Bảng giá đất Tại Đường xóm 5, 6 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 46; 48; 49; 50; 52; 53; 54; 55; 56; 58; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90; 92; 93; 94; 95; 96; 98; 99; 100; 101; 115; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123; 124; 125; 126; 127; 128; 129; 130; 132; 155; 156; 157; 158; 159; 160; 161; 162; 163; 164; 165; 166; 167; 168; 169; 170; 171; 172; 173; 191; 192; 193; 194; 195; 196; 197; 198; 199; 200; 201; 208; 217; 218; 219; 220; 221; 222; 223; 224; 225; 226; 228; 229; 230; 231; 232; 234; 235; 236; 238; 250; 251; 252; 253; 254; 255; 256; 257; 258; 259; 268; 273; 274; 275; 276; 277; 278; 281; 282; 283; 301; 302; 303; 304; 305; 306; 308; 309; 310; 311; 332; 333; 334; 335; 336; 337; 338; 339; 340; 365; 366; 367; 368; 369; 1377; 1401; 1404; 1406; 1417; 1418; 1419; 1422;1423; 1424; 1426; 1327;1428; 1430; 1431; 1432; 1433; 1438; 1439; 1443; 1444; 1469...1479; 1480....1490) - Xã Tân Sơn Huyện Đô Lương Nghệ An
Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Đô Lương, Đường Xóm 5, 6 (Tờ bản đồ số 9)
Bảng giá đất tại Đường Xóm 5, 6, Xã Tân Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho các thửa từ 13, 14, 15 đến 1490, trong đoạn từ các thửa còn lại của tờ bản đồ số 9.
Vị Trí 1: Giá 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Xóm 5, 6, với mức giá 320.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở trong khu vực, nơi có nhiều thửa đất thích hợp cho việc xây dựng nhà ở. Đây là mức giá thuận lợi cho các dự án xây dựng với ngân sách vừa phải, tạo cơ hội cho cư dân địa phương cũng như các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển.
Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Xóm 5, 6, Xã Tân Sơn, Huyện Đô Lương.