Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 1 (Tờ bản đồ số 1, thửa: 42, 43, 44, 45, 46, 47, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 18,54, 55, 58, 59) - Thị trấn Mường Xén UBND huyện - Hoàng Xuân Diệu 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1602 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 1 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 58, 15, 16, 74, 75, 76) - Thị trấn Mường Xén UBND huyện - Hoàng Xuân Diệu 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1603 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 1 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 09, 03, 04) - Thị trấn Mường Xén UBND huyện - Hoàng Xuân Diệu 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1604 Huyện Kỳ Sơn Mường Xén - Tây Sơn - Khối 1 - Thị trấn Mường Xén Bưu điện văn hoá - La Khăm ỏn 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1605 Huyện Kỳ Sơn Mường Xén - Tây Sơn - Khối 1 - Thị trấn Mường Xén Huyện Uỷ - TT Chính Trị 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1606 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 1 - Thị trấn Mường Xén Phạm Văn Thành - Vi Văn Yên 500.000 - - - - Đất SX-KD
1607 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 1 - Thị trấn Mường Xén Vi Văn Nghĩa - Đào Thị Hạnh 500.000 - - - - Đất SX-KD
1608 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 2 - Thị trấn Mường Xén Lữ Đình Luân - Nguyễn Thị Thuyết 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1609 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 2 - Thị trấn Mường Xén Đinh Thị Vân - Dương Anh Tuấn 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1610 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 2 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 63, 64, 65, 66, 44, 73, 80) - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Thị Toàn - Vũ Thị Liễu 2.850.000 - - - - Đất SX-KD
1611 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 2 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 01, 02, 03, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 47, 48, 49, 60, 61, 62) - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Thị Toàn - Vũ Thị Liễu 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1612 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 2 - Thị trấn Mường Xén Trần Nhật Tân - Nguyễn Thái Bình 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1613 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 2 - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Hữu Thắng - Trần Quốc Tuấn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1614 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 2 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 37, 38, 40, 41, 42, 46, 47, 48, 79) - Thị trấn Mường Xén Cổ Dân Phàn - TT Văn Hoá cũ 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1615 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 2 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 13, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 63, 64, 65, 225, 224) - Thị trấn Mường Xén Cổ Dân Phàn - TT Văn Hoá cũ 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1616 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 2 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 11) - Thị trấn Mường Xén Lê Văn Toản - Nguyễn Thị Gấm 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1617 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 2 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 49, 50) - Thị trấn Mường Xén Lê Văn Toản - Nguyễn Thị Gấm 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1618 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 2 - Thị trấn Mường Xén Lê Ngọc Hà - Phạm Văn Hùng 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1619 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 2 - Thị trấn Mường Xén Lê Văn Toản - Nguyễn Hữu Tiến 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1620 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 2 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 56, 57) - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Văn Đạo - Nguyễn Hữu Đàm 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1621 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 2 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 16, 18, 20, 21, 22, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 208, 209, 210, 214, 215, 216) - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Văn Đạo - Nguyễn Hữu Đàm 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1622 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 3 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 90, 191, 192, 91, 92, 94, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 111, 112, 113, 114, 120, 200, 201) - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Văn Năm - Hà Mạnh Tánh 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1623 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 3 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 98, 99) - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Văn Năm - Hà Mạnh Tánh 750.000 - - - - Đất SX-KD
1624 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 3 - Thị trấn Mường Xén Hà Mạnh Quảng - Hoàng Văn Thu 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1625 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 3 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 73, 95, 115, 116, 183, 125, 126, 132, 133) - Thị trấn Mường Xén Chợ Mường Xén - Nguyễn Trọng Kỷ 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1626 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 3 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 23, 24, 25) - Thị trấn Mường Xén Chợ Mường Xén - Nguyễn Trọng Kỷ 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1627 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 3 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 143) - Thị trấn Mường Xén Đinh Thị Tân 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
1628 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 3 - Thị trấn Mường Xén Hồ Sỹ Lộc - Biện Viết Thuần 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1629 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 85, 86, 87, 96, 109, 202, 203, 117, 118, 124,217, 220, 222) - Thị trấn Mường Xén Lô Văn Toán - Trường Tiểu học 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
1630 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 07, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 27, 28, 34, 46, 127, 128) - Thị trấn Mường Xén Lô Văn Toán - Trường Tiểu học 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
1631 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 178, 164, 163, 171, 170, 175, 177, 176, 169, 162, 167, 166, 172, 173, 168, 174, 179, 181, 180, 182, 155, 149, 148, 141, 140, 139, 134, 146, 147, 153, 154, 159, 152, 145, 151, 144, 150, 157, 158, 161, 156, 165, - Thị trấn Mường Xén Khu Tượng Đài 500.000 - - - - Đất SX-KD
1632 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 67, 75, 76, 212, 2013) - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Tiến Lâm - Nguyễn Văn Thông 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1633 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 02, 102, 03, 04, 109, 110, 06, 08, 09, 99, 100, 14, 15, 16, 21, 103, 104, 105, 106, 107, 129, 130) - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Tiến Lâm - Nguyễn Văn Thông 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1634 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 3 - Thị trấn Mường Xén Ngân Hàng Chính Sách - Liên Đoàn Lao Động 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1635 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 4 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 66, 76, 108, 90, 95) - Thị trấn Mường Xén Sân vận động - Hà Văn Năm 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1636 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 4 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 02, 03, 09, 10, 88) - Thị trấn Mường Xén Sân vận động - Hà Văn Năm 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1637 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 4 - Thị trấn Mường Xén Phan Thị Hoa - Nguyễn Thị Tân 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1638 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 4 - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Thị Hoa - Lô Văn Y 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1639 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 4 - Thị trấn Mường Xén Trần Đăng Hùng - Trần Văn Tài 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1640 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 4 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1) - Thị trấn Mường Xén Trương Văn Lương - Nguyễn Viết Hồng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1641 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 4 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 65, 67, 68, 69, 71, 73, 74, 75, 111, 112, 94 , 126, 138, 139, 136, 137, 134, 135) - Thị trấn Mường Xén Trương Văn Lương - Nguyễn Viết Hồng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1642 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 4 - Thị trấn Mường Xén Hà Năm - Nguyễn Thị Liên 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1643 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 4 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 70) - Thị trấn Mường Xén Khu Dự án 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1644 Huyện Kỳ Sơn Cầu treo - Bản Phẩy - Khối 4 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 118, 81, 119, 86, 87, 88, 92, 96, 97 , 131, 132, 133) - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Văn Thiêm - Nguyễn Mạnh Cường 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1645 Huyện Kỳ Sơn Cầu treo - Bản Phẩy - Khối 4 (Tờ bản đồ số 56, thửa: 105, 39, 40, 41, 42, 47, 48, 49, 50, 99, 101, 113, 114, 115, 103 , 22, 123,124, 125,126, 138,139) - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Văn Thiêm - Nguyễn Mạnh Cường 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1646 Huyện Kỳ Sơn Cầu treo - Bản Phẩy - Khối 4 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 134, 136, 137, 138, 139, 140) - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Văn Thiêm - Nguyễn Mạnh Cường 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1647 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 4 - Thị trấn Mường Xén Hồ Xuân Hường - Đinh Tiến Hoàng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1648 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 4 - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Quốc Tuệ - Nguyễn Trọng Danh 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1649 Huyện Kỳ Sơn Cầu treo - Bản Phẩy - Khối 4 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 01, 02, 03, 04) - Thị trấn Mường Xén Trường Cấp 3 - Trường Cấp 2 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1650 Huyện Kỳ Sơn Cầu treo - Bản Phẩy - Khối 4 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 14, 15, 109, 132, 133) - Thị trấn Mường Xén Trường Cấp 3 - Trường Cấp 2 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1651 Huyện Kỳ Sơn Cầu treo - Bản Phẩy - Khối 4 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 83) - Thị trấn Mường Xén Trường Cấp 3 - Trường Cấp 2 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1652 Huyện Kỳ Sơn Cầu treo - Bản Phẩy - Khối 4 - Thị trấn Mường Xén Trương Thị Công - Lê Đình Châu 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1653 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 4 - Thị trấn Mường Xén Kha Văn Hiếu 750.000 - - - - Đất SX-KD
1654 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 4 - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Hồng Khanh - Nguyễn Phùng Trà 750.000 - - - - Đất SX-KD
1655 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 5 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 96, 97, 98, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87) - Thị trấn Mường Xén Tăng Tiến Mười - Phan Thị Thi 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1656 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 5 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 14, 15, 16, 17, 18, 19) - Thị trấn Mường Xén Tăng Tiến Mười - Phan Thị Thi 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1657 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 5 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 28, 29, 31, 147, 148, 32, 38, 39, 41, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 114, 115, 80, 81, 85, 86, 87, 88, 89, 91, 92 , 135, 131, 132) - Thị trấn Mường Xén Phan Thị Thi - Vi Hồng Minh 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1658 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 5 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 7) - Thị trấn Mường Xén Tăng Tiến Chín - Nguyễn Tiến Dũng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1659 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 5 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 62, 63, 67, 68, 69, 70, 71, 103, 104, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 46, 47, 48, 124, 125, 50, 146, 144, 145, 24, 25, 102, 116, 117, 27, 33, 34, 35, 36, 37, 43, 126, 45, 60, 61 , 128, 129, 130, 07, 120, 121, 122, 123, 118, 119, 10, 11, 12, 13, 21, 22, 23) - Thị trấn Mường Xén Tăng Tiến Chín - Nguyễn Tiến Dũng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1660 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 5 - Thị trấn Mường Xén Tăng Tiến Chín - Nguyễn Tiến Dũng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1661 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 5 - Thị trấn Mường Xén Vũ Thị Huyền - Mai Thị Huyền 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1662 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khối 5 - Thị trấn Mường Xén Công An Huyện - Hờ Bá Khư 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1663 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 5 - Thị trấn Mường Xén Nguyễn Cảnh Hà - Hắp Văn Trọng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1664 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Khối 5 - Thị trấn Mường Xén Moong Văn Quang - Vi Văn Quản 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1665 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huôi Cáng 2 - Xã Bắc Lý Cụt Văn Hào - Cụt Văn Hiệu 50.000 - - - - Đất SX-KD
1666 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Huồi Cáng 2 - Xã Bắc Lý Lin pho Hải - Xeo Phò Thum 40.000 - - - - Đất SX-KD
1667 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huôi Cáng 1 - Xã Bắc Lý Vi Văn Hoàng - Cụt Văn Thoong 50.000 - - - - Đất SX-KD
1668 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Cáng 1 - Xã Bắc Lý Cụt Văn Chan - Xeo Văn Vương 50.000 - - - - Đất SX-KD
1669 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Cáng 1 - Xã Bắc Lý Nguyễn Bùi Hà - Moong Văn Xuân 50.000 - - - - Đất SX-KD
1670 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Xóm trường cấp 2 - Xã Bắc Lý Nguyễn Hữu Quân - Lo Phò Niêm 50.000 - - - - Đất SX-KD
1671 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Cáng 1 - Xã Bắc Lý Lương Thảo Xim - Cụt Phò Sơn 50.000 - - - - Đất SX-KD
1672 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Xóm xăng lẻ - Xã Bắc Lý Ven Phò May - Cụt phò Kỳ 50.000 - - - - Đất SX-KD
1673 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Xóm Huồi Pà - Xã Bắc Lý Cụt phò Thư - Lin Văn Định 40.000 - - - - Đất SX-KD
1674 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Cáng 1 - Xã Bắc Lý Cụt Phò Bình - Cụt Văn Long 50.000 - - - - Đất SX-KD
1675 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Huồi Cáng 1 - Xã Bắc Lý Cụt Phò Nang - Cụt Phò Giao 40.000 - - - - Đất SX-KD
1676 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huôồi Cáng 1 - Xã Bắc Lý Cụt Văn Chan - Moong Phò Uyên 50.000 - - - - Đất SX-KD
1677 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Xóm Huồi Nho - Xã Bắc Lý Xeo Văn Thanh - Xeo Phò Khăm 40.000 - - - - Đất SX-KD
1678 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Xóm Huồi Pà - Xã Bắc Lý Lin Xén Hương - Xeo phò Tang 40.000 - - - - Đất SX-KD
1679 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Buộc - Xã Bắc Lý Quang Văn Nhâm - Quán Hoa Thương 40.000 - - - - Đất SX-KD
1680 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Buộc - Xã Bắc Lý Lương Khăm Nhưn - Lương Văn May 40.000 - - - - Đất SX-KD
1681 Huyện Kỳ Sơn Trung tâm bản - Bản Buộc - Xã Bắc Lý Quang Xính Khăm - Lo Văn Lý 40.000 - - - - Đất SX-KD
1682 Huyện Kỳ Sơn Trung tâm bản - Huôi Bắc - Xã Bắc Lý Và Bá Lềnh - Moong Phò Lanh 40.000 - - - - Đất SX-KD
1683 Huyện Kỳ Sơn Trung tâm bản - Huôi Bắc - Xã Bắc Lý Moong Xà Viên Thây - Xeo Phò Chương 40.000 - - - - Đất SX-KD
1684 Huyện Kỳ Sơn Trung tâm bản - Cha nga - Xã Bắc Lý Lương Phò Quỳnh - Lương phò Huyên 40.000 - - - - Đất SX-KD
1685 Huyện Kỳ Sơn Trung tâm bản - Cha nga - Xã Bắc Lý Lo Phò Hay - Lương Phò Tâm 40.000 - - - - Đất SX-KD
1686 Huyện Kỳ Sơn Trung tâm bản - Xám thang - Xã Bắc Lý Lương Phò Dư - Lo Phò Lý 40.000 - - - - Đất SX-KD
1687 Huyện Kỳ Sơn Trung tâm bản - Xám thang - Xã Bắc Lý Lương Phia Xi - Pịt Phò Ngân 40.000 - - - - Đất SX-KD
1688 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Kẻo Phà Tú - Xã Bắc Lý Cụt Phò Hiệp - Nhà cộng đồng bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1689 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Kẻo Phà Tú - Xã Bắc Lý Lương Phò Phon - Lương Phò Thanh 40.000 - - - - Đất SX-KD
1690 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Kẻo Phà Tú - Xã Bắc Lý Lương Phò Viêng - Lo Phò Uyên 35.000 - - - - Đất SX-KD
1691 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Nhọt Kho - Xã Bắc Lý Và Tồng Rê - Và Nỏ Cò 40.000 - - - - Đất SX-KD
1692 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Nhọt Kho - Xã Bắc Lý Và Chống Rùa - Và Già Nênh 40.000 - - - - Đất SX-KD
1693 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Nhọt Kho - Xã Bắc Lý Và Xái Hờ - Và Nênh Thông 35.000 - - - - Đất SX-KD
1694 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Kẻo Nam - Xã Bắc Lý Trường Tiểu học Bắc lý 2 - Lương Bún Thi 40.000 - - - - Đất SX-KD
1695 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na Kho - Xã Bắc Lý Moong Phò Phôi - Trường Tiểu học Bắc lý 2 40.000 - - - - Đất SX-KD
1696 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Phà Coóng - Xã Bắc Lý Cụt Phò Cường - Cụt Pho Khoa 40.000 - - - - Đất SX-KD
1697 Huyện Kỳ Sơn Trung tâm bản - Bản Phia Khăm 1 - Xã Bắc Lý Xeo Phò May - Trường MN bản Phia Khăm 1 40.000 - - - - Đất SX-KD
1698 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Phia Khăm 1 - Xã Bắc Lý Kha Phò Tích - Cụt Phò Nguyệt 40.000 - - - - Đất SX-KD
1699 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Phia Khăm 2 - Xã Bắc Lý Xeo Phò Biên - Hùng Văn Oanh 40.000 - - - - Đất SX-KD
1700 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Nam Tiến 1 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 4, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 16, 17, 18, 33, 34, 43, 49, 30, 41, 42, 40) - Xã Bảo Nam Trường PTCS bán trú Bảo Nam - Cụt Thảo Luông 50.000 - - - - Đất SX-KD