Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
292
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Ngô Văn An - đến hộ ông Trần Văn Nuôi 450.000 - - - - Đất ở
1802 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Trọng Lương - đến hộ bà Bành Thị Đào 450.000 - - - - Đất ở
1803 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Lê Đình Nga - đến hộ bà Lê Thị Sinh 450.000 - - - - Đất ở
1804 Huyện Đô Lương Khu vực Da Lâu - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Cảnh Thế - đến hộ ông Nguyễn Cảnh Tâm 320.000 - - - - Đất ở
1805 Huyện Đô Lương Khu vực Rú Cấm - Xóm 9; 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Thái Bá Tâm - đến hộ ông Lưu Văn Sinh 450.000 - - - - Đất ở
1806 Huyện Đô Lương Khu vực Rú Cấm - Xóm 9; 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Hoàng Văn Nhượng hộ bà Nguyễn Thị Châu 350.000 - - - - Đất ở
1807 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Ngọ - đến hộ ông Nguyễn Bá Lâm 400.000 - - - - Đất ở
1808 Huyện Đô Lương Khu vực Cồn Rú mồ - Xóm 8 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phan Sỹ Thực - đến hộ bà Nguyễn Thị Dung 400.000 - - - - Đất ở
1809 Huyện Đô Lương Đường Tràng Bài - Xóm 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Phương - đến hộ ông Nguyễn Văn Hậu 400.000 - - - - Đất ở
1810 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Dương - đến hộ ông Nguyễn Văn Tâm 400.000 - - - - Đất ở
1811 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 9 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Thành - đến hộ ông Nguyễn Văn Dực 450.000 - - - - Đất ở
1812 Huyện Đô Lương Khu vực Cồn Rãy - Xóm 9 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Nguyễn Thị Giang - đến hộ ông Nguyễn Văn Công 400.000 - - - - Đất ở
1813 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Võ Chánh - đến hộ ông Nguyễn Văn Sơn 600.000 - - - - Đất ở
1814 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 14 - Xã Trù Sơn Hộ a Tổng - Cây xăng dầu 2.700.000 - - - - Đất ở
1815 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Ngã ba BưuĐiện - Trường TH 2 2.700.000 - - - - Đất ở
1816 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Hộ A Thạch - Hộ Ô Tín 2.700.000 - - - - Đất ở
1817 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Cầu Trổ Sa - Cỗu Hà 2.700.000 - - - - Đất ở
1818 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10; 12 - Xã Trù Sơn Cầu Trổ Sa - Hộ Ô Hà 2.700.000 - - - - Đất ở
1819 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10; 12 - Xã Trù Sơn Cầu Trổ Sa - Trường THCS 2.500.000 - - - - Đất ở
1820 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 10; 12 - Xã Trù Sơn Từ hộ Ô Thuỷ - Hộ A Hà 2.500.000 - - - - Đất ở
1821 Huyện Đô Lương Đường trung tâm xã - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Cô Hà - Cổng Chợ Trù 2.500.000 - - - - Đất ở
1822 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 12 - Xã Trù Sơn Hộ bà Yêm - Hộ A ái 2.500.000 - - - - Đất ở
1823 Huyện Đô Lương Đường trung tâm xã - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Từ cổng chợ - Đồng Hà 2.500.000 - - - - Đất ở
1824 Huyện Đô Lương Đường trung tâm xã - Xóm 10 - Xã Trù Sơn Dãy trước đồng hà 2.500.000 - - - - Đất ở
1825 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 12 - Xã Trù Sơn Hộ a Cường - Hộ A Tình 2.500.000 - - - - Đất ở
1826 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 12 - Xã Trù Sơn Hộ A Thanh - Hộ a Tuyết 2.400.000 - - - - Đất ở
1827 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 12 - Xã Trù Sơn Hộ Ô Hoà - Hộ a Thế 2.400.000 - - - - Đất ở
1828 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm 12 - Xã Trù Sơn Hộ anh Hựu - Hộ anh Thông 2.400.000 - - - - Đất ở
1829 Huyện Đô Lương Khu vực Vu Vu xóm 15 (Tờ bản đồ số 1, thửa: 4; 11; 44; 13; 33...35; 47; 58; 108; 134; 137; 138; 144; 148; 176; 187; 200; 121; 216; 227; 232; 233; 235; 236; 237; 239; 240; 241) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 15 300.000 - - - - Đất ở
1830 Huyện Đô Lương Khu vực Vu Vu xóm 15 (Tờ bản đồ số 1, thửa: 143; 165; 184; 186; 198; 208; 211; 251; 252) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 15 300.000 - - - - Đất ở
1831 Huyện Đô Lương Khu vực Vu Vu xóm 15 - Xã Trù Sơn Đập chùa - Hộ ô Dần 300.000 - - - - Đất ở
1832 Huyện Đô Lương Khu vực Vu Vu xóm 15 - Xã Trù Sơn Nhà VH xóm - Đập chùa 300.000 - - - - Đất ở
1833 Huyện Đô Lương Khu vực Vu Vu xóm 15 - Xã Trù Sơn Cầu Vu Vu - Xóm 15 300.000 - - - - Đất ở
1834 Huyện Đô Lương Khu vực Cây Trai xóm 14 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 2; 6; 11; 16; 17; 40; 64...66; 78; 95...97; 129; 127; 145; 168; 214; 216; ; 257; 258; 259; 260; 263; 264; 265; 272; 273; 274; 275; 276; 277; 278; 280; 281; 282; 436; 437; 438; 439) - Xã Trù Sơn Xóm 14 - Cây Trai 300.000 - - - - Đất ở
1835 Huyện Đô Lương Khu vực Cây trai xóm 14 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 41; 52; 65; 75; 88; 91; 110; 111; 145;) - Xã Trù Sơn Xóm 14 - Cây Trai 300.000 - - - - Đất ở
1836 Huyện Đô Lương Khu vực Đồng Hà dãy 2;3 - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1090...1092; 1143; 1144; 1174; 1192; 1198; 1268; 1269; 1314; 1372; 1430; 1484; 1796...1799; 1801...1805; 1811...1813) - Xã Trù Sơn Đường lối xóm Đồng Hà 650.000 - - - - Đất ở
1837 Huyện Đô Lương Khu vực Đồng Hà dãy 2;3 - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1629; 1631; 1633; 1634; 1638; 1640; 1742; 1741; 1736; 1737; 1738; 1739) - Xã Trù Sơn Đường lối xóm Đồng Hà 650.000 - - - - Đất ở
1838 Huyện Đô Lương Đường vào xóm 11 - Xã Trù Sơn Trường THCS - Hộ A Thường 650.000 - - - - Đất ở
1839 Huyện Đô Lương Đường xóm 11 - Xã Trù Sơn Hộ ô Hoài - Cổng Đàn 650.000 - - - - Đất ở
1840 Huyện Đô Lương Đường Xóm 11 - Xã Trù Sơn Từ Cổng đàn - Bàu Hội 300.000 - - - - Đất ở
1841 Huyện Đô Lương Đường liên xóm 11-13 - Xã Trù Sơn Từ Bàu Hội - Hộ Ô Phùng 300.000 - - - - Đất ở
1842 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 10; 11; 12; 13 - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 10 - Các đường lối xóm 13 300.000 - - - - Đất ở
1843 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 11;13 tuyến - Xã Trù Sơn Hộ Ô Đồng - Xóm 12 300.000 - - - - Đất ở
1844 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 11 - Xã Trù Sơn Từ Hộ A Giá - Xóm 13 300.000 - - - - Đất ở
1845 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 11 - Xã Trù Sơn Đường lối xóm phía trong 300.000 - - - - Đất ở
1846 Huyện Đô Lương Đường lối X10 tuyến A Chung - Xã Trù Sơn Hộ a Chung - Xóm 11 300.000 - - - - Đất ở
1847 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 10 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 894; 930; 955 …958 ; 980; 981; 1008...1045; 1140;) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 10 300.000 - - - - Đất ở
1848 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 10 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 889...892; 896; 900…902; 922...929; 931…995;) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 10 300.000 - - - - Đất ở
1849 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 10 tuyến ô Thăng; ô Hoá - Xã Trù Sơn Hộ ô Thắng - Xóm 11 300.000 - - - - Đất ở
1850 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 10 (Tơ 7, thửa: 903...905; 907...909; 936; 1063; 1064; 1095; 1096) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 10 300.000 - - - - Đất ở
1851 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 10 (Tơờ 7, thửa: 938...943; 965...970; 985...990; 1020...1022; 1054) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 10 300.000 - - - - Đất ở
1852 Huyện Đô Lương đường lối xóm 12 tuyến Dòng tu - Xã Trù Sơn Hộ Bà Thảo - Dòng tu 300.000 - - - - Đất ở
1853 Huyện Đô Lương Khu vực ao đồng má xóm 10 - Xã Trù Sơn Từ Chợ - Xóm 12 300.000 - - - - Đất ở
1854 Huyện Đô Lương Các đường lối phía sau - Xóm 12; 13 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1377...1380; 1469...1471; 1511; 1830; 1831; 1855; 1856; 1812; 1839; 1859; 1860; 1872; 1873; 1857; 1858; 1870; 1871; 1846; 1847; 1837; 1838; 1826; 1869) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 12; 13 300.000 - - - - Đất ở
1855 Huyện Đô Lương Đường liên xóm 13-14 - Xã Trù Sơn Hộ Ô Phước - Cây Đa xóm 11 300.000 - - - - Đất ở
1856 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 13 - Xã Trù Sơn Xóm 13 - Cầu Bàu hội 300.000 - - - - Đất ở
1857 Huyện Đô Lương Đường lối X12;13 tuyến A Thế Tuyến A Hoà - Xã Trù Sơn Từ Nhà Thờ - Xóm 13 300.000 - - - - Đất ở
1858 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 12;13 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 981; 1063; 1068; 1096; 1097; 1102; 1163; 1168; 1201; 1235; 1266; 1299; 1318; 1321...1323; 1378; 1379; 1805; 1807;) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 12;13 300.000 - - - - Đất ở
1859 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 12;13 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 838...848; 878...882; 904...913; 940...949; 983...985; 1018; 1019; 1059; 1060...1067; 1098...1101; 1125; 1128; 1229; 1130...1136; 1164...1167; 1292; 1260...1265; 1294...1298;) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 12;13 300.000 - - - - Đất ở
1860 Huyện Đô Lương Khu vực Cơn Mồ, Cơn hương xóm 13; 14 - Xã Trù Sơn Từ Xóm 13 - Cơn Hương 300.000 - - - - Đất ở
1861 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 14 - Xã Trù Sơn Hộ a Hạnh - Hộ Ô Nga 300.000 - - - - Đất ở
1862 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 14 - Xã Trù Sơn Các tuyến đường lối xóm 14 300.000 - - - - Đất ở
1863 Huyện Đô Lương Đường lối xóm Cây Trai xóm 14 - Xã Trù Sơn Xóm 14 - Đ. cây Trai 300.000 - - - - Đất ở
1864 Huyện Đô Lương Bám mặ đường xã tại UBND xã - Xóm 14 - Xã Trù Sơn Từ UBND xã - Hộ ô Thắng 700.000 - - - - Đất ở
1865 Huyện Đô Lương Bám mặt đường xã tại Đồng Choi - Xóm 6 - Xã Trù Sơn Từ UBND xã - Hộ ô Thắng 700.000 - - - - Đất ở
1866 Huyện Đô Lương Các dãy phí trong đường xã - Xóm 6 - Xã Trù Sơn Từ hộ A Sơn - Hộ ô Triều 700.000 - - - - Đất ở
1867 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 6 - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 6 300.000 - - - - Đất ở
1868 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 7 - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 7 300.000 - - - - Đất ở
1869 Huyện Đô Lương Bám mặt đường liên xóm 8 - Xã Trù Sơn Từ hộ A Quế - Hộ A Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1870 Huyện Đô Lương Đường lối xóm Hoà dùng X 8;9 - Xã Trù Sơn Hộ A Tới - Hộ A Hùng 300.000 - - - - Đất ở
1871 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 8;9 - Xã Trù Sơn Hộ ô Bằng - Hộ ô Chinh 300.000 - - - - Đất ở
1872 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 8;9 - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 8;9 300.000 - - - - Đất ở
1873 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 7, 8;9 - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 7,8;9 300.000 - - - - Đất ở
1874 Huyện Đô Lương Bám mặt đường xã tại xóm 1 - Xã Trù Sơn Ao xóm 2 - Xóm 1 300.000 - - - - Đất ở
1875 Huyện Đô Lương Đường liên xóm 1;2 - Xã Trù Sơn Từ Cỗu xóm 1 - Cơn phượng 300.000 - - - - Đất ở
1876 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 1;2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 668; 705; 706; 732; 733; 755; 891; 890; 927; 953; 954; 978; 1108; 1123; 1124; 1275) - Xã Trù Sơn Từ xóm 1 - Xóm 2 300.000 - - - - Đất ở
1877 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 1;2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 414; 415; 480; 481; 541; 671; 672; 753; 754; 886; 887; 926; 950; 977; 979; 1008; 890; 1275) - Xã Trù Sơn Từ xóm 1 - Xóm 2 300.000 - - - - Đất ở
1878 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 1;2 - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 1 300.000 - - - - Đất ở
1879 Huyện Đô Lương Bám mặt đường liên xã Đồng Iu Rìu - Xã Trù Sơn Từ xóm 1 - Xóm 5 300.000 - - - - Đất ở
1880 Huyện Đô Lương Bám mặt đường liên xã tại xóm 5 - Xã Trù Sơn Đồng Iu rìu - Xóm 5 300.000 - - - - Đất ở
1881 Huyện Đô Lương Khu vực Iu rìu xóm 5 - Xã Trù Sơn Đê N 1 - Xóm Iu Rìu 300.000 - - - - Đất ở
1882 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 1 - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 1 300.000 - - - - Đất ở
1883 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 3 - Xã Trù Sơn Đồng Eo nghẹo - Cầu xóm 3 300.000 - - - - Đất ở
1884 Huyện Đô Lương Các đường lối xóm 4;5 - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 4;5 300.000 - - - - Đất ở
1885 Huyện Đô Lương Bám mặt đường xã tại đồng Choi - Xóm 6 - Xã Trù Sơn Xóm 5 - Hội trường 500.000 - - - - Đất ở
1886 Huyện Đô Lương Bám mặt đường xã tại đồng Choi - Xóm 6 - Xã Trù Sơn Xóm 5 - Xóm 6 500.000 - - - - Đất ở
1887 Huyện Đô Lương Bám mặt đường xã tại đồng Choi - Xóm 6 - Xã Trù Sơn Xóm 5 - Trường TH 1 500.000 - - - - Đất ở
1888 Huyện Đô Lương Bám mặt đường xã tại đồng Choi - Xóm 6 - Xã Trù Sơn Từ xóm 6 - Nhà Mần non 500.000 - - - - Đất ở
1889 Huyện Đô Lương Đường xã tại xóm 5 - Xã Trù Sơn Đường lối vùng Đồng choi 300.000 - - - - Đất ở
1890 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 5 - Xã Trù Sơn Đường lối X5 - Đường xóm 6 300.000 - - - - Đất ở
1891 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 5 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 412; 442; 461; 480; 528; 552; 553; 540...543; 572; 537; 1517; 1518;) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 5 300.000 - - - - Đất ở
1892 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 5 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 554; 577; 578; 593...598; 607; 616...619; 627...629; 634; 652; 653; 744; 756; 763...766; 774...777; 767; 753; 805;) - Xã Trù Sơn Đường lối xóm 5 - Đường lối xóm 4 300.000 - - - - Đất ở
1893 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 4; 5 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 585; 593...598; 607; 616...619; 627...629; 653; 634; 654; 663...665; 701...708; 712; 716...720; 722...724; 728...731; 735...740; 744...748; 752...754; 757; 758; 770...774;) - Xã Trù Sơn Đường lối xóm 5 - Đường lối xóm 4 300.000 - - - - Đất ở
1894 Huyện Đô Lương Khu vực cựa mồ xóm 6 - Xã Trù Sơn Đê N 1 - Xóm 6 300.000 - - - - Đất ở
1895 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 6 - Xã Trù Sơn Đê N 1 - Xóm 6 300.000 - - - - Đất ở
1896 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 6 - Xã Trù Sơn Cựa mồ - Xóm 7 300.000 - - - - Đất ở
1897 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 6 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 49; 447; 448; 470; 544; 545; 555...557; 785; 467...569; 586...589; 579; 580; 581; 680; 686; 600; 608...611; 619...624; 630...641; 647...650; 656...660; 666; 675...680; 697; 698; 709...715; 725…727; 732...734; 741; 750; 755; 759; 1507..1511; 1541 ..1543) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 6 300.000 - - - - Đất ở
1898 Huyện Đô Lương Khu vực Cựa mồ đường liên xóm 6 - Xã Trù Sơn Cựa mồ xóm 6 - Xóm 7 300.000 - - - - Đất ở
1899 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 7 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 29; 30; 59; 60; 91; 92; 121; 122; 123; 186; 187; 188; 226...228; 345; 346; 441; 460; 478; 479; 510; 526; 527; 572; 571; 590...592; 602; 603; 604; 613; 624; 625; 642; 794; 795; 819; 1468…1470;) - Xã Trù Sơn Các đường lối xóm 7 300.000 - - - - Đất ở
1900 Huyện Đô Lương Bám mặt đường liên xóm 7;8 - Xã Trù Sơn Tại đường ngã tư ô Hùng xóm 8 300.000 - - - - Đất ở