Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Bản Tiệng - Xã Châu Thái Cầu Bản Tiệng - Cổng chào xóm Hưng Long 220.000 - - - - Đất TM-DV
1202 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Hưng Long - Xã Châu Thái Từ Hưng Long - Ngã ba bà Mão 220.000 - - - - Đất TM-DV
1203 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Thái Lâm - Xã Châu Thái Ngã ba bà Mão - Xã Châu Lý 192.500 - - - - Đất TM-DV
1204 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Bù Sành - Xã Châu Thái Từ ngã ba Việt Tuyết - Xóm Bù Sành 99.000 - - - - Đất TM-DV
1205 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Thái Lâm - Xã Châu Thái Từ Ngã ba bà Mão - Cúng Cáng 99.000 - - - - Đất TM-DV
1206 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Bản Tiệng - Xã Châu Thái Xóm Bản Tiệng - Xóm Hộc Mợi 99.000 - - - - Đất TM-DV
1207 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Hưng Long - Xã Châu Thái Từ ngã ba Hưng Long - Đến Xóm Hưng Long 99.000 - - - - Đất TM-DV
1208 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Cố ( Thửa 92, 119 Tờ bản đồ số 5) - Xã Châu Thái 55.000 - - - - Đất TM-DV
1209 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Hạt (Thửa 01, 02, 35, 458, 474, 512 Tờ bản đồ số 6) - Xã Châu Thái 55.000 - - - - Đất TM-DV
1210 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Thửa 06, 13, 44, 56, 85, 102, 110,131 Tờ bản đồ số 7 - Xã Châu Thái 55.000 - - - - Đất TM-DV
1211 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tiềm (Thửa 453, 454, 466...469, 506, 524, 550, 567, 579, 589, 621, 628...631, 633, 635, 636, 638...641, 663 Tờ bản đồ số 8) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1212 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Quang (Thửa 360, 381 Tờ bản đồ số 9) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1213 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Hin (Thửa 30, 62, 68, 87, 88, 120, 123, 126, 127, 130, 133, 136, 137, 141...148, 152 Tờ bản đồ số 10) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1214 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Tam Thành (Thửa 120, 162 Tờ bản đồ số 11) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1215 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Tam Thành (Thửa 26, 72 Tờ bản đồ số 12) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1216 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hộc Mợi (Thửa 149, 152 Tờ bản đồ số 13) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1217 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khánh Quang (Thửa 3, 83 Tờ bản đồ số 14) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1218 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Cố (Thửa 107, 118, 126, 405, 407, 409...414, 416, 418, 423...429, 431...433, 435..440, 442, 444...449, 451...453 Tờ bản đồ số 18) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1219 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Phẩy (Thửa 02, 03, 165, 216, 217, 236, 263, 307 Tờ bản đồ số 19) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1220 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Na Ka (Thửa 33, 51, 102, 168, 256, 348, 361, 365, 373, 385 Tờ bản đồ số 22) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1221 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 760, 797 Tờ bản đồ số 23) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1222 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tiệng (Thửa 27...29, 633, 634 Tờ bản đồ số 24) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1223 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Hộc Mợi (Thửa 196, 217 Tờ bản đồ số 25) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1224 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hợp Nhân (Thửa 50, 51, 56, 90, 117, 729 Tờ bản đồ số 26) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1225 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khe Lão (Thửa 218, 230, 231, 232, 246, 259, 260 Tờ bản đồ số 30) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1226 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 24,55,66,77 Tờ bản đồ số 32) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1227 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hưng Long (Thửa 02,284,285 Tờ bản đồ số 33) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1228 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bù Sành (Thửa 72 Tờ bản đồ số 34) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1229 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 130, 137, 139, 149, 151 Tờ bản đồ số 35) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1230 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 13 Tờ bản đồ số 36) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1231 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 14 Tờ bản đồ số 37) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1232 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Tam Thành (Thửa 03, 05, 07, 10, 11, 17, 20..22, 26…28, 30…45 Tờ bản đồ số 38) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1233 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Tam Thành (Thửa 01, 02…66, 68…71, 74, 75 Tờ bản đồ số 39) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1234 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Tam Thành (Thửa 01,02...37, 46, 49…52 Tờ bản đồ số 40) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1235 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tiềm (Thửa 01,02…39 Tờ bản đồ số 41) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1236 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Quang (Thửa 01,02…63 Tờ bản đồ số 42) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1237 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Quang (Thửa 01,02…50 Tờ bản đồ số 43) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1238 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Hin (Thửa 01,02…65 Tờ bản đồ số 44) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1239 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Long (Thửa 01,02…50,56…58 Tờ bản đồ số 45) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1240 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Noong Ôn (Thửa 20, 30…35, 41, 47…50, 57, 58, 66…69, 77…82, 88…91, 94, 96, 98, 99, 102, 103, 106, 110…112, 114, 115, 118, 119, 124, 126, 129, 133, 137, 146, 152…154 Tờ bản đồ số 47) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1241 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Noong Ôn (Thửa 01…04, 07, 08, 11, 12, 24, 32, 34, 35…38, 41, 42, 44 Tờ bản đồ số 48) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1242 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Thửa 02…07, 10, 14, 15, 17…21, 31…33, 37…43, 48…52, 57, 59…97, 100…132 Tờ bản đồ số 49) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1243 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Thửa 01, 02…100 Tờ bản đồ số 50) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1244 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản La (Thửa 01,02…71 Tờ bản đồ số 51) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1245 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Lòng (Thửa 01,02…62 Tờ bản đồ số 52) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1246 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khánh Quang (Thửa 01,11,33,57,66,67,74,78,81,84…86,105,106,112,113,115,118,119 Tờ bản đồ số 54) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1247 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Bom (Thửa 01,02…49 Tờ bản đồ số 55) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1248 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 01,02…32 Tờ bản đồ số 56) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1249 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Muộng (Thửa 01,02…58 Tờ bản đồ số 57) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1250 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Muộng (Thửa 01,02…41 Tờ bản đồ số 58) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1251 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tiệng (Thửa 04, 08, 11…13, 20, 25, 35, 39, 40, 42…44, 50, 53, 56…63, 68..70, 72, 73, 75, 76, 79…82, 86…89, 93, 94, 97…101, 105, 106, 110, 111, 115, 116, 122…124, 128…132, 137, 145…151 Tờ bản đồ số 59) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1252 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hộc Mợi (Thửa 01, 02, 03, 05…18, 20…39, 41…43, 54…62, 65, 68, 71…73, 76, 78…80, 82, 98, 104, 105, 110 Tờ bản đồ số 60) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1253 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Hộc Mợi + Hợp Nhân (Thửa 01, 02, 03, 07..09, 20, 22,..24, 26…31, 33, 38…42, 45, 46, 48…56, 59, 61…65, 67…76 Tờ bản đồ số 61) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1254 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Na Ka (Thửa 01…30 Tờ bản đồ số 62) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1255 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 01…31 Tờ bản đồ số 63) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1256 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Chảo (Thửa 01,03…121 Tờ bản đồ số 64) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1257 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Hưng Long (Thửa 01, 02, 06…09, 11…16, 19…22, 24, 25, 29…32, 35, 39, 40, 44, 45, 47..52, 55…60, 63…72, 74…84, 86, 103, 105…107, 109…112, 114…117, 120…124, 126…134, 136…139, 141…153 Tờ bản đồ số 65) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1258 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hưng Long + Bu Sành (Thửa 08, 21, 36, 38, 44, 61, 90, 95, 104, 107, 110, 114, 116, 117, 126, 128, 129, 132 Tờ bản đồ số 66) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1259 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Hộc Mợi (Thửa 03,09,12,16..18 Tờ bản đồ số 67) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1260 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 01…26 Tờ bản đồ số 68) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1261 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Xàn (Thửa 01…52 Tờ bản đồ số 69) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1262 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Bù Sành (Thửa 08, 09, 13, 17, 19, 21…25, 27, 29, 30, 33, 34, 35…46, 49…51, 54…56, 59, 61, 68, 69, 75…83, 90, 92 Tờ bản đồ số 70) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1263 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 05, 06, 10…12, 17…20, 27…29, 32, 33, 36, 39, 42, 46…49, 51…56, 58…60, 62…67, 69…71, 73, 74, 76…81 Tờ bản đồ số 71) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1264 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 05, 07, 09, 13, 16, 18, 19, 21, 23…25, 27 Tờ bản đồ số 72) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1265 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 02, 07, 09, 11, 13, 16, 20..24, 26, 27, 29…32, 34…37, 41, 44…46, 49 Tờ bản đồ số 73) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1266 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Thái Lâm (Thửa 11,18,22 Tờ bản đồ số 74) - Xã Châu Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1267 Huyện Quỳ Hợp Đường Quốc lộ 48 - Xóm Minh Xuân - Xã Minh Hợp Từ cầu Hạt kiểm lâm - Ngân hàng nông nghiệp 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1268 Huyện Quỳ Hợp Đường Quốc lộ 48 - Xóm Minh Xuân - Xã Minh Hợp Ngân hàng Nông nghiệp - Cầu Tổng Hợp 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1269 Huyện Quỳ Hợp Đường Quốc lộ 48 - Xóm Minh Tâm - Xã Minh Hợp Cầu Tổng Hợp - Ngã ba Minh Tâm 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1270 Huyện Quỳ Hợp Đường Quốc lộ 48E - Xóm Minh Tâm - Xã Minh Hợp Nhà bà Nguyễn Thị Thanh Cảnh - Nhà ông Ng Đình Triển 825.000 - - - - Đất TM-DV
1271 Huyện Quỳ Hợp Đường Quốc lộ 48E - Xóm Minh Tâm (Thửa 4, 5, 7……14, 16…….43 và các thửa còn lại bám đường TL 531 Tờ bản đồ số 93) - Xã Minh Hợp Nhà ông Ng Đình Triển - Ngã ba Minh Thọ 220.000 - - - - Đất TM-DV
1272 Huyện Quỳ Hợp Đường Quốc lộ 48E - Xóm Minh Tâm (Thửa 13, 14, 18, 20…..25, 27, 30, 32. 48 Tờ bản đồ số 109) - Xã Minh Hợp Nhà ông Ng Đình Triển - Ngã ba Minh Thọ 110.000 - - - - Đất TM-DV
1273 Huyện Quỳ Hợp Đường Quốc lộ 48E - Xóm Minh Tâm (Thửa 2, 10, 11, 15, 25, 26, 32, 37, 38, 44, 52, 53, 56 Tờ bản đồ số 103) - Xã Minh Hợp Nhà ông Ng Đình Triển - Ngã ba Minh Thọ 137.500 - - - - Đất TM-DV
1274 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 531B - Xóm Minh Thọ - Xã Minh Hợp Ngã ba Minh Thọ - Ngã ba Minh Thành 137.500 - - - - Đất TM-DV
1275 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 531B - Xóm Minh Thành - Xã Minh Hợp Ngã ba Minh Thành - Ngã ba Minh Tiến 82.500 - - - - Đất TM-DV
1276 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 531B - Xóm Minh Cao - Xã Minh Hợp Ngã ba Minh Tiến - Minh Tiến 82.500 - - - - Đất TM-DV
1277 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 531B - Xóm Minh Cao - Xã Minh Hợp Ngã ba Minh Tiến - Minh Cao 82.500 - - - - Đất TM-DV
1278 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 531B - Xóm Minh Quang - Xã Minh Hợp Minh Cao - Minh Quang 82.500 - - - - Đất TM-DV
1279 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 531B - Xóm Minh Hòa - Xã Minh Hợp Minh Quang - Minh Hòa 82.500 - - - - Đất TM-DV
1280 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 531B - Xóm Minh Cầu - Xã Minh Hợp Minh Hòa - Minh Cầu 82.500 - - - - Đất TM-DV
1281 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 531B - Xóm Minh Đình - Xã Minh Hợp Minh Cầu - Minh Đình 82.500 - - - - Đất TM-DV
1282 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã ( từ cổng chào, giáp quốc lộ 48 và đến đường tỉnh lộ 531B thuộc xóm Minh Cao) - Xóm Minh Xuân - Xã Minh Hợp Đường Quốc lộ 48 - Cổng trạm xá xã 660.000 - - - - Đất TM-DV
1283 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã ( từ cổng chào, giáp quốc lộ 48 và đến đường tỉnh lộ 531B thuộc xóm Minh Cao) - Xóm Minh Tân - Xã Minh Hợp Cổng trạm xá xã - Ao cá Minh Tân 275.000 - - - - Đất TM-DV
1284 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã ( từ cổng chào, giáp quốc lộ 48 và đến đường tỉnh lộ 531B thuộc xóm Minh Cao) - Xóm Minh Trung - Xã Minh Hợp Ao cá Minh Tân - Cổng công ty NCN 3/2 275.000 - - - - Đất TM-DV
1285 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã ( từ cổng chào, giáp quốc lộ 48 và đến đường tỉnh lộ 531B thuộc xóm Minh Cao) - Xóm Minh Trung - Xã Minh Hợp Cổng công ty NCN 3/2 - Sân bóng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1286 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã ( từ cổng chào, giáp quốc lộ 48 và đến đường tỉnh lộ 531B thuộc xóm Minh Cao) - Xóm Minh Thắng - Xã Minh Hợp Sân bóng - Cổng chào Minh Cao 110.000 - - - - Đất TM-DV
1287 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã ( từ cổng chào, giáp quốc lộ 48 và đến đường tỉnh lộ 531B thuộc xóm Minh Cao) - Xóm Minh Cao - Xã Minh Hợp Sân bóng - Giáp đường tỉnh lộ 531B xóm Minh Cao 110.000 - - - - Đất TM-DV
1288 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Tâm - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1289 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Xuân (Thửa 17, 18, 22, 23…..26, 33…..40, 45…..49, 52….55, 62…..71, 73, 76, 85, 86, 89, 94, 95, 97….102, 112, 113, 115……116, 118….120, 132, 133, 140, 141, 144, 145, 157 Tờ bản đồ số 79) - Xã Minh Hợp 165.000 - - - - Đất TM-DV
1290 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Xuân (Thửa 34, 40, 41, 46 Tờ bản đồ số 80) - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1291 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Xuân (Thửa 13, 22, 23, 27, 31, 33 Tờ bản đồ số 82) - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1292 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Xuân (Thửa 1, 8…..10, 17….19, 33, 39, 46, 47, 48, 71 Tờ bản đồ số 83) - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1293 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Tân - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1294 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Trung - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1295 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Xá - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1296 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Hồng - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1297 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Trường - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1298 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Thắng - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1299 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Cao - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1300 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Minh Quang - Xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện