Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Na Hiêng (Tờ bản đồ số 25, 29, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.thửa 59-69…thửa 7,8,51,64….) - Xã Châu Hồng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1102 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Na Noong (Tờ bản đồ số 20, 22, 27, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại, các thửa 17,18,27,50,75,161,165….) - Xã Châu Hồng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1103 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Ngọc (Tờ bản đồ số 18, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại, thửa 2,5,9,15,55,59,63,76,78,79,82….) - Xã Châu Hồng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1104 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Nặm Tịu (Tờ bản đồ số 21, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại các thửa 2,4,6,8,9,33,37,40…. …) - Xã Châu Hồng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1105 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Phảy (Tờ bản đồ số, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại các thửa 1,2,3,6,28,40…) - Xã Châu Hồng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1106 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Muồng (Tờ bản đồ số 19, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại, các thửa 38,39,41,50,79,82,140…..) - Xã Châu Hồng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1107 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Huống (Tờ bản đồ số 27, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại các thửa 44,50,61…) - Xã Châu Hồng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1108 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Chảo (Tờ bản đồ số 8, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.các thửa 1,2,3,4,34,35,90,100,122…..) - Xã Châu Hồng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1109 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Hy (Tờ bản đồ số 6, 7, 24, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.thửa 1 đến 28…..) - Xã Châu Hồng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1110 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Pạ Pục (Tờ bản đồ số 13, 31, 14, 8, thửa: 22 , 18 ... 80 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Cầu Đen đin - Xóm Pạ Pục 110.000 - - - - Đất TM-DV
1111 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản Nháo (Tờ bản đồ số 13, 33, thửa: 312 , 72 ... 313 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Pạ Pục - Bưu điện VH 110.000 - - - - Đất TM-DV
1112 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản Vi (Tờ bản đồ số 32, 12, thửa: 83 , 96 ... 16 , 6 ... 18 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Bưu điện VH - Cầu có quyến 110.000 - - - - Đất TM-DV
1113 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản Hiêng (Tờ bản đồ số 11, 15, thửa: 22 , 28 , 39 ... 23 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Cầu có Quyến - Khe Hày 83.000 - - - - Đất TM-DV
1114 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Pạ Pục (Tờ bản đồ số 8, 31, 13, 14, thửa: 18 , 42 ... 45 ,43,170) - Xã Bắc Sơn Pạ Pục - Bản Nháo 44.000 - - - - Đất TM-DV
1115 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Nháo (Tờ bản đồ số 13, 33, 32, thửa: 318,34 ... 82,41,43) - Xã Bắc Sơn Bản Nháo - Bản Vi 44.000 - - - - Đất TM-DV
1116 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Vi (Tờ bản đồ số 8, thửa: 38 , 90 , 97 ... 77 , 83 ... 81, 66) - Xã Bắc Sơn Bản Vi - Bản Hiêng 44.000 - - - - Đất TM-DV
1117 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Hiêng (Tờ bản đồ số 18, 17, 10, thửa: 192 ,160,217,213 ... 21,10,19,55) - Xã Bắc Sơn Bản Hiêng - Bản Vạn 44.000 - - - - Đất TM-DV
1118 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Vạn (Tờ bản đồ số 21, 34, thửa: 18,99,97,89,287 ... 95,98,21) - Xã Bắc Sơn Bản Vạn - Bản Nguộc 44.000 - - - - Đất TM-DV
1119 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Nguộc (Tờ bản đồ số 35, 21, 20, thửa: 24,48,23,151 ... 297,289,14,228) - Xã Bắc Sơn Bản Nguộc - Bản Mánh 44.000 - - - - Đất TM-DV
1120 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Mánh (Tờ bản đồ số 37, 20, 38, 22, thửa: 328,85,27,415 ... 21,16) - Xã Bắc Sơn Bản Mánh - Cuối Bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
1121 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Ông Hiền - Ông Danh 165.000 - - - - Đất TM-DV
1122 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Bà Nguyệt - Ông Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV
1123 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Ông Ngọc - Ông Nghiệp 165.000 - - - - Đất TM-DV
1124 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Ông Tấm - Ông Ích 165.000 - - - - Đất TM-DV
1125 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tăng B Hằm - Xã Nam Sơn Ông Biết - Ông Hải 55.000 - - - - Đất TM-DV
1126 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Khiết - Xã Nam Sơn Ông Hung - Ông Hướng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1127 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Khiết - Xã Nam Sơn Ông Quàn - Ông Hậu 165.000 - - - - Đất TM-DV
1128 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Khiết.C.Hàng - Xã Nam Sơn Ông Tỷ - Ông Việt 55.000 - - - - Đất TM-DV
1129 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xóm - Bản Hăm - Xã Nam Sơn Ông Chúc - Lo Văn Nắm 83.000 - - - - Đất TM-DV
1130 Huyện Quỳ Hợp Đuờng Liên Xóm - Bản Quảng - Xã Nam Sơn Ông Hải - Ông Cường 44.000 - - - - Đất TM-DV
1131 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xóm - Chàng Hàng - Xã Nam Sơn Ông Cầu - Ông Vi 44.000 - - - - Đất TM-DV
1132 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xóm - Bản Quảng - Xã Nam Sơn Bà Bình - Bà Lý 83.000 - - - - Đất TM-DV
1133 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xóm - Bản Cà Vạt - Xã Nam Sơn Ông Lượng - Ông Minh 83.000 - - - - Đất TM-DV
1134 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 2, thửa: Thuộc các Tờ bản đồ số bản đồ 2...35) - Xã Nam Sơn 44.000 - - - - Đất TM-DV
1135 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh bản Lống (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 3, 8, 11, 13, 14, 15) - Xã Liên Hợp Tỉnh lộ 532 - Suối 44.000 - - - - Đất TM-DV
1136 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 16, 19, 20, 9, 11) - Xã Liên Hợp 149.000 - - - - Đất TM-DV
1137 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Tờ bản đồ số 2, thửa: 8) - Xã Liên Hợp Tỉnh lộ 532 55.000 - - - - Đất TM-DV
1138 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 10, 15) - Xã Liên Hợp Tỉnh lộ 532 149.000 - - - - Đất TM-DV
1139 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 10, 11, 20, 21, 22, 24, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 46, 47, 48, 52) - Xã Liên Hợp Tỉnh lộ 532 149.000 - - - - Đất TM-DV
1140 Huyện Quỳ Hợp Đường Bản luộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 13, 14, 44) - Xã Liên Hợp Tỉnh lộ 532 55.000 - - - - Đất TM-DV
1141 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xóm Thung chè (Tờ bản đồ số 4, thửa: 23, 28, 30, 38, 45) - Xã Liên Hợp Thung chè - Na kìu 44.000 - - - - Đất TM-DV
1142 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - Quèn (Tờ bản đồ số 5, thửa: 552, 554) - Xã Liên Hợp 44.000 - - - - Đất TM-DV
1143 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - Thung Chè Xóm Quèn (Tờ bản đồ số 5, thửa: 572, 574, 637, 640, 689, 692, 698, 700, 701, 702, 703, 704, 707, 708) - Xã Liên Hợp 44.000 - - - - Đất TM-DV
1144 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm Xài (Tờ bản đồ số 6, thửa: 329, 380, 381, 394, 468, 481, 482, 537, 538) - Xã Liên Hợp 532 - Na Kì 44.000 - - - - Đất TM-DV
1145 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm Duộc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 24, 36, 102) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Thung Giếng 44.000 - - - - Đất TM-DV
1146 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Ná phá) - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 43, 57, 58) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Suối Duộc 44.000 - - - - Đất TM-DV
1147 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Na cọ) - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 115, 118, 134, 135, 136, 152, 177, 188, 213) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Ná Mái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1148 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Bản Na) - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 262;266;267;268;270;271, 284, 285, 289;290;291;292;295297,308;310;311) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Đất lâm nghiệp 44.000 - - - - Đất TM-DV
1149 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Na lúc) - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 154, 155) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Nhà bà Bằng 44.000 - - - - Đất TM-DV
1150 Huyện Quỳ Hợp Đường Xóm (Thung giếng) - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2, 3, 4) - Xã Liên Hợp Nhà ông Điểm - Nhà ông Biên 44.000 - - - - Đất TM-DV
1151 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Na kỳ) - Xóm Xài (Tờ bản đồ số 9, thửa: 144, 146, 147, 149, 172, 186, 189, 191, 192, 203, 204, 205, 206, 209) - Xã Liên Hợp Đường Xóm Xài - Na cáo xóm Khột 55.000 - - - - Đất TM-DV
1152 Huyện Quỳ Hợp Đường Xóm Duộc Bản Na (Tờ bản đồ số 11, thửa: 2, 4, 22, 23) - Xã Liên Hợp 44.000 - - - - Đất TM-DV
1153 Huyện Quỳ Hợp Nhà VH xóm Duộc (Tờ bản đồ số 11, thửa: 36) - Xã Liên Hợp 44.000 - - - - Đất TM-DV
1154 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên xóm Duộc-Quắn (Tờ bản đồ số 11, thửa: 37) - Xã Liên Hợp Nhà Văn hóa - Cầu Xóm Quắn 44.000 - - - - Đất TM-DV
1155 Huyện Quỳ Hợp Đường cúm cuống - Xóm Quắn (Tờ bản đồ số 11, thửa: 151, 154, 455, 177, 181, 183, 197, 199, 200, 202, 203, 217, 218, 219, 220, 221) - Xã Liên Hợp 44.000 - - - - Đất TM-DV
1156 Huyện Quỳ Hợp Đuồng Na Khói - Xóm Quắn Suối - Đất lâm nghiệp 44.000 - - - - Đất TM-DV
1157 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã Bản Luộc - Xóm Quèn (Tờ bản đồ số 15, thửa: 8, 10, 11, 28, 30, 32, 34, 35, 54, 55, 56, 57, 58) - Xã Liên Hợp Cống - Cầu bản Luộc 44.000 - - - - Đất TM-DV
1158 Huyện Quỳ Hợp Đường bản Luộc - Xóm Quèn (Tờ bản đồ số 15, thửa: 9,31) - Xã Liên Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1159 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã bản luộc - Xóm Quèn (Tờ bản đồ số 16, thửa: 4,9,12,14,21,22,23,27) - Xã Liên Hợp Cống - Cầu bản Luộc 149.000 - - - - Đất TM-DV
1160 Huyện Quỳ Hợp Đường liêm xã - Xóm Quèn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 7,8,9,11,14,15,17,22,23,24,26, 28,30,32,33,37,39,42,43,49,50,6,57,58,60,61,62,79,80,81,90) - Xã Liên Hợp Ngã 3 xóm Quèn - Bản Luộc 149.000 - - - - Đất TM-DV
1161 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã (Tờ bản đồ số 17, thửa: 82,86,89,91,92) - Xã Liên Hợp Ngã 3 - Ruộng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1162 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm Quèn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 18,19,40,41,44,47,59,78,83,84,85) - Xã Liên Hợp Các đường nội xóm 55.000 - - - - Đất TM-DV
1163 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 - Xóm Na (Tờ bản đồ số 18, thửa: 3,9,11,13,23,24,25,26) - Xã Liên Hợp 149.000 - - - - Đất TM-DV
1164 Huyện Quỳ Hợp Đường nội xóm - Xóm Na (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1,7,8,15,17,18,19,22?) - Xã Liên Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1165 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 - Xóm Xài, Xóm Na (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2,4,13,15,16,17,18,19,20,21,22, 30,31,32,33,37,38,39,45,46,47,48,50,51,53,59,60,62,63,64,68,69, 71,72,79,80,81) - Xã Liên Hợp Xóm Xài - Xóm Na 149.000 - - - - Đất TM-DV
1166 Huyện Quỳ Hợp Các đường nội xóm Xài, xóm na (Tờ bản đồ số 19, thửa: 5,8,12,14,25,28,29,34,35,40,42, 43,49,54,55,56,58,64,67) - Xã Liên Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1167 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 - Xóm Xài (Tờ bản đồ số 20, thửa: 3,5,6,13,14,15,16,20,21,24,30,32,33,34,61,62,69,70,91,92,93,95, 102,104,105,106,109,111,112,116,117,119,120,121,123,129,130) - Xã Liên Hợp 149.000 - - - - Đất TM-DV
1168 Huyện Quỳ Hợp Đường nội xóm Xài (Tờ bản đồ số 20, thửa: 2,9,11,25,26,28,38,50,66,68,81, 96, 103) - Xã Liên Hợp 149.000 - - - - Đất TM-DV
1169 Huyện Quỳ Hợp Đườn tỉnh lộ 532 - Xóm Khột (Tờ bản đồ số 21, thửa: 12,13,14,15,22,23,24,25,29,30,31, 55,60,62,63,64,69,71,73,74,75,81) - Xã Liên Hợp Bản Khột - Bản Cáng 149.000 - - - - Đất TM-DV
1170 Huyện Quỳ Hợp Các tuyến nội xóm - Xóm Khột (Tờ bản đồ số 21, thửa: 7,8,9,27,61,77,78) - Xã Liên Hợp Bản Khột - Bản Cáng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1171 Huyện Quỳ Hợp Đường Na Cỏ - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2,3,6,7,10,13,14,17,18,22,23) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Na Cỏ 44.000 - - - - Đất TM-DV
1172 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 - Bù Chô (Tờ bản đồ số 23, thửa: 20,23,29,35,38,39,,40,41,42,43,44, 5,46,47,48,49,52,53,54,55,56,57, 58) - Xã Liên Hợp Suối Khột 149.000 - - - - Đất TM-DV
1173 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm Na Tà - Xóm Khột (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1,3,11) - Xã Liên Hợp Cầu - Nhà ông Hoàng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1174 Huyện Quỳ Hợp Đường nội xóm Ná Bao - Xóm Khột (Tờ bản đồ số 23, thửa: 17,26,27,288,34) - Xã Liên Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1175 Huyện Quỳ Hợp Đường nội xóm - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1,2,4,6,7,12,13,14,15,16,20,21,27, 0,35,38,41,55,58,61,63,66) - Xã Liên Hợp Trạm điện - BẢn Cuống 44.000 - - - - Đất TM-DV
1176 Huyện Quỳ Hợp Đường nội xóm Duộc (Tờ bản đồ số 24, thửa: 8,9,10,17,18,19,31,33,34) - Xã Liên Hợp Trạm điện - Bản Na 44.000 - - - - Đất TM-DV
1177 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm Quắn và khu tái định cư - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2,5,6,10…20,24,…31,34…47) - Xã Liên Hợp Cầu tràn - Nhà ông Biên 44.000 - - - - Đất TM-DV
1178 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Văn Giai - Xã Văn Lợi Từ giáp xã Châu Đình - Đến giáp xóm Thắng Lợi 192.500 - - - - Đất TM-DV
1179 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Văn Giai - Xã Văn Lợi Từ Văn Giai - Đến giáp xóm Thắng Lợi 192.500 - - - - Đất TM-DV
1180 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Văn Giai - Xã Văn Lợi Trung tâm cụm xã Văn Lợi - Đến giáp xóm Minh Đình xã Minh Hợp 192.500 - - - - Đất TM-DV
1181 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Thắng Lợi - Xã Văn Lợi Từ xóm Thắng Lợi - Xuân Lợi 192.500 - - - - Đất TM-DV
1182 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Văn Giai (Thửa 10, 21 Tờ bản đồ số 12) - Xã Văn Lợi 192.500 - - - - Đất TM-DV
1183 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Xuân Lợi - Xã Văn Lợi Đầu xóm Xuân Lợi - Giáp xóm Đại Xuân 192.500 - - - - Đất TM-DV
1184 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Đại Xuân - Xã Văn Lợi Xóm Đại Xuân - Đến Xuân Sơn 192.500 - - - - Đất TM-DV
1185 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Xuân Sơn - Xã Văn Lợi Xóm Đại Xuân - Đến hết khu dân cư xóm Xuân Sơn 192.500 - - - - Đất TM-DV
1186 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48D - Xóm Xuân Sơn - Xã Văn Lợi Từ xóm Xuân Sơn - Đến giáp xã Hạ Sơn 192.500 - - - - Đất TM-DV
1187 Huyện Quỳ Hợp Đường TL 531B - Xóm Văn Giai - Xã Văn Lợi Trung tâm cụm xã Văn Lợi - Xóm Minh Đình xã Minh Hợp 82.500 - - - - Đất TM-DV
1188 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - Xóm Bắc Lợi - Xã Văn Lợi Tràn Xóm Bắc Lợi - Xóm Minh Lợi xã Minh Hợp 55.000 - - - - Đất TM-DV
1189 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - Xóm Bắc Lợi - Xã Văn Lợi Tràn Xóm Bắc Lợi - Ngã 3 Quốc lộ 48D 55.000 - - - - Đất TM-DV
1190 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Nam Lợi - Xã Văn Lợi Từ tràn cây gạo - Giáp xóm Văn Trường 44.000 - - - - Đất TM-DV
1191 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Tây Lợi - Xã Văn Lợi Từ đầu xóm Tây Lợi - đến hết các trục đường của xóm Tây Lợi 44.000 - - - - Đất TM-DV
1192 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Văn Giai - Xã Văn Lợi Từ giáp xã Châu Đình - giáp xóm Thắng Lợi 44.000 - - - - Đất TM-DV
1193 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Thắng Lợi - Xã Văn Lợi Từ giáp xóm Văn Giai - đến giáp xóm Xuân Lợi 44.000 - - - - Đất TM-DV
1194 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Xuân Lợi - Xã Văn Lợi Từ giáp xóm Thắng Lợi - Trường THCS Văn Lợi 44.000 - - - - Đất TM-DV
1195 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Đài Thành - Xã Văn Lợi Từ giáp xóm Đại Xuân - đến hết các trục đường của xóm Đại Thành 44.000 - - - - Đất TM-DV
1196 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Đại Xuân - Xã Văn Lợi Từ Trường THCS Văn Lợi - giáp xóm Đại Thành và Xuân Sơn 44.000 - - - - Đất TM-DV
1197 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Xuân Sơn - Xã Văn Lợi Từ giáp xóm Đại Xuân - Hạ Sơn 44.000 - - - - Đất TM-DV
1198 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Bắc Lợi - Xã Văn Lợi Từ cầu tràn Bắc Lợi - giáp xã Minh Hợp 44.000 - - - - Đất TM-DV
1199 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Văn Trường - Xã Văn Lợi Đầu xóm Văn Trường - tràn đi Minh Hợp 44.000 - - - - Đất TM-DV
1200 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Bản Tiệng - Xã Châu Thái Xã Châu Quang - Cầu Bản Tiệng 275.000 - - - - Đất TM-DV