Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu - Xã Nậm Cắn Cử Gà Lầu - Cử Bá Giờ 660.000 - - - - Đất TM-DV
1402 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu (Tờ bản đồ số 11, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 220.000 - - - - Đất TM-DV
1403 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu - Xã Nậm Cắn Hờ Bá Xử - Và Bá Trỉa 660.000 - - - - Đất TM-DV
1404 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu - Xã Nậm Cắn Nguyễn Đình Phương - Hờ Bá Bì 660.000 - - - - Đất TM-DV
1405 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu (Tờ bản đồ số 12, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 220.000 - - - - Đất TM-DV
1406 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu - Xã Nậm Cắn Hờ Bá Tu - Hờ Bá Giờ 660.000 - - - - Đất TM-DV
1407 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu - Xã Nậm Cắn Hờ Tồng Lỉa - Hờ Bá Phềnh 660.000 - - - - Đất TM-DV
1408 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu (Tờ bản đồ số 13, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 220.000 - - - - Đất TM-DV
1409 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 24, 25, 31, 32, 41, 42, 43, 45, 46, 52) - Xã Nậm Cắn Lầu Bá Thái - Lầu Bá Lâu 440.000 - - - - Đất TM-DV
1410 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2, 3, 4, 7, 15, 20, 21, 22, 26, 27, 29, 30, 31, 36) - Xã Nậm Cắn Lầu Bá Và - Lầu Bá Giờ 440.000 - - - - Đất TM-DV
1411 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 14, thửa: Tất cả các thửa) - Xã Nậm Cắn 220.000 - - - - Đất TM-DV
1412 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn - Xã Nậm Cắn Lầu Bá Mùa - Lầu Bá Và 440.000 - - - - Đất TM-DV
1413 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn - Xã Nậm Cắn Lầu Rua Và - Trạm y tế xã 440.000 - - - - Đất TM-DV
1414 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 16, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 220.000 - - - - Đất TM-DV
1415 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn - Xã Nậm Cắn Xồng Vả Lầu - Lỳ Nỏ Tu 440.000 - - - - Đất TM-DV
1416 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn - Xã Nậm Cắn Xồng Pà Chày - Xồng Xái Phia 440.000 - - - - Đất TM-DV
1417 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 17, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 220.000 - - - - Đất TM-DV
1418 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 19, thửa: 11, 22, 23, 24, 30, 31, 32, 40, 44) - Xã Nậm Cắn Lỳ Nềnh Chư - Cuối bản 440.000 - - - - Đất TM-DV
1419 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 19, thửa: 33, 34, 35, 36, 39, 43) - Xã Nậm Cắn Lỳ Nềnh Chư - Và Rua Nù 440.000 - - - - Đất TM-DV
1420 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Trường Sơn (Tờ bản đồ số 19, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 220.000 - - - - Đất TM-DV
1421 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Ven Phò Đường - Ven Phò Quân 330.000 - - - - Đất TM-DV
1422 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Hoa Văn An - Moong Văn Toàn 330.000 - - - - Đất TM-DV
1423 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Lo Mẹ Búa - Moong Phò Thiêm 330.000 - - - - Đất TM-DV
1424 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành (Tờ bản đồ số 21, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 165.000 - - - - Đất TM-DV
1425 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Cụt Văn Ngoan - Moong Văn May 330.000 - - - - Đất TM-DV
1426 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Nhang Phò Toàn - Nhang Phò Khách 330.000 - - - - Đất TM-DV
1427 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành - Xã Nậm Cắn Hoa Văn Nghệ - Moong Văn Hành 330.000 - - - - Đất TM-DV
1428 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khánh Thành (Tờ bản đồ số 26, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 165.000 - - - - Đất TM-DV
1429 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Lo Phò Hoàng - Lưữ Văn Mơng 660.000 - - - - Đất TM-DV
1430 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Lương Phò Phanh - Lương Văn Hùng 660.000 - - - - Đất TM-DV
1431 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ (Tờ bản đồ số 27, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 220.000 - - - - Đất TM-DV
1432 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Lương Thoong Khăm - Trường cấp II 660.000 - - - - Đất TM-DV
1433 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Ngân Phò Phim - Lo Phò Dũng 660.000 - - - - Đất TM-DV
1434 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Khàng Văn Phanh - Cụt Phò Mộc 660.000 - - - - Đất TM-DV
1435 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ (Tờ bản đồ số 28, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 220.000 - - - - Đất TM-DV
1436 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Kha Văn Ma - Ngân Văn Lý 660.000 - - - - Đất TM-DV
1437 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Kha Văn Phôm - Kha Phò Xon 660.000 - - - - Đất TM-DV
1438 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ (Tờ bản đồ số 29, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 220.000 - - - - Đất TM-DV
1439 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Noọng Dẻ - Xã Nậm Cắn Lương Thị Chắn - Đặng Thị Khánh Linh 660.000 - - - - Đất TM-DV
1440 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Pà Ca - Xã Nậm Cắn Moong Phò Nan - Lương Mẹ Hoại 55.000 - - - - Đất TM-DV
1441 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Pà Ca (Tờ bản đồ số 23, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 39.000 - - - - Đất TM-DV
1442 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc - Xã Nậm Cắn Cử Xìa Cô - Lỳ Trung Súa 55.000 - - - - Đất TM-DV
1443 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc (Tờ bản đồ số 6, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 39.000 - - - - Đất TM-DV
1444 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc - Xã Nậm Cắn Lầu Nỏ Pó - Lầu Vả Nênh 55.000 - - - - Đất TM-DV
1445 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc (Tờ bản đồ số 7, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 39.000 - - - - Đất TM-DV
1446 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc - Xã Nậm Cắn Lầu Bá Ná - Lầu Và Pó 55.000 - - - - Đất TM-DV
1447 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc (Tờ bản đồ số 8, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 39.000 - - - - Đất TM-DV
1448 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc - Xã Nậm Cắn Lầu Chù Lếnh - Lầu Bá Mùa 55.000 - - - - Đất TM-DV
1449 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Pốc (Tờ bản đồ số 9, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 39.000 - - - - Đất TM-DV
1450 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Văn Khăm - Kha May Khăm 66.000 - - - - Đất TM-DV
1451 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Phôm Ma - Kha văn Cóong 66.000 - - - - Đất TM-DV
1452 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Thị Phim - Vi Văn Ma 66.000 - - - - Đất TM-DV
1453 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Văn Khăm - Vi Văn Cóong 66.000 - - - - Đất TM-DV
1454 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 32, 30, 29, 22, 23, 24, 18, 17, 9, 4, 5) - Xã Phà Đánh Vi Văn Hương - Kha May Mun 44.000 - - - - Đất TM-DV
1455 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Vi Thanh Tuấn - Vi Bảo Phanh 39.000 - - - - Đất TM-DV
1456 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Lo May Phim - Lữ Văn May 44.000 - - - - Đất TM-DV
1457 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Lữ Văn Hồng - Lô Văn Phanh 39.000 - - - - Đất TM-DV
1458 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Văn Khoảnh - Kha Văn May 44.000 - - - - Đất TM-DV
1459 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Kha Văn Tú - Kha Văn Pha 39.000 - - - - Đất TM-DV
1460 Huyện Kỳ Sơn Các thửa đất còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Vi Văn Hương - Kha May Mun 44.000 - - - - Đất TM-DV
1461 Huyện Kỳ Sơn Các thửa đất còn lại - Bản Kẹo lực 2 - Xã Phà Đánh Vi Thanh Tuấn - Vi Bảo Phanh 39.000 - - - - Đất TM-DV
1462 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Phim - Kha Bủa Khăm 61.000 - - - - Đất TM-DV
1463 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha văn Chai - Lữ Văn Xáo 61.000 - - - - Đất TM-DV
1464 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Lữ Văn Tành - Vi Văn Phút 44.000 - - - - Đất TM-DV
1465 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Môn - Lữ Văn Khiên 44.000 - - - - Đất TM-DV
1466 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Lương Cáng Chắn - Kha Văn Hà 39.000 - - - - Đất TM-DV
1467 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Nhà VH bản - Kha Văn Thum 61.000 - - - - Đất TM-DV
1468 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Cáng Tảnh - Kha Văn Phu 61.000 - - - - Đất TM-DV
1469 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Vi May Thén - Kha Văn May 44.000 - - - - Đất TM-DV
1470 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Cường - Kha Văn Ma 44.000 - - - - Đất TM-DV
1471 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Phênh - Kha Văn Phon 39.000 - - - - Đất TM-DV
1472 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Thị Phia Bún - Kha Bún Chắn 39.000 - - - - Đất TM-DV
1473 Huyện Kỳ Sơn Các thửa đất còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Lữ Văn Tành - Vi Văn Phút 44.000 - - - - Đất TM-DV
1474 Huyện Kỳ Sơn Các thửa đất còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Môn - Lữ Văn Khiên 44.000 - - - - Đất TM-DV
1475 Huyện Kỳ Sơn Các thửa đất còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Lương Cáng Chắn - Kha Văn Hà 39.000 - - - - Đất TM-DV
1476 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Vi May Thén - Kha Văn May 44.000 - - - - Đất TM-DV
1477 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Cường - Kha Văn Ma 44.000 - - - - Đất TM-DV
1478 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Văn Phênh - Kha Văn Phon 39.000 - - - - Đất TM-DV
1479 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Kẹo lực 3 - Xã Phà Đánh Kha Thị Phia Bún - Kha Bún Chắn 39.000 - - - - Đất TM-DV
1480 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Cụt Văn Môn - Cụt Thị Sinh 55.000 - - - - Đất TM-DV
1481 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Cụt Văn Kèo - Cụt Văn Bình 55.000 - - - - Đất TM-DV
1482 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Tường Mầm Non - Cụt Văn Vinh 39.000 - - - - Đất TM-DV
1483 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Ven Văn Biên - Nhang Văn Bính 39.000 - - - - Đất TM-DV
1484 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Moong Văn Xốm - Cụt Văn Bích 39.000 - - - - Đất TM-DV
1485 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Nhà VH bản - Cụt Văn Mão 39.000 - - - - Đất TM-DV
1486 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Trường Mầm Non - Cụt Văn Vinh 39.000 - - - - Đất TM-DV
1487 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Ven Văn Biên - Nhang Văn Bính 39.000 - - - - Đất TM-DV
1488 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Moong Văn Xốm - Cụt Văn Bích 39.000 - - - - Đất TM-DV
1489 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Phà Khốm - Xã Phà Đánh Nhà VH bản - Cụt Văn Mão 39.000 - - - - Đất TM-DV
1490 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Pịt Văn Hòa - Moong Văn Dung 55.000 - - - - Đất TM-DV
1491 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Ven Văn Mạnh - Pịt Văn Dương 55.000 - - - - Đất TM-DV
1492 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Trường Tiểu học - Moong Văn Ca 55.000 - - - - Đất TM-DV
1493 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Moong Văn Tình - Moong Văn Xuân 44.000 - - - - Đất TM-DV
1494 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Cụt Văn Hương - Cụt Văn Tình 39.000 - - - - Đất TM-DV
1495 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Moong Văn Tình - Moong Văn Xuân 44.000 - - - - Đất TM-DV
1496 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Phà Khảo - Xã Phà Đánh Cụt Văn Hương - Cụt Văn Tình 39.000 - - - - Đất TM-DV
1497 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kim Đa - Xã Phà Đánh Moong Văn Nguyên - Lữ Văn Uôn 61.000 - - - - Đất TM-DV
1498 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kim Đa - Xã Phà Đánh Moong Văn Oanh - Cụt Văn Lợi 61.000 - - - - Đất TM-DV
1499 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kim Đa - Xã Phà Đánh Moong Văn Khươn - Moong Văn Sơn 39.000 - - - - Đất TM-DV
1500 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Kim Đa - Xã Phà Đánh Xeo Văn Văn - Cụt Văn Phôm 39.000 - - - - Đất TM-DV