Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Khe Đổ (Tờ bản đồ số 77, thửa: Các thửa còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
902 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 78, thửa: 1…7, 10…17, 19…29 và các thửa đất ở bám đường Quốc lộ 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bá - Đất ông Lý 715.000 - - - - Đất TM-DV
903 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 79, thửa: 5…22, 30…42, 44…49, 23…29 và các thửa đất ở bám đường QL 48) - Xã Nghi Xuân Đất ông Bình - Đất bà Hưng 715.000 - - - - Đất TM-DV
904 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xã - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 79, thửa: Từ thửa đất số 52, 53 ….70) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tuấn - Đất ông Tấn 165.000 - - - - Đất TM-DV
905 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Hợp Xuân (Tờ bản đồ số 79, thửa: 1, 2, 3, 4) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
906 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Chát (Tờ bản đồ số 80, thửa: 1, 7, 19, 10, 20, 21, 24, 40, 53, 63, 73, 75, 84, 87, 92, 93, 96, 101, 105, 110, 113, 115, 116 và các thửa nằm trên cùng tuyến đường) - Xã Nghi Xuân 83.000 - - - - Đất TM-DV
907 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Chát (Tờ bản đồ số 80, thửa: Tất cả các thửa bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
908 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Hợp Xuân, xóm Mó (Tờ bản đồ số 81, thửa: Tất cả các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ bám các trục đường xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
909 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xã - Xóm Hợp Xuân, xóm Mó (Tờ bản đồ số 82, thửa: 1…5, 10, 14) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tâm - Đất bà Hòa 110.000 - - - - Đất TM-DV
910 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - Xóm Hợp Xuân, xóm Mó (Tờ bản đồ số 82, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
911 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 83, thửa: Các thửa đất ở trong Tờ bản đồ số bản đồ bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
912 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 84, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 83.000 - - - - Đất TM-DV
913 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính (Tờ bản đồ số 85, thửa: 1…4, 6, 7, 9, 11, 16, 24, 27, 30, 34, 40 và các thửa đất ở bán đường liên xã) - Xã Nghi Xuân 83.000 - - - - Đất TM-DV
914 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính (Tờ bản đồ số 85, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
915 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - xóm Kính (Tờ bản đồ số 86, thửa: 1…4, 7, 10…13) - Xã Nghi Xuân Đất ông Phượng - Đất ông Thể 83.000 - - - - Đất TM-DV
916 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Tàu (Tờ bản đồ số 86, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
917 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 87, thửa: 2, 6, 7, 11, 17, 31, 38, 44, 49, 50, 51, 62, 65, 66, 72, 73, 77, 78, 81) - Xã Nghi Xuân Đất ông Thế - Đất ông Hùng 275.000 - - - - Đất TM-DV
918 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 87, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
919 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 88, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
920 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Mó (Tờ bản đồ số 89, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
921 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Tàu (Tờ bản đồ số 90, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
922 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Kính, Tàu (Tờ bản đồ số 91, thửa: Tất cả các thửa đất ở bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 83.000 - - - - Đất TM-DV
923 Huyện Quỳ Hợp Đường QL 48 E - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 92, thửa: 6, 7, 10, 13, 12, 17, 22, 25, 29, 30, 36, 37, 41, 42, 52, 54, 59, 60, 67, 68, 69, 71, 77) - Xã Nghi Xuân Đất ông Tứ - Đất ông Bình 193.000 - - - - Đất TM-DV
924 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm - xóm Tàu (Tờ bản đồ số 92, thửa: Các thửa đất ở còn lại bám đường ngõ hẻm trong xóm) - Xã Nghi Xuân 55.000 - - - - Đất TM-DV
925 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 43….50, 53, 110, 112….146) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
926 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 147, 149…162, 178..180, 182…190, 223, 16…27, 61..73, 75, 78…85, 106, 108, 92..95, 97..105, 163..170, 87, 88, 89) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
927 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 15, 225..231) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
928 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 9…11, 19, 20, 25..27, 45, 46, 53..55) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 2.090.000 - - - - Đất TM-DV
929 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 24, 34, 42, 43, 44, 56, 57, 58) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 8, 19, 34, 50, 112, 132..135)- Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
930 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm (Tờ bản đồ số 55, thửa: 4..6, 20..23, 31..33, 63..65, 84..87, 90..92) - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 2.090.000 - - - - Đất TM-DV
931 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Xóm Yên Luốm - Xã Châu Quang Cầu Nậm Tôn - Ngã 3 Yên Luốm 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
932 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 5, 6, , 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 53, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 110, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 145, 146, 147, 148, 149, 150, , 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 190, 189, 188, 187, 186, 185, 184, 183, 182, 180, 179, 159, 160, 161, 162, 178, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 92) - Xã Châu Quang Ngã 3 Yên Luốm - Hết xóm Đồng Nại 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
933 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối đường QL 48 C - xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 30, 32, 55, 56, 59, 60, 109, 111, 224) - Xã Châu Quang 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
934 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D - Xóm Đồn Mộng- Phà Mẹt- Hoa Thành (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1, 19, 101, 102, 103, 104, 105, 130, 131, 162, 199, 198, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 230, 228, 227, 247, 249, 250, 251, 252, 253, 257, 256, 255, 127, 126, 132, 160, 159, 167, 168, 194, 193, 192, 191, 210, 211, 285, 212, 213, 226, 214, 224, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 222, 221) - Xã Châu Quang Đồn Mộng - Hoa Thành 825.000 - - - - Đất TM-DV
935 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D (Tờ bản đồ số 53, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 34, 35, 36, 38, 39, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 88, 90) - Xã Châu Quang Đồn Mộng - Hoa Thành 825.000 - - - - Đất TM-DV
936 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D (Tờ bản đồ số 38, thửa: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, .33, 35, 37, 38, 39, 41, 42, 55, 56, 57, 72, 73) - Xã Châu Quang Bưu điện văn hoá xã Châu Quang - Hết xóm Quang Thịnh 385.000 - - - - Đất TM-DV
937 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 39, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 23, 24, 25, 32, 33, 35, 36, 37, 43, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 71, 72, 74, 75, 82, 84, 96, 97, 98, 100, 103, 104, 114, 115, 116121 - Xã Châu Quang 550.000 - - - - Đất TM-DV
938 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 40, thửa: 69, 70, 71, 87, 88, 89, 90, 92, 111, 112, 114, 115, 116, 117, 118 - Xã Châu Quang 550.000 - - - - Đất TM-DV
939 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D (Tờ bản đồ số 30, thửa: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 62, 65, 66, 68, 70, 71, 72, 72, 83, 84, 85, 86, 87, 90, 91, 92, 93, 94, 98, 99, 100, 101, 106, 107, 112, 114) - Xã Châu Quang Hết xóm Quang Thịnh - cầu địa giới giáp xã Châu Cường 385.000 - - - - Đất TM-DV
940 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 38, thửa: 61, 62, 63, 68, 69, 70, 71, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 101, 102, 103, 104, 106 - Xã Châu Quang 385.000 - - - - Đất TM-DV
941 Huyện Quỳ Hợp Bản Còn (Tờ bản đồ số 16, thửa: 152, 153, 154, 896, 897) - Xã Châu Quang 138.000 - - - - Đất TM-DV
942 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D - Đồng Huống (Tờ bản đồ số 36, thửa: 31, 32, 33, 34, 63, 61, 60, 36, 59, 58, 56, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 29, 47, 27, 26, 25, 23, 48, 49, 50, 51, 52, 84, 53, 82, 81, 80, 79, 77, 75, 74, 73, 72, 71, 70, 69, 69, 67, 66, 65) - Xã Châu Quang 385.000 - - - - Đất TM-DV
943 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D - Đồng Tâm (Tờ bản đồ số 37, thửa: 100, 62, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 56, 57, 55, 54, 79, 53, 52, 51, 50, 49, 48, 81, 82, 83, 84, 114, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 112, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 98, 99, 107, 106, 105, 102, 101) - Xã Châu Quang 385.000 - - - - Đất TM-DV
944 Huyện Quỳ Hợp Đất quy hoạch Quang Minh dãy 1 825.000 - - - - Đất TM-DV
945 Huyện Quỳ Hợp Đất quy hoạch Quang Minh dãy 2 385.000 - - - - Đất TM-DV
946 Huyện Quỳ Hợp Đất quy hoach Yên Luốm dãy 1 2.090.000 - - - - Đất TM-DV
947 Huyện Quỳ Hợp Đường KCN nhỏ Châu Quang(đường nhánh nối TL532) - Bản Bành (Tờ bản đồ số 31, thửa: 3, 4, 5, 8, 9, 11, 10, 17, 19, 25, 26, 36, 37, 41, 42, 43, 44, 53, 54, 59, 60, 61, 75 , 76, 78, 79, 80, 93) - Xã Châu Quang Quang Vinh - Bản Bành 330.000 - - - - Đất TM-DV
948 Huyện Quỳ Hợp Đường quy hoạch - Đất quy hoạch yên luốm dãy 2 (Tờ bản đồ số 49, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13, 15, 16, 17, 28, 29, 30, 31, 48, 49, 50, 51, 52) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 14, ) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1, 2, 3, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 88, 89) - Xã Châu Quang Cầu Nậm tôn - Ngã 3 yên luốm 660.000 - - - - Đất TM-DV
949 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Đồn Mộng (Tờ bản đồ số 53, thửa: 88, 89, 91, 92, 94, 100, 101, 102, 104, 105, 109, 111, 112, 113, 114, 117, 118, 119, 123) - Xã Châu Quang Ngã 3 Đồng Nại - Hết xóm Đồn Mộng 825.000 - - - - Đất TM-DV
950 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản cù (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1077, 1078, 1080, 1081, 1082, 1083, 1085, 1086, 1087, 1278, 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, 1277, 1276, 1275, 1274, 1273; 1272, 1271, 1270, 1269, 1268, 1267, 1266, 1265, 1264, 1263, 1262) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 565, 566, 567, 568, 569, 569, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 580, 581, 582, 669, 670, 671, ) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 18, 31, 30, 29, 19, 20, 17, 16, 15, 12, 13, 14, 22, 23, 24, 25, 26, 27) - Xã Châu Quang Xóm Đồn Mộng - Ngã 3 bản Cù 550.000 - - - - Đất TM-DV
951 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 61, thửa: 12, 13, 14, 15, 16, 17, , 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 35, 36, 38, 45, 46) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 4, 5, 6, 7, 8, , 15, 16, 17, 33, 34, 35, 45, 48, 47, 59, 61, 58, 60, 70, 71, 77, 78, 87, 81, 80, 82, 69, 85, 94, 95, 96, 98, 104; 101, 108, 109, 110, 111, 113) - Xã Châu Quang Ngã 3 Bản Cù - Ngã 3 rẽ xóm Na Xén 385.000 - - - - Đất TM-DV
952 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Cù (Tờ bản đồ số 61, thửa: 32, 33, 34, 38, 39, 40, 43, 44) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 4, 5, 7, 8, 10, 12, 13, 15, 16, 20, 21, 22) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1, 2, 22, 23, 24, 25, 26, 29) - Xã Châu Quang Ngã 3 Bản Cù - Giáp Đồng Hin (Châu thái) 275.000 - - - - Đất TM-DV
953 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Quang Thịnh (Tờ bản đồ số 38, thửa: 8, 46, 47, 48, 49, 53, 54) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 38, 40, 41, 42, 63, 62, 64, 66, 85, 87, 88, 91, 92, 93, 94, 95, 105, 107, 108, 110, 120) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1, 12, 13, 14, 15, 30, 88, 91, 96, 90, 100, 101, 108, 111, 113, 114, 115) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
954 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Bản Bành (Tờ bản đồ số 31, thửa: 2, 34, 33, 32, 45, 64, 85, 92, 103, 102, 58, 57, 40, 39, 21, 23, 38, 24, 20) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 50, 61, 69, 70, 77, 176, 178, 203, 247, 248, 249, 250, 252, 253, 254, 255, 256, 257) - Xã Châu Quang 110.000 - - - - Đất TM-DV
955 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Quang Vinh (Tờ bản đồ số 39, thửa: 6, 10, 13, 26, 27, 29, 30, 31, 47, 48, 50, 51, 52, 55, 56, 57, 69, 70, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 85, 87, 93, 94, 95, 99, 105, 107) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 10, 11, 23, 40, 46, 53, 58, 59, 60, 61, 73, 74, 75, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 94, 97, 107, 109, 119, 120, 121, 122, 124) - Xã Châu Quang 110.000 - - - - Đất TM-DV
956 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Phà Mẹt (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1280, 1281, 1282, 1284, 1285, 1286, 1288, 1289; 1290) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 6, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18, , 19, 20, 23, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 40, 41, 43, 46, 48, 50, 54, 57, 58, 59, 60, , 66, 67, 69, 71, 73, 74, 75, 77, 79, 80, 81, 82, 83) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 129, 163, 164, 165, 200, 201, 202, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 234, 203, 2533, 261, 232; , 231, 262, 265, 264, 263, 269, 271, 279, 278) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
957 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Hoa Thành (Tờ bản đồ số 46, thửa: 8, 9, 10, 11, 12, 30, 31, 32, 33, 34, 53, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 81, 82, 83, 88, 93, 94, 109, 110, 111, 112, 117, 123, 142, 143, 150, 152, 149, 183, 184, 243, 244, 246, 248, 259, 260, 273, 274) - Xã Châu Quang 110.000 - - - - Đất TM-DV
958 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Huống (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 2, 3, ……………..38) (Tờ bản đồ số 37, thửa: Các thửa đất còn lại không bám mặt đường QL 48D) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
959 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Quang Hương (Tờ bản đồ số 37, thửa: Các thửa đất còn lại không bám mặt đường QL 48D) (Tờ bản đồ số 38, thửa: Các thửa đất còn lại không bám mặt đường QL 48D) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
960 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Quang Minh (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6……………….172) - Xã Châu Quang 110.000 - - - - Đất TM-DV
961 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồn Mộng (Tờ bản đồ số 53, thửa: Các thửa đất không bám mặt đường TL48D và đường QL48C) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 196, 198, 199, 200, 202, 203, 204, 206, 207, 208; 209, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220) - Xã Châu Quang 138.000 - - - - Đất TM-DV
962 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Phảy (Tờ bản đồ số 42, thửa: 1, 2, 3, ……………..55) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, …………130) - Xã Châu Quang 110.000 - - - - Đất TM-DV
963 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Phảy (Tờ bản đồ số 10, thửa: 668.669.670.671.672) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
964 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Quang Hưng (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 2, 3……..146) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 75, 76, 77, 313, 314, 315, 316, 318, 319, 320, 321) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 3, …………………..30) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
965 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Quang Hưng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 298, 590, 592, 593, 594, 595, 596, 597, 600, 627; ) - Xã Châu Quang 110.000 - - - - Đất TM-DV
966 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Còn (Tờ bản đồ số 34, thửa: 1, 2, 3, …………..43) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 1, 2, 3, …………………..128) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
967 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Còn (Tờ bản đồ số 43, thửa: 1, 2, 3, ……………..130) - Xã Châu Quang 110.000 - - - - Đất TM-DV
968 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Còn (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1, 2, 3, …………..34) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 11, 14, 15, 25, 26, 27, 32, 37) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
969 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Lè (Tờ bản đồ số 64, thửa: 1, 2, 3 ……………….45) (Tờ bản đồ số 56, thửa: 1, 2, 3, ………………….. 35) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
970 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Yên Luốm (Tờ bản đồ số 62, thửa: 20, 21, 22, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
971 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Yên Luốm (Tờ bản đồ số 63, thửa: 1, 2, 3, 4, 5………………..100., 101) - Xã Châu Quang 110.000 - - - - Đất TM-DV
972 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Yên Luốm (Tờ bản đồ số 71, thửa: 1, 2, 3, 4, 5…………….38) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
973 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Quang Thành (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1, 2, 3, …………………108) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1, 2, 3, …………………..38) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 1, 2, 3, …………..56) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
974 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khánh Quang (Tờ bản đồ số 70, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, ………………110) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 10, 11, 16, 17, 18, 19, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29; 30, 31, 32, 33, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 900.901) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
975 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản ạng (Tờ bản đồ số 69, thửa: 1, 2, 3, 4, 5………….37) (Tờ bản đồ số 72, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, …………..34) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
976 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Na Xén (Tờ bản đồ số 68, thửa: 2, 4, 5, 12, 13, 14, 16, 23, 24, 22, 25, 26, 28, 39, 40, 41; 45, 43, 44, 47, 48, 54, 49, 55, 53, 52) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 65, 73, 74, 75, 78, 79, 80, 81, 82, 83) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
977 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Mọn (Tờ bản đồ số 67, thửa: Các thửa đất không bám mặt đường QL48C) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 1, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 18, 33, 34, 35, 36, 37, 46) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
978 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Cù (Tờ bản đồ số 60, thửa: 22, 23, 24, ……………….40.41) (Tờ bản đồ số 61, thửa: Các thửa không bám mặt đường QL48C) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 2, 3, 4, ………28, 29) (Tờ bản đồ số 67, thửa: Các thửa không bám mặt đường QL48 nối QL7) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
979 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Lụm (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, ……………., 78) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 4, 5, 6, 7………67) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
980 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Diềm Bày (Tờ bản đồ số 50, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, …………27) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 1, 2, 3, ………….105) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 1, 2, 3, …………74) (Tờ bản đồ số 60, thửa: 1, 2, 5, 6, 11, 12, 13, 14, 17) - Xã Châu Quang 83.000 - - - - Đất TM-DV
981 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hộc Mợi (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 7; 13, 16, 26, 33, 35, 36, 37, 41, 43; 47, 49, 51, 52, 53, 55, 59, 60, 61, 62) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
982 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Cà (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 14, 15, 19, 20, 21, 24, 23, 28, 29, 30, 38, 40, 41, 46) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 2, 3, …………….82, 83, 84, 85) - Xã Châu Quang 55.000 - - - - Đất TM-DV
983 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Piêng Căm (Tờ bản đồ số 31, thửa: 94, 95, 96, 102, 105, 111, 112, 113) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 54, 79, 84, 85, 93, 94, 97, 99, 101, 102, 103; ) - Xã Châu Thành Ngã ba Châu Thành - Ranh giới xã Châu Hồng 165.000 - - - - Đất TM-DV
984 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D - Xã Châu Thành Ranh giới xã Châu Cường - Ranh giới xã Châu Phong, Quỳ Châu 165.000 - - - - Đất TM-DV
985 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Piêng Căm, Bản Hang (Tờ bản đồ số 26, thửa: ) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 6, 11, 16, 21, 27, 28, 31, 38, 41, 43, 52, 56, 57, 61, 68, 72, 73, 76, 78, 79, 85, 86, 90, 91, 92, 95, 104, 105, 136, 141, 150, 151, 193, 198, 210, 270; ) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 3, 10, 11, 28, 33, 34, 56, 66, 91, 93, 98, 100, 103, 104, 114; ) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 28, 39, 48, 49, 50, 57, 62, 63, 64, 65, 67, 70, 81, 89, 95; ) - Xã Châu Thành 44.000 - - - - Đất TM-DV
986 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Cải (Tờ bản đồ số 29, thửa: 2, 3, 13, 14, 21, 205, 208, 211, 225, 251) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 56, 57, 65, 67, 70, 73, 77; ) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1, 4, 6, 11, 15, 19, 21, 22, 23, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 42, 43, 53, 54, 58, 63, 72, 79, 80, 86, 87, 91, 93, 94, 95, 101, 102, 103, 105, 107, 112, 113; ) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 5, 6, 22, 39, 43, 44, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 61; ) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 2, 3, 4, 5, 10, 11, 16, 17, 32, 36, 37, 42, 43; ) - Xã Châu Thành 44.000 - - - - Đất TM-DV
987 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Chăm Hiêng (Tờ bản đồ số 24, thửa: 10, 17; ) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 25, 31, 55, 65, 66, 68, 85; ) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 32, 33, 34, 39, 61, 85, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 35, 36, 38, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 65, 67, 68, 69, 70, 74, 75, 76, 77, 79, 90, 91, 92; ) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 7, 8, 9, 10, 13, 16, 18, 24, 25, 39, 41, 44, 45, 48, 51, 52, 59; ) - Xã Châu Thành 44.000 - - - - Đất TM-DV
988 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Tiến Thành (Tờ bản đồ số 15, thửa: 318; ) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 198) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 84, 92, 93, 194; ) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 138, 141, 142, 143; ) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 68, 88, 62, 63, 64, 70, 71, 74, 75, 78, 79, 82, 84, 85, 87, 89, 91, 95, 99, 101, 102, 103, 105, 108, 109, 112) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 70, 72, 74, 85, 30, 36, 41, 42, 44, 45, 49, 50, 51, 52, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 71, 73, 75, 77, 78, 79, 81, 83, 84, 86, 87, 88; ) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 17, 36, 53, 98, 102, 24, 29, 35, 52, 55, 56, 62, 63, 65, 81, 87, 88, 89, 90, 101, 103, 104, 106, 111) - Xã Châu Thành 44.000 - - - - Đất TM-DV
989 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Trung Thành (Tờ bản đồ số 16, thửa: 4, 5, 6, 8, 17, 18, 19, 26, 31, 32, 33, 39, 42, 48, 55, 56, 59, 67, 68, 70, 72, 73, 81, 105, 108, 214, 288, 289, 297, 298, 300, 309; ) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 3, 6, 8, 17, 19, 22, 144; ) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 28, 34, 36, 52, 62, 7, 9, 10, 12, 15, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 25, 29, 30, 31, 32, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 60, 61, 63; ) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 16, 17, 21, 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 22, 25; ) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 29, 30, 31, 37, 52) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 2, 3, 5, 7, 8, 10, 14, 16, 19, 20, 21, 22, 23; ) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 11, 13, 16, 17, 20, 27, 1, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 15, 19, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 3, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 43; ) - Xã Châu Thành 44.000 - - - - Đất TM-DV
990 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Cô (Tờ bản đồ số 12, thửa: 30, 34, 36, 39, 45, 46, 52, 53, 73, 74, 105, 115, 131, 164; ) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 228, 247) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 1, 12, 19, 23, 4, 5, 6, 8, 13, 14, 15, 22, 27, 28, 29, 42, 43, 44, 45, 57, 59, 60, 65, 66, 69, 74, 85, 97; ) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 15, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 61, 62, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 75, 76, 77, 90, 91, 98, 103, 104, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 115, 121; ) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 2, 6, 10, 13, 14, 16, 23, 30, 31, 40, 41, 42, 47, 48, 57, 60, 65, 66, 67, 68, 71, 73, 74, 76, 80, ) - Xã Châu Thành 44.000 - - - - Đất TM-DV
991 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Na Án, Na Bon (Tờ bản đồ số 4, thửa: 91, 9293, 94, 98, 100, 104, 126; ) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 56, 57, 58, 70, 71, 86, 100, 101, 102, 103, 112, 114, 118, 124, 127, 142, 143, 147, 151, 152; ) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 193.194) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 5, 7, 15, 18, 20, 24, 30, 36, 37, 46, 57, 77, 83, 94, 97, 127, 128, 190, 191, 9, 16, 17, 19, 25, 27, 28, 35, 38, 45, 63, 78, 95, 96, 117, 142, 143, 203; ) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 2, 3, 5, 9, 10) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 8, 14) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1, 36, 16, 21, 23, 24, 30, 42, 75; ) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 11, 15, 16, 17, 19, 24, 26, 27, 46, 84, 92, 97, 98, 100, 103, 104, 105, 102, 108, 116, 117, 119; ) - Xã Châu Thành 44.000 - - - - Đất TM-DV
992 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Xã Châu Thành 44.000 - - - - Đất TM-DV
993 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 6, thửa: 18, 20, 23, 33, 47, 53, 68, 90, 182, 205, 216, 224, 260, 278, 319, 327, 344) - Xã Châu Lý Hộ ông: Lê Tiến Hùng - Hộ ông: Kim Văn Hải 275.000 - - - - Đất TM-DV
994 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Pạn (Tờ bản đồ số 16, thửa: 581, 595) - Xã Châu Lý 275.000 - - - - Đất TM-DV
995 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Na Lạn (Tờ bản đồ số 21, thửa: 79...82) - Xã Châu Lý Trương Minh Sơn - Đỗ Minh Tú 275.000 - - - - Đất TM-DV
996 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Na Lạn (Tờ bản đồ số 22, thửa: 286.299.300) - Xã Châu Lý 275.000 - - - - Đất TM-DV
997 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Chọng (Tờ bản đồ số 26, thửa: 13) - Xã Châu Lý 275.000 - - - - Đất TM-DV
998 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Chọng (Tờ bản đồ số 32, thửa: 3, 4, 17, 59, 64, 70...72) - Xã Châu Lý Vi Văn Hợp - Vi Thanh Tuyền 275.000 - - - - Đất TM-DV
999 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Chọng (Tờ bản đồ số 34, thửa: 804, 831...833, 883...886, 889, 893, 903, 908) - Xã Châu Lý Vi Văn Mão - Lo Văn Xúi 275.000 - - - - Đất TM-DV
1000 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1...3, 7, 11, 13, 19, 22) - Xã Châu Lý Kim Văn Hòa - Trần Đình Quang 275.000 - - - - Đất TM-DV