Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48C) - Khối Đông Hồ, Hợp Xuân, Hợp Nhất - Thị trấn Quỳ Hợp Đường rẽ khối Hợp Nhất - Đường rẽ Nhà ông Cường khối Hợp Nhất 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1502 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48C) - Khối Đông Hồ, Hợp Xuân - Thị trấn Quỳ Hợp Nghĩa Trang - Cầu tràn khối Nam Hồ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1503 Huyện Quỳ Hợp Đường khối nối với đường nhánh của vị trí 2 - Khối Hợp Bình, Hợp Hòa, Hợp Tiến - Thị trấn Quỳ Hợp Đường rẽ vào khối Hợp Bình - Cầu tràn khối Hợp Hòa 500.000 - - - - Đất SX-KD
1504 Huyện Quỳ Hợp Đường khối nối với đường nhánh của vị trí 2 - Khối Hợp Bình, Hợp Hòa, Hợp Tiến, Hợp Trung - Thị trấn Quỳ Hợp Cầu tràn khối Hợp Hòa - Trường Tiểu học 750.000 - - - - Đất SX-KD
1505 Huyện Quỳ Hợp Đường khối nối với đường nhánh của vị trí 2 - Khối Hợp Trung - Thị trấn Quỳ Hợp TT Hướng nghiệp - Trường MN Sao Mai 500.000 - - - - Đất SX-KD
1506 Huyện Quỳ Hợp Đường khối nối với đường nhánh của vị trí 2 - Khối Hợp Trung, Hợp Tân - Thị trấn Quỳ Hợp Trường Tiểu học - TT Hướng nghiệp 500.000 - - - - Đất SX-KD
1507 Huyện Quỳ Hợp Đường khối nối với đường nhánh của vị trí 2 - Khối Đông Hồ, Hợp Xuân, Hợp Nhất - Thị trấn Quỳ Hợp Đường rẽ Nhà ông Cường khối Hợp Nhất - Khe Châu Đình 500.000 - - - - Đất SX-KD
1508 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48C) - Khối Hợp Minh, Hợp Thành - Thị trấn Quỳ Hợp Nhà Máy nước - Công ty Đá Phủ Quỳ 500.000 - - - - Đất SX-KD
1509 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48C) - Khối Hợp Minh - Thị trấn Quỳ Hợp Công ty Đá Phủ Quỳ - Cầu Sông Dinh 500.000 - - - - Đất SX-KD
1510 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48C) - Khối Hợp Minh - Thị trấn Quỳ Hợp Công ty Đá Phủ Quỳ - Cầu Sông Dinh 500.000 - - - - Đất SX-KD
1511 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối trục GT chính (QL 48C) - Khối Hợp Minh - Thị trấn Quỳ Hợp Công ty Đá Phủ Quỳ - Cầu Sông Dinh 500.000 - - - - Đất SX-KD
1512 Huyện Quỳ Hợp Đường khối nối với đường nhánh của vị trí 2 - Khối Hợp Minh, Hợp Thành, Hợp Thắng, Nam Hồ - Thị trấn Quỳ Hợp Xưởng luyện - Cầu tràn khối Nam Hồ 600.000 - - - - Đất SX-KD
1513 Huyện Quỳ Hợp Đường khối nối với đường nhánh của vị trí 2 - Khối Hợp Nhất, Hợp Xuân - Thị trấn Quỳ Hợp Ngã Tư đường khối - Khe Châu Đình 350.000 - - - - Đất SX-KD
1514 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Bình ( Gồm các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 02) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1515 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Hòa, Hợp Tân (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 03) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1516 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Thinh (Gồm các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 04) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1517 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Quang (Các thửa đất còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 05) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1518 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Sơn, Hợp Châu (Gồm các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 06) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1519 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Quang, Hợp Nhất (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 07) - Thị trấn Quỳ Hợp 160.000 - - - - Đất SX-KD
1520 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Quang, Hợp Nhất (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 08) - Thị trấn Quỳ Hợp 160.000 - - - - Đất SX-KD
1521 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Bình, Hợp Hòa, Hợp Tiến (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 09) - Thị trấn Quỳ Hợp 160.000 - - - - Đất SX-KD
1522 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Bình, Hợp Hòa, Hợp Tiến, Hợp Trung (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 10) - Thị trấn Quỳ Hợp 160.000 - - - - Đất SX-KD
1523 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Trung, Hợp Tân, Hợp Thịnh (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 11) - Thị trấn Quỳ Hợp 160.000 - - - - Đất SX-KD
1524 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - khối Hợp Châu, Hợp Sơn (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 12) - Thị trấn Quỳ Hợp 175.000 - - - - Đất SX-KD
1525 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - khối Hợp Bình, Hợp Thái, Hợp Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 13, 2, 14, 40, 15, 24, 42, 41, 60, 75, 89, 104, 105, 119, 138, 137, 145) - Thị trấn Quỳ Hợp Đường khối - Chân núi 150.000 - - - - Đất SX-KD
1526 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - khối Hợp Bình, Hợp Thái, Hợp Sơn , Hợp Tiến, Tây Hồ, Hợp Châu (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 13) - Thị trấn Quỳ Hợp 190.000 - - - - Đất SX-KD
1527 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Hòa, Hợp Tiến, Hợp Trung, Bắc Hồ, Tây Hồ (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 14) - Thị trấn Quỳ Hợp 210.000 - - - - Đất SX-KD
1528 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Bắc Hồ, Đông Hồ, Hợp Tâm, Hợp Thịnh, Hợp Quang, Hợp Nhất (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 15) - Thị trấn Quỳ Hợp 300.000 - - - - Đất SX-KD
1529 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Nhất, Hợp quang, Hợp Thịnh (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 16) - Thị trấn Quỳ Hợp 250.000 - - - - Đất SX-KD
1530 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Châu (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 17) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1531 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Châu, Hợp Thành, Tây Hồ, Hợp Thắng (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 18) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1532 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Tây Hồ, Hợp Thắng, Hợp Xuân (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 19) - Thị trấn Quỳ Hợp 190.000 - - - - Đất SX-KD
1533 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Đông Hồ, Hợp Xuân, Hợp Nhất (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 20) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1534 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Nhất (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 21) - Thị trấn Quỳ Hợp 160.000 - - - - Đất SX-KD
1535 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Thành, Hợp Minh (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 22) - Thị trấn Quỳ Châu 150.000 - - - - Đất SX-KD
1536 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Thành, Hợp Thắng, Nam Hồ (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 23) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1537 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Minh, Hợp Thắng, Nam Hồ (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 24) - Thị trấn Quỳ Hợp 160.000 - - - - Đất SX-KD
1538 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại -Khối Hợp Nhất, Hợp Xuân, Nam Hồ (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 25) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1539 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Minh (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 26) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1540 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khối Hợp Minh (Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 27) - Thị trấn Quỳ Hợp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1541 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mới (Tờ bản đồ số 19, thửa: 449, 477 và các thửa đất ở cón lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1542 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Đột tân (Tờ bản đồ số 20, thửa: 95, 96 và các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1543 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 21, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1544 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 22, thửa: Các thửa 56, 86, 94, 103, 104, 112 và các thửa đất ở cùng tuyến đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân Đất ông Luận - Bờ sông 200.000 - - - - Đất SX-KD
1545 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 22, thửa: các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1546 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Vả (Tờ bản đồ số 24, thửa: các thửa trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1547 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 26, thửa: tất cả các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1548 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân (Tờ bản đồ số 27, thửa: tất cả các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1549 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Chát (Tờ bản đồ số 29, thửa: tất cả các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1550 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 - xóm Thành Xuân, xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 30, thửa: 17, 18, 20, 22, 23, 161 …164) - Xã Nghi Xuân nhà máy đường - dốc khe đổ 750.000 - - - - Đất SX-KD
1551 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Thành Xuân, xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 30, thửa: Các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1552 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - xóm Hợp Xuân, xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 31, thửa: 35...41, 47...53) - Xã Nghi Xuân từ bà Lan - đất ông Bình 750.000 - - - - Đất SX-KD
1553 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Hợp Xuân, xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 31, thửa: Các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1554 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Chát (Tờ bản đồ số 32, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1555 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó, xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 34, thửa: Tất các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1556 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 34, thửa: 16, 17, 21...24, 51, 141...146, 148, 149) - Xã Nghi Xuân đất ông Bình - đất ông Xin 125.000 - - - - Đất SX-KD
1557 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Hợp Xuân, xóm Mó (Tờ bản đồ số 35, thửa: Các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1558 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 35, thửa: 2, và các thửa cón lại bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân đất ông Thi 750.000 - - - - Đất SX-KD
1559 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Chát (Tờ bản đồ số 36, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1560 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Tàu, Kính, Chát (Tờ bản đồ số 37, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1561 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Tàu (Tờ bản đồ số 40, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1562 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Tàu, xóm Kính (Tờ bản đồ số 41, thửa: Các thửa 148, 159, 163, 118, 123 và các thửa bám đường QL 48 E ) - Xã Nghi Xuân Đất ông Vĩnh - Đất ông Tình 150.000 - - - - Đất SX-KD
1563 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó, xóm Tàu, xóm Kính (Tờ bản đồ số 41, thửa: Các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1564 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm tàu (Tờ bản đồ số 44, thửa: 7, 9, 31, 32 và các thửa đất ở bám đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân 150.000 - - - - Đất SX-KD
1565 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm tàu (Tờ bản đồ số 44, thửa: các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1566 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 11, 16…18, 24…31, 40…45, 47…52, 58...66, 68, 69, 73…77, 79, 80, 81, 95, 97, 98, 100…105, 123…128, 148…150, 169…173 và các thửa bám đường QL 48 ) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh - Bưu điện Quán Dinh 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1567 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 67, 96) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh 900.000 - - - - Đất SX-KD
1568 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 cũ - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 3…5, 7…9, 13, 14, 21... 23, 33…38, 53) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh - Cầu Dinh cũ 500.000 - - - - Đất SX-KD
1569 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xã - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: 78, 90…94, 112, 120, 141…145, 118, 119, 164…168) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tâm Thủy - Đất ông Sơn 300.000 - - - - Đất SX-KD
1570 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - X. Dinh, xóm Phượng (Tờ bản đồ số 48, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1571 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Dinh (Tờ bản đồ số 49, thửa: 33, 38…40, 49 và các thửa còn lại bám trục đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Ngã ba xóm Dinh - Đất bưu điện 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1572 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Dinh (Tờ bản đồ số 49, thửa: Các thửa 26, 27, 29, 31, 32, 44, 48 và còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất SX-KD
1573 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mới (Tờ bản đồ số 50, thửa: 1…3, 4, 6, 10, 11, 13, và các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 2, 6, 7…9, 17…21 và các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1574 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo (Tờ bản đồ số 52, thửa: 1…10, 11, 13, và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1575 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo, xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 53, thửa: 7, 9…11, 14, 15, 16, 20, 21, 25, 32, 38, 39, 47, 48, 52, 53) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất SX-KD
1576 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo, xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 53, thửa: Các thửa còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1577 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 263, 264, 265) - Xã Nghi Xuân Đất ông Dược - Đất ông Thanh 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1578 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 14…19, 29…31, 48…54, 69, 70, 83, 84, 93, 266) - Xã Nghi Xuân Đất ông Lương - Đất bà Bái 300.000 - - - - Đất SX-KD
1579 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 108, 115…119, 125, 267, 268) - Xã Nghi Xuân Đất ông Huy - Đất ông Tài 175.000 - - - - Đất SX-KD
1580 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 123, 124, 135…139, 150…153, 169, 170, 191, 259, 260, 261 và các thửa bám đường liên xã trong cùng cung đường) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bình - Đất ông Luân 150.000 - - - - Đất SX-KD
1581 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 21, 32…38, 55…58, 60…63, 71…80, 85…91, 94…99, 231) - Xã Nghi Xuân Đất ông Thoa - Ngã tư trạm xá 100.000 - - - - Đất SX-KD
1582 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Phượng (Tờ bản đồ số 54, thửa: các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1583 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Phượng, xóm Dinh, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1, 3…9, 12…21, 24…31, 34…36, 45, 46, 59…61) - Xã Nghi Xuân Từ đất ông Thoòng - Đất ông Bằng 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1584 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Phượng, xóm Dinh, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 55, thửa: 47…53, 62…67, 71…74, 66, 67, 86…88, 94…99, 105…107, 112…117 và các thửa đất ở còn lại bám đường Quốc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Từ đất ông Quang - Đất ông Đồng 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1585 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Phượng, xóm Dinh, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 55, thửa: các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1586 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 56, thửa: 21…27, 30…32, 38, 39, 44, 45, 51…53, 60, 61, 64, 68…72, 77, 83, 84, 90, 92, 96…99 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường Quốc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Từ nhà ông Nguyên - Nhà văn hóa xóm 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1587 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm ĐOàn Kết (Tờ bản đồ số 56, thửa: các thửa đất ở còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ, bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1588 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mới (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1, 2, 3.. và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1589 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mo (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1, 2, 3, 4, 5... và các thửa bám đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1590 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 59, thửa: 2, 3, 4, 8, 9, 12, 20, 21, 24, 25, 35, 36, 46, 47, 54, 60) - Xã Nghi Xuân 100.000 - - - - Đất SX-KD
1591 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Đột Tân (Tờ bản đồ số 59, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1592 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Đoàn Kết, Liên Xuân (Tờ bản đồ số 60, thửa: 1…4, 11, 16…18, 23…25, 30…37, 39, 40, 42 và các thửa bám đường Quốc lộ 48 trong Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Nghi Xuân nhà ông Phức Mai - nhà ông Sửu Nhung 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1593 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 60, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1594 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 61, thửa: 10…13) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tường - Đất ông Phi 1.400.000 - - - - Đất SX-KD
1595 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Liên Xuân, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 61, thửa: 14…20, 23…28, 30…32, 34…36, 38, 39 41…45, 47…51 và các thửa còn lại trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Cầu 13 - Đất ông Chiến 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1596 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Liên Xuân (Tờ bản đồ số 61, thửa: Các thửa 22, 29, 33, 55 , 62, 64, 70, 74 và các thửa trong cùng tuyến đường dãy 2) - Xã Nghi Xuân Khe cạn - Đất ông Kỳ 250.000 - - - - Đất SX-KD
1597 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Liên Xuân, Đoàn Kết (Tờ bản đồ số 61, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1598 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 62, thửa: 5, 7, 8…10, 12, 16, 19, 20, 23, 26, 34, 39, 43, 49, 53, 59, 64, 71, 74, 80, 86, 94, 103) - Xã Nghi Xuân Đất bà Sâm - Đất bà Vân 325.000 - - - - Đất SX-KD
1599 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 62, thửa: 2…4 và các thửa đất ở bám đường QL 48 E) - Xã Nghi Xuân 225.000 - - - - Đất SX-KD
1600 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Liên Xuân (Tờ bản đồ số 62, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD