Bảng giá đất Tại Đường lối xóm 4; 5 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 585; 593...598; 607; 616...619; 627...629; 653; 634; 654; 663...665; 701...708; 712; 716...720; 722...724; 728...731; 735...740; 744...748; 752...754; 757; 758; 770...774;) - Xã Trù Sơn Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Đô Lương, Đường Lối Xóm 4; 5 - Xã Trù Sơn

Bảng giá đất tại Đường Lối Xóm 4; 5 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 585; 593...598; 607; 616...619; 627...629; 653; 634; 654; 663...665; 701...708; 712; 716...720; 722...724; 728...731; 735...740; 744...748; 752...754; 757; 758; 770...774) - Xã Trù Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho đoạn từ Đường Lối Xóm 5 đến Đường Lối Xóm 4.

Vị Trí 1: Giá 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm giữa Đường Lối Xóm 4 và Xóm 5, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực gần các thửa đất lân cận, với mức giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt cho đất ở trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị Trí 3: Giá 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm gần các thửa đất ở xa hơn, với mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Lối Xóm 4; 5 - Xã Trù Sơn, Huyện Đô Lương.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 4; 5 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 585; 593...598; 607; 616...619; 627...629; 653; 634; 654; 663...665; 701...708; 712; 716...720; 722...724; 728...731; 735...740; 744...748; 752...754; 757; 758; 770...774;) - Xã Trù Sơn Đường lối xóm 5 - Đường lối xóm 4 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 4; 5 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 585; 593...598; 607; 616...619; 627...629; 653; 634; 654; 663...665; 701...708; 712; 716...720; 722...724; 728...731; 735...740; 744...748; 752...754; 757; 758; 770...774;) - Xã Trù Sơn Đường lối xóm 5 - Đường lối xóm 4 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Đô Lương Đường lối xóm 4; 5 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 585; 593...598; 607; 616...619; 627...629; 653; 634; 654; 663...665; 701...708; 712; 716...720; 722...724; 728...731; 735...740; 744...748; 752...754; 757; 758; 770...774;) - Xã Trù Sơn Đường lối xóm 5 - Đường lối xóm 4 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện