Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu - Xã Nậm Cắn Hờ Bá Xử - Và Bá Trỉa 600.000 - - - - Đất SX-KD
2202 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu - Xã Nậm Cắn Nguyễn Đình Phương - Hờ Bá Bì 600.000 - - - - Đất SX-KD
2203 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu (Tờ bản đồ số 12, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 200.000 - - - - Đất SX-KD
2204 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu - Xã Nậm Cắn Hờ Bá Tu - Hờ Bá Giờ 600.000 - - - - Đất SX-KD
2205 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu - Xã Nậm Cắn Hờ Tồng Lỉa - Hờ Bá Phềnh 600.000 - - - - Đất SX-KD
2206 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu (Tờ bản đồ số 13, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 200.000 - - - - Đất SX-KD
2207 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 24, 25, 31, 32, 41, 42, 43, 45, 46, 52) - Xã Nậm Cắn Lầu Bá Thái - Lầu Bá Lâu 400.000 - - - - Đất SX-KD
2208 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2, 3, 4, 7, 15, 20, 21, 22, 26, 27, 29, 30, 31, 36) - Xã Nậm Cắn Lầu Bá Và - Lầu Bá Giờ 400.000 - - - - Đất SX-KD
2209 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 14, thửa: Tất cả các thửa) - Xã Nậm Cắn 200.000 - - - - Đất SX-KD
2210 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn - Xã Nậm Cắn Lầu Bá Mùa - Lầu Bá Và 400.000 - - - - Đất SX-KD
2211 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn - Xã Nậm Cắn Lầu Rua Và - Trạm y tế xã 400.000 - - - - Đất SX-KD
2212 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 16, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 200.000 - - - - Đất SX-KD
2213 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn - Xã Nậm Cắn Xồng Vả Lầu - Lỳ Nỏ Tu 400.000 - - - - Đất SX-KD
2214 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn - Xã Nậm Cắn Xồng Pà Chày - Xồng Xái Phia 400.000 - - - - Đất SX-KD
2215 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 17, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 200.000 - - - - Đất SX-KD
2216 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 19, thửa: 11, 22, 23, 24, 30, 31, 32, 40, 44) - Xã Nậm Cắn Lỳ Nềnh Chư - Cuối bản 400.000 - - - - Đất SX-KD
2217 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 19, thửa: 33, 34, 35, 36, 39, 43) - Xã Nậm Cắn Lỳ Nềnh Chư - Và Rua Nù 400.000 - - - - Đất SX-KD
2218 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 19, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 200.000 - - - - Đất SX-KD
2219 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Ven Phò Đường - Ven Phò Quân 300.000 - - - - Đất SX-KD
2220 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Hoa Văn An - Moong Văn Toàn 300.000 - - - - Đất SX-KD
2221 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Lo Mẹ Búa - Moong Phò Thiêm 300.000 - - - - Đất SX-KD
2222 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành (Tờ bản đồ số 21, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 150.000 - - - - Đất SX-KD
2223 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Cụt Văn Ngoan - Moong Văn May 300.000 - - - - Đất SX-KD
2224 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Nhang Phò Toàn - Nhang Phò Khách 300.000 - - - - Đất SX-KD
2225 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Hoa Văn Nghệ - Moong Văn Hành 300.000 - - - - Đất SX-KD
2226 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành (Tờ bản đồ số 26, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 150.000 - - - - Đất SX-KD
2227 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Lo Phò Hoàng - Lưữ Văn Mơng 600.000 - - - - Đất SX-KD
2228 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Lương Phò Phanh - Lương Văn Hùng 600.000 - - - - Đất SX-KD
2229 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ (Tờ bản đồ số 27, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 200.000 - - - - Đất SX-KD
2230 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Lương Thoong Khăm - Trường cấp II 600.000 - - - - Đất SX-KD
2231 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Ngân Phò Phim - Lo Phò Dũng 600.000 - - - - Đất SX-KD
2232 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Khàng Văn Phanh - Cụt Phò Mộc 600.000 - - - - Đất SX-KD
2233 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ (Tờ bản đồ số 28, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 200.000 - - - - Đất SX-KD
2234 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Kha Văn Ma - Ngân Văn Lý 600.000 - - - - Đất SX-KD
2235 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Kha Văn Phôm - Kha Phò Xon 600.000 - - - - Đất SX-KD
2236 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ (Tờ bản đồ số 29, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 200.000 - - - - Đất SX-KD
2237 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Lương Thị Chắn - Đặng Thị Khánh Linh 600.000 - - - - Đất SX-KD
2238 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Pà Ca - Xã Nậm Cắn Moong Phò Nan - Lương Mẹ Hoại 50.000 - - - - Đất SX-KD
2239 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Pà Ca (Tờ bản đồ số 23, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2240 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc - Xã Nậm Cắn Cử Xìa Cô - Lỳ Trung Súa 50.000 - - - - Đất SX-KD
2241 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc (Tờ bản đồ số 6, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2242 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc - Xã Nậm Cắn Lầu Nỏ Pó - Lầu Vả Nênh 50.000 - - - - Đất SX-KD
2243 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc (Tờ bản đồ số 7, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2244 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc - Xã Nậm Cắn Lầu Bá Ná - Lầu Và Pó 50.000 - - - - Đất SX-KD
2245 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc (Tờ bản đồ số 8, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2246 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc - Xã Nậm Cắn Lầu Chù Lếnh - Lầu Bá Mùa 50.000 - - - - Đất SX-KD
2247 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc (Tờ bản đồ số 9, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2248 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Văn Khăm - Kha May Khăm 60.000 - - - - Đất SX-KD
2249 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Phôm Ma - Kha văn Cóong 60.000 - - - - Đất SX-KD
2250 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Thị Phim - Vi Văn Ma 60.000 - - - - Đất SX-KD
2251 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Văn Khăm - Vi Văn Cóong 60.000 - - - - Đất SX-KD
2252 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 32, 30, 29, 22, 23, 24, 18, 17, 9, 4, 5) - Xã Phà Đánh Vi Văn Hương - Kha May Mun 40.000 - - - - Đất SX-KD
2253 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Vi Thanh Tuấn - Vi Bảo Phanh 35.000 - - - - Đất SX-KD
2254 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Lo May Phim - Lữ Văn May 40.000 - - - - Đất SX-KD
2255 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Lữ Văn Hồng - Lô Văn Phanh 35.000 - - - - Đất SX-KD
2256 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Văn Khoảnh - Kha Văn May 40.000 - - - - Đất SX-KD
2257 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Văn Tú - Kha Văn Pha 35.000 - - - - Đất SX-KD
2258 Huyện Kỳ Sơn Các thửa đất còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Vi Văn Hương - Kha May Mun 40.000 - - - - Đất SX-KD
2259 Huyện Kỳ Sơn Các thửa đất còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Vi Thanh Tuấn - Vi Bảo Phanh 35.000 - - - - Đất SX-KD
2260 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Phim - Kha Bủa Khăm 55.000 - - - - Đất SX-KD
2261 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha văn Chai - Lữ Văn Xáo 55.000 - - - - Đất SX-KD
2262 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Lữ Văn Tành - Vi Văn Phút 40.000 - - - - Đất SX-KD
2263 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Môn - Lữ Văn Khiên 40.000 - - - - Đất SX-KD
2264 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Lương Cáng Chắn - Kha Văn Hà 35.000 - - - - Đất SX-KD
2265 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Nhà VH bản - Kha Văn Thum 55.000 - - - - Đất SX-KD
2266 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Cáng Tảnh - Kha Văn Phu 55.000 - - - - Đất SX-KD
2267 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Vi May Thén - Kha Văn May 40.000 - - - - Đất SX-KD
2268 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Cường - Kha Văn Ma 40.000 - - - - Đất SX-KD
2269 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Phênh - Kha Văn Phon 35.000 - - - - Đất SX-KD
2270 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Thị Phia Bún - Kha Bún Chắn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2271 Huyện Kỳ Sơn Các thửa đất còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Lữ Văn Tành - Vi Văn Phút 40.000 - - - - Đất SX-KD
2272 Huyện Kỳ Sơn Các thửa đất còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Môn - Lữ Văn Khiên 40.000 - - - - Đất SX-KD
2273 Huyện Kỳ Sơn Các thửa đất còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Lương Cáng Chắn - Kha Văn Hà 35.000 - - - - Đất SX-KD
2274 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Vi May Thén - Kha Văn May 40.000 - - - - Đất SX-KD
2275 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Cường - Kha Văn Ma 40.000 - - - - Đất SX-KD
2276 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Phênh - Kha Văn Phon 35.000 - - - - Đất SX-KD
2277 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Thị Phia Bún - Kha Bún Chắn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2278 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Cụt Văn Môn - Cụt Thị Sinh 50.000 - - - - Đất SX-KD
2279 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Cụt Văn Kèo - Cụt Văn Bình 50.000 - - - - Đất SX-KD
2280 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Tường Mầm Non - Cụt Văn Vinh 35.000 - - - - Đất SX-KD
2281 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Ven Văn Biên - Nhang Văn Bính 35.000 - - - - Đất SX-KD
2282 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Moong Văn Xốm - Cụt Văn Bích 35.000 - - - - Đất SX-KD
2283 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Nhà VH bản - Cụt Văn Mão 35.000 - - - - Đất SX-KD
2284 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Trường Mầm Non - Cụt Văn Vinh 35.000 - - - - Đất SX-KD
2285 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Ven Văn Biên - Nhang Văn Bính 35.000 - - - - Đất SX-KD
2286 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Moong Văn Xốm - Cụt Văn Bích 35.000 - - - - Đất SX-KD
2287 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Nhà VH bản - Cụt Văn Mão 35.000 - - - - Đất SX-KD
2288 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Pịt Văn Hòa - Moong Văn Dung 50.000 - - - - Đất SX-KD
2289 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Ven Văn Mạnh - Pịt Văn Dương 50.000 - - - - Đất SX-KD
2290 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Trường Tiểu học - Moong Văn Ca 50.000 - - - - Đất SX-KD
2291 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Moong Văn Tình - Moong Văn Xuân 40.000 - - - - Đất SX-KD
2292 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Cụt Văn Hương - Cụt Văn Tình 35.000 - - - - Đất SX-KD
2293 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Moong Văn Tình - Moong Văn Xuân 40.000 - - - - Đất SX-KD
2294 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Cụt Văn Hương - Cụt Văn Tình 35.000 - - - - Đất SX-KD
2295 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kim Đa - Xã Phà Đánh Moong Văn Nguyên - Lữ Văn Uôn 55.000 - - - - Đất SX-KD
2296 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kim Đa - Xã Phà Đánh Moong Văn Oanh - Cụt Văn Lợi 55.000 - - - - Đất SX-KD
2297 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kim Đa - Xã Phà Đánh Moong Văn Khươn - Moong Văn Sơn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2298 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kim Đa - Xã Phà Đánh Xeo Văn Văn - Cụt Văn Phôm 35.000 - - - - Đất SX-KD
2299 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kim Đa (Tờ bản đồ số 19, thửa: 47, 48, 41, 49, 42, 50, 51, 52, 53, 54, 55) - Xã Phà Đánh Moong Văn Khươn - Moong Văn Sơn 35.000 - - - - Đất SX-KD
2300 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kim Đa (Tờ bản đồ số 19, thửa: 60, 58, 59, 56, 61) - Xã Phà Đánh Xeo Văn Văn - Cụt Văn Phôm 35.000 - - - - Đất SX-KD