất ông Phượng - Đất ông Thể 75.000 - - - - Đất SX-KD
1648 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Tàu (Tờ bản đồ số 86, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1649 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 87, thửa: 2, 6, 7, 11, 17, 31, 38, 44, 49, 50, 51, 62, 65, 66, 72, 73, 77, 78, 81) - Xã Nghi Xuân Đất ông Thế - Đất ông Hùng 250.000 - - - - Đất SX-KD
1650 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 87, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1651 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 88, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1652 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 89, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1653 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Tàu (Tờ bản đồ số 90, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1654 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Tàu (Tờ bản đồ số 91, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 75.000 - - - - Đất SX-KD
1655 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 92, thửa: 6, 7, 10, 13, 12, 17, 22, 25, 29, 30, 36, 37, 41, 42, 52, 54, 59, 60, 67, 68, 69, 71, 77) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tứ - Đất ông Bình 175.000 - - - - Đất SX-KD
1656 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 92, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1657 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 43….50, 53, 110, 112….146) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1658 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 147, 149…162, 178..180, 182…190, 223, 16…27, 61..73, 75, 78…85, 106, 108, 92..95, 97..105, 163..170, 87, 88, 89) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
1659 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 15, 225..231) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1660 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 9…11, 19, 20, 25..27, 45, 46, 53..55) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.900.000 - - - - Đất SX-KD
1661 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 24, 34, 42, 43, 44, 56, 57, 58) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 8, 19, 34, 50, 112, 132..135)- Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
1662 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm (Tờ bản đồ số 55, thửa: 4..6, 20..23, 31..33, 63..65, 84..87, 90..92) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.900.000 - - - - Đất SX-KD
1663 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
1664 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 5, 6, , 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 53, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 110, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 145, 146, 147, 148, 149, 150, , 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 190, 189, 188, 187, 186, 185, 184, 183, 182, 180, 179, 159, 160, 161, 162, 178, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 92) - Xã Châu Quang Ngã 3 Yên Luốm - Hết xóm Đồng Nại 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1665 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối đường QL 48 C - xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 30, 32, 55, 56, 59, 60, 109, 111, 224) - Xã Châu Quang 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
1666 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D - Xóm Đồn Mộng- Phà Mẹt- Hoa Thành (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1, 19, 101, 102, 103, 104, 105, 130, 131, 162, 199, 198, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 230, 228, 227, 247, 249, 250, 251, 252, 253, 257, 256, 255, 127, 126, 132, 160, 159, 167, 168, 194, 193, 192, 191, 210, 211, 285, 212, 213, 226, 214, 224, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 222, 221) - Xã Châu Quang Đồn Mộng - Hoa Thành 750.000 - - - - Đất SX-KD
1667 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D (Tờ bản đồ số 53, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 34, 35, 36, 38, 39, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 88, 90) - Xã Châu Quang Đồn Mộng - Hoa Thành 750.000 - - - - Đất SX-KD
1668 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D (Tờ bản đồ số 38, thửa: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, .33, 35, 37, 38, 39, 41, 42, 55, 56, 57, 72, 73) - Xã Châu Quang Bưu điện văn hoá xã Châu Quang - Hết xóm Quang Thịnh 350.000 - - - - Đất SX-KD
1669 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 39, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 23, 24, 25, 32, 33, 35, 36, 37, 43, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 71, 72, 74, 75, 82, 84, 96, 97, 98, 100, 103, 104, 114, 115, 116121 - Xã Châu Quang 500.000 - - - - Đất SX-KD
1670 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 40, thửa: 69, 70, 71, 87, 88, 89, 90, 92, 111, 112, 114, 115, 116, 117, 118 - Xã Châu Quang 500.000 - - - - Đất SX-KD
1671 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D (Tờ bản đồ số 30, thửa: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 62, 65, 66, 68, 70, 71, 72, 72, 83, 84, 85, 86, 87, 90, 91, 92, 93, 94, 98, 99, 100, 101, 106, 107, 112, 114) - Xã Châu Quang Hết xóm Quang Thịnh - cầu địa giới giáp xã Châu Cường 350.000 - - - - Đất SX-KD
1672 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 38, thửa: 61, 62, 63, 68, 69, 70, 71, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 101, 102, 103, 104, 106 - Xã Châu Quang 350.000 - - - - Đất SX-KD
1673 Huyện Quỳ Hợp Bản Còn (Tờ bản đồ số 16, thửa: 152, 153, 154, 896, 897) - Xã Châu Quang 125.000 - - - - Đất SX-KD
1674 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D - Đồng Huống (Tờ bản đồ số 36, thửa: 31, 32, 33, 34, 63, 61, 60, 36, 59, 58, 56, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 29, 47, 27, 26, 25, 23, 48, 49, 50, 51, 52, 84, 53, 82, 81, 80, 79, 77, 75, 74, 73, 72, 71, 70, 69, 69, 67, 66, 65) - Xã Châu Quang 350.000 - - - - Đất SX-KD
1675 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D - Đồng Tâm (Tờ bản đồ số 37, thửa: 100, 62, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 56, 57, 55, 54, 79, 53, 52, 51, 50, 49, 48, 81, 82, 83, 84, 114, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 112, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 98, 99, 107, 106, 105, 102, 101) - Xã Châu Quang 350.000 - - - - Đất SX-KD
1676 Huyện Quỳ Hợp Đất quy hoạch Quang Minh dãy 1 750.000 - - - - Đất SX-KD
1677 Huyện Quỳ Hợp Đất quy hoạch Quang Minh dãy 2 350.000 - - - - Đất SX-KD
1678 Huyện Quỳ Hợp Đất quy hoach Yên Luốm dãy 1 1.900.000 - - - - Đất SX-KD
1679 Huyện Quỳ Hợp Đường KCN nhỏ Châu Quang(đường nhánh nối TL532) - Bản Bành (Tờ bản đồ số 31, thửa: 3, 4, 5, 8, 9, 11, 10, 17, 19, 25, 26, 36, 37, 41, 42, 43, 44, 53, 54, 59, 60, 61, 75 , 76, 78, 79, 80, 93) - Xã Châu Quang Quang Vinh - Bản Bành 300.000 - - - - Đất SX-KD
1680 Huyện Quỳ Hợp Đường quy hoạch - Đất quy hoạch yên luốm dãy 2 (Tờ bản đồ số 49, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13, 15, 16, 17, 28, 29, 30, 31, 48, 49, 50, 51, 52) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 14, ) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1, 2, 3, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 88, 89) - Xã Châu Quang Cầu Nậm tôn - Ngã 3 yên luốm 600.000 - - - - Đất SX-KD
1681 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Đồn Mộng (Tờ bản đồ số 53, thửa: 88, 89, 91, 92, 94, 100, 101, 102, 104, 105, 109, 111, 112, 113, 114, 117, 118, 119, 123) - Xã Châu Quang Ngã 3 Đồng Nại - Hết xóm Đồn Mộng 750.000 - - - - Đất SX-KD
1682 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản cù (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1077, 1078, 1080, 1081, 1082, 1083, 1085, 1086, 1087, 1278, 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, 1277, 1276, 1275, 1274, 1273; 1272, 1271, 1270, 1269, 1268, 1267, 1266, 1265, 1264, 1263, 1262) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 565, 566, 567, 568, 569, 569, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 580, 581, 582, 669, 670, 671, ) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 18, 31, 30, 29, 19, 20, 17, 16, 15, 12, 13, 14, 22, 23, 24, 25, 26, 27) - Xã Châu Quang Xóm Đồn Mộng - Ngã 3 bản Cù 500.000 - - - - Đất SX-KD
1683 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 61, thửa: 12, 13, 14, 15, 16, 17, , 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 35, 36, 38, 45, 46) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 4, 5, 6, 7, 8, , 15, 16, 17, 33, 34, 35, 45, 48, 47, 59, 61, 58, 60, 70, 71, 77, 78, 87, 81, 80, 82, 69, 85, 94, 95, 96, 98, 104; 101, 108, 109, 110, 111, 113) - Xã Châu Quang Ngã 3 Bản Cù - Ngã 3 rẽ xóm Na Xén 350.000 - - - - Đất SX-KD
1684 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Cù (Tờ bản đồ số 61, thửa: 32, 33, 34, 38, 39, 40, 43, 44) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 4, 5, 7, 8, 10, 12, 13, 15, 16, 20, 21, 22) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1, 2, 22, 23, 24, 25, 26, 29) - Xã Châu Quang Ngã 3 Bản Cù - Giáp Đồng Hin (Châu thái) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1685 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Quang Thịnh (Tờ bản đồ số 38, thửa: 8, 46, 47, 48, 49, 53, 54) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 38, 40, 41, 42, 63, 62, 64, 66, 85, 87, 88, 91, 92, 93, 94, 95, 105, 107, 108, 110, 120) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1, 12, 13, 14, 15, 30, 88, 91, 96, 90, 100, 101, 108, 111, 113, 114, 115) - Xã Châu Quang 50.000 - - - - Đất SX-KD
1686 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Bản Bành (Tờ bản đồ số 31, thửa: 2, 34, 33, 32, 45, 64, 85, 92, 103, 102, 58, 57, 40, 39, 21, 23, 38, 24, 20) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 50, 61, 69, 70, 77, 176, 178, 203, 247, 248, 249, 250, 252, 253, 254, 255, 256, 257) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất SX-KD
1687 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Quang Vinh (Tờ bản đồ số 39, thửa: 6, 10, 13, 26, 27, 29, 30, 31, 47, 48, 50, 51, 52, 55, 56, 57, 69, 70, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 85, 87, 93, 94, 95, 99, 105, 107) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 10, 11, 23, 40, 46, 53, 58, 59, 60, 61, 73, 74, 75, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 94, 97, 107, 109, 119, 120, 121, 122, 124) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất SX-KD
1688 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Phà Mẹt (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1280, 1281, 1282, 1284, 1285, 1286, 1288, 1289; 1290) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 6, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18, , 19, 20, 23, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 40, 41, 43, 46, 48, 50, 54, 57, 58, 59, 60, , 66, 67, 69, 71, 73, 74, 75, 77, 79, 80, 81, 82, 83) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 129, 163, 164, 165, 200, 201, 202, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 234, 203, 2533, 261, 232; , 231, 262, 265, 264, 263, 269, 271, 279, 278) - Xã Châu Quang 50.000 - - - - Đất SX-KD
1689 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Hoa Thành (Tờ bản đồ số 46, thửa: 8, 9, 10, 11, 12, 30, 31, 32, 33, 34, 53, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 81, 82, 83, 88, 93, 94, 109, 110, 111, 112, 117, 123, 142, 143, 150, 152, 149, 183, 184, 243, 244, 246, 248, 259, 260, 273, 274) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất SX-KD
1690 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Huống (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 2, 3, ……………..38) (Tờ bản đồ số 37, thửa: Các thửa đất còn lại không bám mặt đường QL 48D) - Xã Châu Quang 50.000 - - - - Đất SX-KD
1691 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Quang Hương (Tờ bản đồ số 37, thửa: Các thửa đất còn lại không bám mặt đường QL 48D) (Tờ bản đồ số 38, thửa: Các thửa đất còn lại không bám mặt đường QL 48D) - Xã Châu Quang 50.000 - - - - Đất SX-KD
1692 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Quang Minh (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6……………….172) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất SX-KD
1693 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồn Mộng (Tờ bản đồ số 53, thửa: Các thửa đất không bám mặt đường TL48D và đường QL48C) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 196, 198, 199, 200, 202, 203, 204, 206, 207, 208; 209, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220) - Xã Châu Quang 125.000 - - - - Đất SX-KD
1694 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Phảy (Tờ bản đồ số 42, thửa: 1, 2, 3, ……………..55) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, …………130) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất SX-KD
1695 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Phảy (Tờ bản đồ số 10, thửa: 668.669.670.671.672) - Xã Châu Quang 50.000 - - - - Đất SX-KD
1696 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Quang Hưng (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 2, 3……..146) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 75, 76, 77, 313, 314, 315, 316, 318, 319, 320, 321) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 3, …………………..30) - Xã Châu Quang 50.000 - - - - Đất SX-KD
1697 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Quang Hưng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 298, 590, 592, 593, 594, 595, 596, 597, 600, 627; ) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất SX-KD
1698 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Còn (Tờ bản đồ số 34, thửa: 1, 2, 3, …………..43) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 1, 2, 3, …………………..128) - Xã Châu Quang 50.000 - - - - Đất SX-KD
1699 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Còn (Tờ bản đồ số 43, thửa: 1, 2, 3, ……………..130) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất SX-KD
1700 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Còn (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1, 2, 3, …………..34) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 11, 14, 15, 25, 26, 27, 32, 37) - Xã Châu Quang 50.000 - - - - Đất SX-KD