Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
229
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ bà Trinh - đến Ngã ba ông Tân 300.000 - - - - Đất ở
1102 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ ông Điều - đến ngã ba Anh Nhã 300.000 - - - - Đất ở
1103 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ Ông Khoái - đến ông Thọ 300.000 - - - - Đất ở
1104 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 306; 333; 331; 357; 376; 399; 400; 427; 428; 461; 465; 501; 502; 627; 628; 684; 685; 715; 732; 746; 768; 769; 816; 817;) - Xã Mỹ Sơn Khu vực các lô Giữa xóm 300.000 - - - - Đất ở
1105 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 546; 547; 629; 661; 686; 733; 770; 818; 872; 873; 896; 465) - Xã Mỹ Sơn Khu vực các lô giáp đồn Trầu Dương 300.000 - - - - Đất ở
1106 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Vinh Bình - đến ông Tín 300.000 - - - - Đất ở
1107 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ bà Thí - đến anh Hải 350.000 - - - - Đất ở
1108 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Xã Mỹ Sơn Trục đường phía nam từ ông Quý - đến An Thanh 350.000 - - - - Đất ở
1109 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ ông Dũng - đến ngã tư anh Lực 350.000 - - - - Đất ở
1110 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Xã Mỹ Sơn Trực đường từ ông Công - đến ông Ngại 300.000 - - - - Đất ở
1111 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 742; 759; 760; 761; 762; 784; 785; 807; 808; 809; 831; 832; 833; 834; 835; 840; 863; 864; 865; 866; 891; 892; 916; 1448; 1449;) - Xã Mỹ Sơn Khu vực giữa xóm Mỹ Đông 300.000 - - - - Đất ở
1112 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 635; 692; 636; 693; 694; 695; 718; 719; 720; 721; 752; 753; 754; 755; 756; 777; 778; 779; 801; 802; 803; 1481; 1482) - Xã Mỹ Sơn Khu vực giưã xóm Mỹ Tây 300.000 - - - - Đất ở
1113 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1; 2; 3; 28; 29; 42; 44; 59; 60; 75; 76; 73; 74; 93; 95; 96; 97; 121; 122; 123; 153; 154; 156; 155; 186; 188; 189; 190; 215; 216; 217; 218; 244; 245; 246; 271; 272;) - Xã Mỹ Sơn Khu vực cồn Hùng Thắng 300.000 - - - - Đất ở
1114 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Qúy - đến anh Hải Hữu 300.000 - - - - Đất ở
1115 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 - Xã Mỹ Sơn Trực đường từ bà tường - đến ông Hồng 300.000 - - - - Đất ở
1116 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 - Xã Mỹ Sơn Trục đường Từ bà Tường - đến nhà Bảy châu 300.000 - - - - Đất ở
1117 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 - Xã Mỹ Sơn Trục đường bà Khính non - đến anh Hòa Thúy 350.000 - - - - Đất ở
1118 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1371; 1393; 1434; 1435; 1506; 1507; 1508) - Xã Mỹ Sơn Khu vực các lô ở giữa vùng Nương Cồn 300.000 - - - - Đất ở
1119 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1303; 1304; 1362; 1363; 1389; 1410; 1412; 1428; 1430; 1431;) - Xã Mỹ Sơn Các lô ở giữa xóm Trung Thôn 300.000 - - - - Đất ở
1120 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Tín - đến trường Mầm non 400.000 - - - - Đất ở
1121 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Thành Hương - đến nhà ông Đặng Bá Lam 400.000 - - - - Đất ở
1122 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Chinh - đến anh Toả 350.000 - - - - Đất ở
1123 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Xã Mỹ Sơn Trực đường từ bà Lan - đến anh Hùng Hoa 350.000 - - - - Đất ở
1124 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Xã Mỹ Sơn Trực đường từ ngã tư anh Lý - đến ông Dương 300.000 - - - - Đất ở
1125 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Hùng Nga - đến anh Tụng 300.000 - - - - Đất ở
1126 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Hòa Liên - đến anh Cương 300.000 - - - - Đất ở
1127 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 322; 350; 351; 384; 417; 418; 456...458; 558; 1407; 1408) - Xã Mỹ Sơn Khu vực các lô giáp đồn Trầu Dương 300.000 - - - - Đất ở
1128 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn từ ông Vinh - đến ông Thúy 350.000 - - - - Đất ở
1129 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn từ ông Sửu - đến Ông Tri 300.000 - - - - Đất ở
1130 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 4 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Thành Lục - đến anh Cương. Lối 1 800.000 - - - - Đất ở
1131 Huyện Đô Lương Đường Xóm (Tờ bản đồ số 8, thửa: 366; 379; 380; 394; 414; 1076;) - Xã Mỹ Sơn Lối 2 400.000 - - - - Đất ở
1132 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 - Xóm 4 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Thành Hương - đến nhà ông Đặng Bá Lam 800.000 - - - - Đất ở
1133 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Chinh - đến anh Toả 350.000 - - - - Đất ở
1134 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ trường Mầm non - đến anh Hòa Thúy 350.000 - - - - Đất ở
1135 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 8; 27; 65; 66; 67; 92; 110; 129; 143; 167; 168; 220; 221; 222; 255; 256; 257; 258; 290; 1180; 1181; 1182;) - Xã Mỹ Sơn Khu vực các lô ở giữa vùng Nương Cồn 300.000 - - - - Đất ở
1136 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 3; 23; 41; 63; 64; 1125; 1126) - Xã Mỹ Sơn Các lô ở giữa xóm Trung Thôn 300.000 - - - - Đất ở
1137 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ ông Minh - đến anh Mạnh 300.000 - - - - Đất ở
1138 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 - Xã Mỹ Sơn Trực đường từ bà Thành - đến ông Bình Xóm 4 300.000 - - - - Đất ở
1139 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 341; 355; 356; 369; 383; 399; 401; 417...420; 437; 455...457; 480; 481; 1165; 1166; 1167; 1131; 1132; 1141; 1146; 1147; 1159) - Xã Mỹ Sơn Khu vực các lộ ở cồn Đại Vương 300.000 - - - - Đất ở
1140 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 74; 96; 97; 116; 133; 152; 153; 177; 178; 198; 199; 229; 267; 268; 346; 347; 360; 391; 409; 410; 447; 448; 449; 500; 1068; 1151; 1152; 1153;) - Xã Mỹ Sơn Khu vực vùng Cồn Nhà Lặc 300.000 - - - - Đất ở
1141 Huyện Đô Lương Đường Xóm 6 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Sáu Hương đến anh Sửu 350.000 - - - - Đất ở
1142 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Đặng Văn Kỳ - đến anh Hữu Tân 700.000 - - - - Đất ở
1143 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Sơn Hà - đến anh Ngân Thịnh 450.000 - - - - Đất ở
1144 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 790; 818; 871; 872; 896; 897; 922; 923; 941; 960; 961; 975; 998; 1021; 1046; 1009;) - Xã Mỹ Sơn Các lô ở giữa xóm 7 300.000 - - - - Đất ở
1145 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Thanh - đến anh Trung 300.000 - - - - Đất ở
1146 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 754; 756; 793; 794; 821; 822; 823; 824; 848; 849; 989; 899; 900; 902; 903; 925; 926; 927; 943; 944; 962; 963; 964; 988; 991; 999; 1000; 1012; 1013; 1014; 1022; 1023; 1031; 1040; 1041; 1048; 1051; 1054; 1060; 1073; 1112; 1129; 1130; 1148; 1040; 1162; 1163; 1164; 1175; 1176;) - Xã Mỹ Sơn Khu vực các lô giữa 300.000 - - - - Đất ở
1147 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 - Xã Mỹ Sơn Từ anh Minh - đến Anh Lợi 300.000 - - - - Đất ở
1148 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Từ anh Ngọc - đến anh Tin 450.000 - - - - Đất ở
1149 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Mạnh - đến ông Thường 350.000 - - - - Đất ở
1150 Huyện Đô Lương Đường Xóm 6 - Xã Mỹ Sơn Từ bà Thơ - đến ông Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1151 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Lập - đến ông Kỳ 700.000 - - - - Đất ở
1152 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ anh Hiếu - đến anh Lưu 450.000 - - - - Đất ở
1153 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Thi - đến ông Nghiệm 350.000 - - - - Đất ở
1154 Huyện Đô Lương Đường Xóm 6 - Xã Mỹ Sơn Từ Anh Dụng - đến anh Sáu 300.000 - - - - Đất ở
1155 Huyện Đô Lương Đường Xóm 6 - Xã Mỹ Sơn Từ bà Châu - đến ông Minh 300.000 - - - - Đất ở
1156 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Trung - đến ông Minh 450.000 - - - - Đất ở
1157 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Đô - đến ông toàn 300.000 - - - - Đất ở
1158 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Thắng - đến ông Minh 300.000 - - - - Đất ở
1159 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 - Xã Mỹ Sơn Từ Đào Văn Thành - đến ông Oanh 350.000 - - - - Đất ở
1160 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 - Xã Mỹ Sơn từ Ông Hường - đến ông Tâm 300.000 - - - - Đất ở
1161 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Chương - đến ông Diện 300.000 - - - - Đất ở
1162 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Từ nhà ông Hạnh - đến nhà bà Đào 300.000 - - - - Đất ở
1163 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Từ nhà ông Võ - đến nhà ông Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1164 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ nhà ông Hoan - đến nhà ông Phác 350.000 - - - - Đất ở
1165 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ nhà ông Hợi - đến nhà ông Lâm 300.000 - - - - Đất ở
1166 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1852; 1853; 1876; 1877; 1908; 1909; 1933; 1934; 1950; 1961; 2026; 2027) - Xã Mỹ Sơn Khu vực đồ Sim 300.000 - - - - Đất ở
1167 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1148; 1347; 1491; 1538; 1615; 1643; 1687; 1773; 2018; 2019; 2020) - Xã Mỹ Sơn Các lô giáp đồi thông 300.000 - - - - Đất ở
1168 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ ông Hùng - đến ông Năm 350.000 - - - - Đất ở
1169 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Nghĩa - đến anh Hùng 350.000 - - - - Đất ở
1170 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ nhà ông Đề - đến nhà anh Nhung 300.000 - - - - Đất ở
1171 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Nguyễn Tất Hiếu - đến ông Nguyễn Tất Vinh 300.000 - - - - Đất ở
1172 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Chương - đến ông Diện 300.000 - - - - Đất ở
1173 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Long - đến anh Cảnh 350.000 - - - - Đất ở
1174 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24; 26; 28; 30; 32; 34; 36; 38; 40; 42; 44; 46;) - Xã Mỹ Sơn Khu Tái định cư lối 1 400.000 - - - - Đất ở
1175 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29; 31; 33; 35; 37; 39; 41; 43; 45;) - Xã Mỹ Sơn Khu tái định cư lối 2 350.000 - - - - Đất ở
1176 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 677; 711; 712; 736; 738;) - Xã Mỹ Sơn Các thửa bổ sung 300.000 - - - - Đất ở
1177 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ bà Tình - đến ông chía 350.000 - - - - Đất ở
1178 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 132; 229; 699; 132a; 699a;) - Xã Mỹ Sơn Các thửa bổ sung 350.000 - - - - Đất ở
1179 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 175) - Xã Mỹ Sơn Các thửa bổ sung 350.000 - - - - Đất ở
1180 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 5 - Xã Nam Sơn Bưu điện - đến nhà ông Nhu 2.000.000 - - - - Đất ở
1181 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Tám - đến nhà ông Hoàn 2.000.000 - - - - Đất ở
1182 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ trạm y tế - đến nhà ông Hoàn 1.500.000 - - - - Đất ở
1183 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ ông Đô - đến nhà ông Đào 2.000.000 - - - - Đất ở
1184 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 5, 6 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Bằng - đến nhà bà Hoà 2.000.000 - - - - Đất ở
1185 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 6, 7 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Bằng - đến nhà ông Thiêm 2.000.000 - - - - Đất ở
1186 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 275; 619;1306... 1313; 1331…1344; 1314…1320) - Xóm 5 - Xã Nam Sơn 1.000.000 - - - - Đất ở
1187 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 - Xóm 4 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thành - đến nhà ông Tạo 1.000.000 - - - - Đất ở
1188 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 - Xóm 3 - Xã Nam Sơn Từ bà Thường - đến ông Hùng 1.000.000 - - - - Đất ở
1189 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 356; 332; 302; 303; 257;) - Xóm 4 - Xã Nam Sơn 500.000 - - - - Đất ở
1190 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 - Xóm 3 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Hùng - đến nhà ông Dương 500.000 - - - - Đất ở
1191 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 749; 754; 755; 771; 869; 904;) - Xóm 3 - Xã Nam Sơn 500.000 - - - - Đất ở
1192 Huyện Đô Lương Đường Nam - Bắc - Đặng - Xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Hữu - đến nhà ông Trị 700.000 - - - - Đất ở
1193 Huyện Đô Lương Đường Nam - Bắc - Đặng - Xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ ông Tân - đến nhà ông Hòa 700.000 - - - - Đất ở
1194 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thiệp - đến ông Thắng 300.000 - - - - Đất ở
1195 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Sơn - đến ông Hùng 300.000 - - - - Đất ở
1196 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thanh - đến nhà bà ái 250.000 - - - - Đất ở
1197 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà bà Hạnh - đến nhà ông Trần 250.000 - - - - Đất ở
1198 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Kỷ - đến nhà bà Nhỏ 250.000 - - - - Đất ở
1199 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà bà Thìn - đến nhà ông Thợi 250.000 - - - - Đất ở
1200 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 10; 20; 21; 29; 33;41…44; 48; 61; 70; 87…89; 113…116; 128; 142; 147; 187; 211; 217; 218; 221; 246; 248; 285; 289; 290; 328; 333; 370; 405; 409; 451;219;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 200.000 - - - - Đất ở