Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 2 - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Bá Lầu - Nhà Ông Lầu Bá Lầu 41.000 - - - - Đất TM-DV
1202 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Hốc - Xã Mường Lống Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1203 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Hốc - Xã Mường Lống 39.000 - - - - Đất TM-DV
1204 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Nỏ Trung - Nhà Ông Xồng Nhìa Chù 55.000 - - - - Đất TM-DV
1205 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Bá Và - Nhà Ông Lầu Nỏ Xồng 39.000 - - - - Đất TM-DV
1206 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chìa Chư - Nhà Ông Xồng Xái Phềnh 55.000 - - - - Đất TM-DV
1207 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Nỏ Chùa - Nhà Ông lầu Lìa Tu 39.000 - - - - Đất TM-DV
1208 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Tham Hang - Xã Mường Lống Nhà Ông Xồng Bá Nênh - Nhà Ông Xồng Bùa Trừ 55.000 - - - - Đất TM-DV
1209 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Bà Lỳ Y Lầu - Nhà Ông Lầu Bá Giờ 55.000 - - - - Đất TM-DV
1210 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Nềnh Thông - Nhà Ông Lầu Gà Nù 39.000 - - - - Đất TM-DV
1211 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Trần Đình Nho - Nhà Bà Lầu Y Súa 55.000 - - - - Đất TM-DV
1212 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Vả Mùa - Nhà Ông Lầu Bá Lỳ 39.000 - - - - Đất TM-DV
1213 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chờ Chỉnh - Nhà Ông Lầu bá Phia 55.000 - - - - Đất TM-DV
1214 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chờ Cha - Nhà Ông Lầu Công Thành 39.000 - - - - Đất TM-DV
1215 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Cử Bá Dìa - Nhà Ông Cử Chồng Bì 55.000 - - - - Đất TM-DV
1216 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Cử Nỏ Pù - Nhà Ông Cử Bá Hờ 55.000 - - - - Đất TM-DV
1217 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Sa Lầy - Xã Mường Lống Nhà Ông Cử Vả Xồng - Nhà Ông Cử Chừ Chênh 39.000 - - - - Đất TM-DV
1218 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mò Nừng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Tồng Xênh - Nhà ông Lầu Chá Và 44.000 - - - - Đất TM-DV
1219 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Thà Lạng - Xã Mường Lống Nhà ông Và Bá Pó - Nhà ông Và vả Lầu 41.000 - - - - Đất TM-DV
1220 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Pạng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Pà Của - Nhà Bà Hờ Y Pà 41.000 - - - - Đất TM-DV
1221 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Pạng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Bá Tếnh - Nhà Ông Lầu Chứ Ca 41.000 - - - - Đất TM-DV
1222 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Pạng - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Chờ Đà - Nhà Ông Lầu Giống Mùa 41.000 - - - - Đất TM-DV
1223 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Long kèo - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Bá Chớ - Nhà Ông Cự Chồng Vả 44.000 - - - - Đất TM-DV
1224 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Lực - Xã Mường Lống Nhà Ông Lỳ Giống Cù - Nhà Ông Lỳ Bá Chư 39.000 - - - - Đất TM-DV
1225 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Tham Lực - Xã Mường Lống Lỳ Giống Chừa - Nhà Ông Lỳ Nỏ Tu 39.000 - - - - Đất TM-DV
1226 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Huồi Khun - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Bá Cải - Nhà Ông Và Dua Và 39.000 - - - - Đất TM-DV
1227 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Huồi Khun - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Chứ Trầu - Nhà Ông Và Bá Hua 39.000 - - - - Đất TM-DV
1228 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Xám Xúm - Xã Mường Lống Nhà Ông Già Xó Tểng - Nhà Ông Già Lìa Tu 39.000 - - - - Đất TM-DV
1229 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Xám Xúm - Xã Mường Lống Nhà Ông Hờ Nả Chà - Nhà Ông Và Vả Chống 39.000 - - - - Đất TM-DV
1230 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Ta Đo (Tờ bản đồ số 6, thửa: 05, 21, 25, 38, 27, 28, 37, 52, 53, 36, 14, 13, 12, 07, 24, 44, 42, 41, 47, 48, 49, 50, 51, 64, 63, 62, 61, 59, 35, 34, 08) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 72.000 - - - - Đất TM-DV
1231 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Ta Đo (Tờ bản đồ số 6, Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
1232 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Huồi Khói (Tờ bản đồ số 7, thửa: 02, 37, 38, 39, 40, 08) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 61.000 - - - - Đất TM-DV
1233 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Huồi Khói (Tờ bản đồ số 7, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1234 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Chà Lạt (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1, 5) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1235 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Chà Lạt (Tờ bản đồ số 9, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1236 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Phe - Các thửa bám đường - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1237 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Phe - Các thửa còn lại - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1238 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Típ (Tờ bản đồ số 10, thửa: 27, 28, 39, 36, 34, 33) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 61.000 - - - - Đất TM-DV
1239 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xốp Típ (Tờ bản đồ số 10, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1240 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Vàng Phao (Tờ bản đồ số 11, thửa: 02, 03, 06, 13, 22, 05, 14, 25) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1241 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Vàng Phao (Tờ bản đồ số 12, thửa: 06, 13, 33, 27, 35, 36, 12, 28, 44) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1242 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Vàng Phao (Tờ bản đồ số 11; 12, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1243 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 13, thửa: 12, 13, 18, 27, 35, 43, 44, 45, 32, 33, 29) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1244 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 14, thửa: 3, 5, 7, 8, 15, 6) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1245 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2, 5, 6, 7) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1246 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 22, thửa: 5) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1247 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Na Mỳ (Tờ bản đồ số 13; 14; 19; 22, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1248 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 8, thửa: 30, 29, 63, 65, 64, 61, 55, 56, 52, 50) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1249 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 16, 13, 3) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1250 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 18, thửa: 16, 24, 15, 14, 13, 18, 21, 28, 32, 37) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1251 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 8; 17; 18, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1252 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Khí (Tờ bản đồ số 15; 16, thửa: Các thửa giáp đường) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1253 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Khí (Tờ bản đồ số 15; 16, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Mường Típ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1254 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm (Tờ bản đồ số 27, thửa: 76, 98, 99, 144, 143, 136, 135, 120, 119, 118, 48, 47, 46, 97, 145) - Xã Mỹ Lý Vi Văn Luận - Lô Văn Nót 66.000 - - - - Đất TM-DV
1255 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm (Tờ bản đồ số 28, thửa: 51, 59) - Xã Mỹ Lý Vi Văn Nhân - Vi Văn Sơn 66.000 - - - - Đất TM-DV
1256 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Vọng Văn Xí - Trạm Kiểm lâm 66.000 - - - - Đất TM-DV
1257 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Trạm Y tế - Nguyễn Văn Hải 66.000 - - - - Đất TM-DV
1258 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Ngã ba Đồn - Lô Văn Phệt 66.000 - - - - Đất TM-DV
1259 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xiềng Tắm - Xã Mỹ Lý Vi Văn Nhật - Lô Văn Biên 44.000 - - - - Đất TM-DV
1260 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xiềng Tắm (Tờ bản đồ số 27; 28, Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 39.000 - - - - Đất TM-DV
1261 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lương Văn Pẳng - Lô Văn Năm 66.000 - - - - Đất TM-DV
1262 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Kha Hồng Kỳ - Vi Văn Tuyển 66.000 - - - - Đất TM-DV
1263 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Hoàng Văn Nam - Lô Quang Hùng 66.000 - - - - Đất TM-DV
1264 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Vi Văn Thắng - Cự Bá Rê 66.000 - - - - Đất TM-DV
1265 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lô Văn Xang - Kha Văn Hoan 66.000 - - - - Đất TM-DV
1266 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Kha Văn Phong - Kha Biên Phòng 66.000 - - - - Đất TM-DV
1267 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lô Văn Minh - Ngân Văn Súng 66.000 - - - - Đất TM-DV
1268 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Lô Văn Tuấn - Lữ Văn Hoàng 44.000 - - - - Đất TM-DV
1269 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Tụ - Xã Mỹ Lý Ngã ba cầu Xốp Tụ - Lô Văn Dương 66.000 - - - - Đất TM-DV
1270 Huyện Kỳ Sơn Các vị trí còn lại - Bản Xốp Tụ (Tờ bản đồ số 37, thửa: 33, 34, 35, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 46) - Xã Mỹ Lý 44.000 - - - - Đất TM-DV
1271 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lữ Văn Năm - Cầu cứng 66.000 - - - - Đất TM-DV
1272 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Cầu Nặm Nơn - Vi Phon Xây 66.000 - - - - Đất TM-DV
1273 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lữ Văn Sơn - Lô Văn Ba 61.000 - - - - Đất TM-DV
1274 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Mạc Văn Thành - Vi Hải Phòng 61.000 - - - - Đất TM-DV
1275 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lô Văn Dương - Vi Hướng Khăm 55.000 - - - - Đất TM-DV
1276 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Hòa Lý - Xã Mỹ Lý Lương Văn Ba - Vi Văn Thắng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1277 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Hòa Lý (Tờ bản đồ số 10; 31; 32, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 39.000 - - - - Đất TM-DV
1278 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Vi Văn Luân - Vi Văn Tuyên 55.000 - - - - Đất TM-DV
1279 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Vi Văn Long - Lữ Văn Hòa 55.000 - - - - Đất TM-DV
1280 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Lương Văn Phòng - Vi Văn Thanh 55.000 - - - - Đất TM-DV
1281 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Lữ Văn Chắn - Lữ Văn Tình 55.000 - - - - Đất TM-DV
1282 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên - Xã Mỹ Lý Lô Văn Thắng - Lô Văn Tuất 55.000 - - - - Đất TM-DV
1283 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xằng Trên (Tờ bản đồ số 19; 20, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 39.000 - - - - Đất TM-DV
1284 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Dương - Xã Mỹ Lý Lương Phò Nam - Kha Thong Lý 55.000 - - - - Đất TM-DV
1285 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Dương - Xã Mỹ Lý Trường TH Mỹ Lý 2 - Lương Văn Hoàng 55.000 - - - - Đất TM-DV
1286 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Xốp Dương (Tờ bản đồ số 12; 13, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 39.000 - - - - Đất TM-DV
1287 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Cha Nga - Xã Mỹ Lý Trường TH Mỹ Lý 2 - Lương Văn Nhưn 55.000 - - - - Đất TM-DV
1288 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Cha Nga (Tờ bản đồ số 11, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 39.000 - - - - Đất TM-DV
1289 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa - Xã Mỹ Lý Vi Văn Hòa - Lô Văn Liệu 55.000 - - - - Đất TM-DV
1290 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa - Xã Mỹ Lý Cốc Văn Ba - Lương Khăm Phong 55.000 - - - - Đất TM-DV
1291 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa (Tờ bản đồ số 23, thửa: 46, 43, 35, 19, 18, 37, 38, 14, 5, 15, 16, 6, 7, 4) - Xã Mỹ Lý Vi Văn Vinh 55.000 - - - - Đất TM-DV
1292 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Yên Hòa (Tờ bản đồ số 23, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 39.000 - - - - Đất TM-DV
1293 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Piêng Pèn (Tờ bản đồ số 18, thửa: 71, 53, 60, 61, 52, 36, 37, 13, 12, 26, 25, 27, 54, 38, 39, 28, 29, 30, 17, 15, 16, 6, 7, 8, 5, 4, 66, 65) - Xã Mỹ Lý Trường TH Mỹ Lý 2 - Kha Văn Khuê 55.000 - - - - Đất TM-DV
1294 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Piêng Pèn (Tờ bản đồ số 16; 18, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 39.000 - - - - Đất TM-DV
1295 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Phá Chiếng - Xã Mỹ Lý Già Tồng Xà - Già Chống Lầu 55.000 - - - - Đất TM-DV
1296 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Phá Chiếng (Tờ bản đồ số 36; 44, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 39.000 - - - - Đất TM-DV
1297 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Huồi Pún (Tờ bản đồ số 45, thửa: 66, 67, 65, 64, 61, 62, 51, 59, 52, 53, 40, 42, 26, 41, 39, 27, 28, 37, 57, 36, 30, 34, 31, 32, 19, 21, 10, 11, 8, 4, 5, 3, 6, 2, 1, 68, 60) - Xã Mỹ Lý Moong Khăm Khôn - Cụt Văn Việt 55.000 - - - - Đất TM-DV
1298 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Huồi Pún (Tờ bản đồ số 45, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 39.000 - - - - Đất TM-DV
1299 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Piêng Vai (Tờ bản đồ số 47, thửa: 3, 5, 24, 36, 44, 33, 29, 28, 32, 15, 19, 16, 47, 6,25) - Xã Mỹ Lý Cự Giống Mùa - Cự Giống Dìa 55.000 - - - - Đất TM-DV
1300 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Piêng Vai (Tờ bản đồ số 47, thửa: Các vị trí còn lại) - Xã Mỹ Lý 39.000 - - - - Đất TM-DV