Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Hốc - Xã Mường Lống 35.000 - - - - Đất SX-KD
2002 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Nỏ Trung - Nhà Ông Xồng Nhìa Chù 50.000 - - - - Đất SX-KD
2003 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Bá Và - Nhà Ông Lầu Nỏ Xồng 35.000 - - - - Đất SX-KD
2004 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chìa Chư - Nhà Ông Xồng Xái Phềnh 50.000 - - - - Đất SX-KD
2005 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Nỏ Chùa - Nhà Ông lầu Lìa Tu 35.000 - - - - Đất SX-KD
2006 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Xồng Bá Nênh - Nhà Ông Xồng Bùa Trừ 50.000 - - - - Đất SX-KD
2007 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Bà Lỳ Y Lầu - Nhà Ông Lầu Bá Giờ 50.000 - - - - Đất SX-KD
2008 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Nềnh Thông - Nhà Ông Lầu Gà Nù 35.000 - - - - Đất SX-KD
2009 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Trần Đình Nho - Nhà Bà Lầu Y Súa 50.000 - - - - Đất SX-KD
2010 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Vả Mùa - Nhà Ông Lầu Bá Lỳ 35.000 - - - - Đất SX-KD
2011 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chờ Chỉnh - Nhà Ông Lầu bá Phia 50.000 - - - - Đất SX-KD
2012 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chờ Cha - Nhà Ông Lầu Công Thành 35.000 - - - - Đất SX-KD
2013 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Cử Bá Dìa - Nhà Ông Cử Chồng Bì 50.000 - - - - Đất SX-KD
2014 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Cử Nỏ Pù - Nhà Ông Cử Bá Hờ 50.000 - - - - Đất SX-KD
2015 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Cử Vả Xồng - Nhà Ông Cử Chừ Chênh 35.000 - - - - Đất SX-KD
2016 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mò Nừng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Tồng Xênh - Nhà ông Lầu Chá Và 40.000 - - - - Đất SX-KD
2017 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Thà Lạng - Xã Mường Lống Nhà ông Và Bá Pó - Nhà ông Và vả Lầu 38.000 - - - - Đất SX-KD
2018 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Pạng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Pà Của - Nhà Bà Hờ Y Pà 38.000 - - - - Đất SX-KD
2019 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Pạng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Bá Tếnh - Nhà Ông Lầu Chứ Ca 38.000 - - - - Đất SX-KD
2020 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Pạng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chờ Đà - Nhà Ông Lầu Giống Mùa 38.000 - - - - Đất SX-KD
2021 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Long kèo - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Bá Chớ - Nhà Ông Cự Chồng Vả 40.000 - - - - Đất SX-KD
2022 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Lực - Xã Mường Lống Nhà Ông Lỳ Giống Cù - Nhà Ông Lỳ Bá Chư 35.000 - - - - Đất SX-KD
2023 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Lực - Xã Mường Lống Lỳ Giống Chừa - Nhà Ông Lỳ Nỏ Tu 35.000 - - - - Đất SX-KD
2024 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Huồi Khun - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Bá Cải - Nhà Ông Và Dua Và 35.000 - - - - Đất SX-KD
2025 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Huồi Khun - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Chứ Trầu - Nhà Ông Và Bá Hua 35.000 - - - - Đất SX-KD
2026 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Xám Xúm - Xã Mường Lống Nhà Ông Già Xó Tểng - Nhà Ông Già Lìa Tu 35.000 - - - - Đất SX-KD
2027 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Xám Xúm - Xã Mường Lống Nhà Ông Hờ Nả Chà - Nhà Ông Và Vả Chống 35.000 - - - - Đất SX-KD
2028 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Ta Đo (Tờ bản đồ số 6, thửa: 05, 21, 25, 38, 27, 28, 37, 52, 53, 36, 14, 13, 12, 07, 24, 44, 42, 41, 47, 48, 49, 50, 51, 64, 63, 62, 61, 59, 35, 34, 08) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
2029 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Ta Đo (Tờ bản đồ số 6, Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
2030 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Huồi Khói (Tờ bản đồ số 7, thửa: 02, 37, 38, 39, 40, 08) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2031 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Huồi Khói (Tờ bản đồ số 7, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2032 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Chà Lạt (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1, 5) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2033 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Chà Lạt (Tờ bản đồ số 9, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2034 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Phe - Các thửa bám đường - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2035 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Phe - Các thửa còn lại - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2036 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Típ (Tờ bản đồ số 10, thửa: 27, 28, 39, 36, 34, 33) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2037 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Típ (Tờ bản đồ số 10, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2038 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Vàng Phao (Tờ bản đồ số 11, thửa: 02, 03, 06, 13, 22, 05, 14, 25) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2039 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Vàng Phao (Tờ bản đồ số 12, thửa: 06, 13, 33, 27, 35, 36, 12, 28, 44) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2040 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Vàng Phao (Tờ bản đồ số 11; 12, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2041 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 13, thửa: 12, 13, 18, 27, 35, 43, 44, 45, 32, 33, 29) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2042 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 14, thửa: 3, 5, 7, 8, 15, 6) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2043 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2, 5, 6, 7) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2044 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 22, thửa: 5) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2045 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 13; 14; 19; 22, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2046 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 8, thửa: 30, 29, 63, 65, 64, 61, 55, 56, 52, 50) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2047 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 16, 13, 3) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2048 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 18, thửa: 16, 24, 15, 14, 13, 18, 21, 28, 32, 37) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2049 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 8; 17; 18, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2050 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Khí (Tờ bản đồ số 15; 16, thửa: Các thửa giáp đường) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2051 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Khí (Tờ bản đồ số 15; 16, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2052 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm (Tờ bản đồ số 27, thửa: 76, 98, 99, 144, 143, 136, 135, 120, 119, 118, 48, 47, 46, 97, 145) - Xã Mỹ Lý Vi Văn Luận - Lô Văn Nót 60.000 - - - - Đất SX-KD
2053 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm (Tờ bản đồ số 28, thửa: 51, 59) - Xã Mỹ Lý Vi Văn Nhân - Vi Văn Sơn 60.000 - - - - Đất SX-KD
2054 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Vọng Văn Xí - Trạm Kiểm lâm 60.000 - - - - Đất SX-KD
2055 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Trạm Y tế - Nguyễn Văn Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2056 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Ngã ba Đồn - Lô Văn Phệt 60.000 - - - - Đất SX-KD
2057 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Vi Văn Nhật - Lô Văn Biên 40.000 - - - - Đất SX-KD
2058 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xiềng Tắm (Tờ bản đồ số 27; 28, Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 35.000 - - - - Đất SX-KD
2059 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lương Văn Pẳng - Lô Văn Năm 60.000 - - - - Đất SX-KD
2060 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Kha Hồng Kỳ - Vi Văn Tuyển 60.000 - - - - Đất SX-KD
2061 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Hoàng Văn Nam - Lô Quang Hùng 60.000 - - - - Đất SX-KD
2062 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Vi Văn Thắng - Cự Bá Rê 60.000 - - - - Đất SX-KD
2063 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lô Văn Xang - Kha Văn Hoan 60.000 - - - - Đất SX-KD
2064 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Kha Văn Phong - Kha Biên Phòng 60.000 - - - - Đất SX-KD
2065 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lô Văn Minh - Ngân Văn Súng 60.000 - - - - Đất SX-KD
2066 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lô Văn Tuấn - Lữ Văn Hoàng 40.000 - - - - Đất SX-KD
2067 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Ngã ba cầu Xốp Tụ - Lô Văn Dương 60.000 - - - - Đất SX-KD
2068 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Xốp Tụ (Tờ bản đồ số 37, thửa: 33, 34, 35, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 46) - Xã Mỹ Lý 40.000 - - - - Đất SX-KD
2069 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lữ Văn Năm - Cầu cứng 60.000 - - - - Đất SX-KD
2070 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Cầu Nặm Nơn - Vi Phon Xây 60.000 - - - - Đất SX-KD
2071 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lữ Văn Sơn - Lô Văn Ba 55.000 - - - - Đất SX-KD
2072 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Mạc Văn Thành - Vi Hải Phòng 55.000 - - - - Đất SX-KD
2073 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lô Văn Dương - Vi Hướng Khăm 50.000 - - - - Đất SX-KD
2074 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lương Văn Ba - Vi Văn Thắng 50.000 - - - - Đất SX-KD
2075 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Hòa Lý (Tờ bản đồ số 10; 31; 32, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 35.000 - - - - Đất SX-KD
2076 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Vi Văn Luân - Vi Văn Tuyên 50.000 - - - - Đất SX-KD
2077 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Vi Văn Long - Lữ Văn Hòa 50.000 - - - - Đất SX-KD
2078 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Lương Văn Phòng - Vi Văn Thanh 50.000 - - - - Đất SX-KD
2079 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Lữ Văn Chắn - Lữ Văn Tình 50.000 - - - - Đất SX-KD
2080 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Lô Văn Thắng - Lô Văn Tuất 50.000 - - - - Đất SX-KD
2081 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên (Tờ bản đồ số 19; 20, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 35.000 - - - - Đất SX-KD
2082 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Dương - Xã Mỹ Lý Lương Phò Nam - Kha Thong Lý 50.000 - - - - Đất SX-KD
2083 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Dương - Xã Mỹ Lý Trường TH Mỹ Lý 2 - Lương Văn Hoàng 50.000 - - - - Đất SX-KD
2084 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Dương (Tờ bản đồ số 12; 13, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 35.000 - - - - Đất SX-KD
2085 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Cha Nga - Xã Mỹ Lý Trường TH Mỹ Lý 2 - Lương Văn Nhưn 50.000 - - - - Đất SX-KD
2086 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Cha Nga (Tờ bản đồ số 11, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 35.000 - - - - Đất SX-KD
2087 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa - Xã Mỹ Lý Vi Văn Hòa - Lô Văn Liệu 50.000 - - - - Đất SX-KD
2088 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa - Xã Mỹ Lý Cốc Văn Ba - Lương Khăm Phong 50.000 - - - - Đất SX-KD
2089 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa (Tờ bản đồ số 23, thửa: 46, 43, 35, 19, 18, 37, 38, 14, 5, 15, 16, 6, 7, 4) - Xã Mỹ Lý Vi Văn Vinh 50.000 - - - - Đất SX-KD
2090 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa (Tờ bản đồ số 23, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 35.000 - - - - Đất SX-KD
2091 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Piêng Pèn (Tờ bản đồ số 18, thửa: 71, 53, 60, 61, 52, 36, 37, 13, 12, 26, 25, 27, 54, 38, 39, 28, 29, 30, 17, 15, 16, 6, 7, 8, 5, 4, 66, 65) - Xã Mỹ Lý Trường TH Mỹ Lý 2 - Kha Văn Khuê 50.000 - - - - Đất SX-KD
2092 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Piêng Pèn (Tờ bản đồ số 16; 18, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 35.000 - - - - Đất SX-KD
2093 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Phá Chiếng - Xã Mỹ Lý Già Tồng Xà - Già Chống Lầu 50.000 - - - - Đất SX-KD
2094 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Phá Chiếng (Tờ bản đồ số 36; 44, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 35.000 - - - - Đất SX-KD
2095 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Huồi Pún (Tờ bản đồ số 45, thửa: 66, 67, 65, 64, 61, 62, 51, 59, 52, 53, 40, 42, 26, 41, 39, 27, 28, 37, 57, 36, 30, 34, 31, 32, 19, 21, 10, 11, 8, 4, 5, 3, 6, 2, 1, 68, 60) - Xã Mỹ Lý Moong Khăm Khôn - Cụt Văn Việt 50.000 - - - - Đất SX-KD
2096 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Huồi Pún (Tờ bản đồ số 45, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 35.000 - - - - Đất SX-KD
2097 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Piêng Vai (Tờ bản đồ số 47, thửa: 3, 5, 24, 36, 44, 33, 29, 28, 32, 15, 19, 16, 47, 6,25) - Xã Mỹ Lý Cự Giống Mùa - Cự Giống Dìa 50.000 - - - - Đất SX-KD
2098 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Piêng Vai (Tờ bản đồ số 47, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 35.000 - - - - Đất SX-KD
2099 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Nhọt Lợt - Xã Mỹ Lý 50.000 - - - - Đất SX-KD
2100 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Nhọt Lợt - Các vị trí còn lại - Xã Mỹ Lý 35.000 - - - - Đất SX-KD