Bảng giá đất tại Huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Huyện Con Cuông đã được quy định một cách chi tiết và rõ ràng, tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Con Cuông

Huyện Con Cuông tọa lạc ở phía Tây tỉnh Nghệ An, với cảnh quan thiên nhiên đa dạng và phong phú, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái như thác Khe Kèm, bản Mường, tạo nên sức hút mạnh mẽ đối với khách du lịch.

Đặc điểm địa lý của khu vực này là đồi núi, sông suối, với một phần lớn diện tích được bao phủ bởi rừng, mang đến không gian sống yên bình và lý tưởng cho các hoạt động nghỉ dưỡng.

Với những dự án phát triển cơ sở hạ tầng trong tương lai như tuyến cao tốc Bắc - Nam, các khu vực gần các tuyến giao thông chính sẽ được hưởng lợi lớn từ việc kết nối thuận tiện với các khu vực phát triển khác trong tỉnh Nghệ An và các tỉnh lân cận.

Huyện Con Cuông hiện đang trong giai đoạn phát triển, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Con Cuông

Giá đất tại Huyện Con Cuông hiện nay dao động trong khoảng từ 4.000 đồng/m² đến 8.000.000 đồng/m², trong đó giá đất trung bình rơi vào khoảng 386.987 đồng/m².

Mặc dù có sự chênh lệch khá lớn về giá giữa các khu vực, tuy nhiên, mức giá hiện tại vẫn được đánh giá là hợp lý so với tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai. Các khu vực gần các trục đường chính và khu vực du lịch nổi tiếng có giá đất cao hơn, điều này cho thấy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại đây đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Tùy thuộc vào mục đích đầu tư, nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào các khu đất có giá trung bình để sở hữu trong dài hạn, bởi với sự phát triển của hạ tầng, giá trị đất sẽ gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Cũng cần lưu ý rằng, thị trường tại Con Cuông vẫn chưa phát triển mạnh như các khu vực đô thị lớn, do đó những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn có thể chưa tìm thấy cơ hội rõ rệt tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Con Cuông

Con Cuông sở hữu nhiều yếu tố nổi bật giúp tăng trưởng giá trị đất đai. Đầu tiên, khu vực này có một nền tảng hạ tầng đang được cải thiện, đặc biệt là giao thông.

Các tuyến đường cao tốc và các dự án giao thông khác sẽ giúp kết nối Huyện Con Cuông với các khu vực phát triển như Thành phố Vinh hay các khu vực duyên hải. Điều này không chỉ giúp cải thiện giao thông mà còn thúc đẩy sự phát triển của các dự án bất động sản tại khu vực này.

Thứ hai, với tiềm năng du lịch lớn nhờ vào vẻ đẹp thiên nhiên, Con Cuông đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ du lịch khác sẽ gia tăng nhu cầu đất đai, từ đó làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các điểm du lịch chính.

Ngoài ra, các dự án phát triển đô thị và nông thôn đang được triển khai sẽ góp phần làm thay đổi diện mạo khu vực, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất nền. Dự báo rằng trong tương lai, giá trị đất tại Huyện Con Cuông sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và các dự án bất động sản lớn, Huyện Con Cuông đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào đất tại khu vực này có thể mang lại lợi nhuận lớn trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Con Cuông là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Con Cuông là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Con Cuông là: 420.335 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
156

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Cống 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1402 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Xóm Mới 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1403 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe Hòm 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1404 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe Hừa 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1405 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Lội 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1406 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Khoài 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1407 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Mài 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1408 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Đồn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1409 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Năng Lai 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1410 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Piềng cây Thiểng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1411 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng co Hương 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1412 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Pù Đuồn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1413 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe Phèn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1414 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Quạ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1415 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Lừa 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1416 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Phàn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1417 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Quanh 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1418 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe Nà 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1419 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Cam 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1420 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Khai Hoang 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1421 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Bằng Phung 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1422 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe Cúng 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1423 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Xuy Vàng 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1424 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Cọt 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1425 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Tát 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1426 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Phường 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1427 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Xuy Vàng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1428 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Piềng Mòn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1429 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Sen 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1430 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Cặp 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1431 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Tàng 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1432 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Cai 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1433 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Hốc 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1434 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Líu 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1435 Huyện Con Cuông Bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Bộp Bồ 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1436 Huyện Con Cuông Bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Bạch Mã 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1437 Huyện Con Cuông Bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Bạch Sơn 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1438 Huyện Con Cuông Bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Nhằm 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1439 Huyện Con Cuông Bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng khe Sài 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1440 Huyện Con Cuông Bản Piềng Khử, xã Lạng Khê (Đất trồng lúa nước) 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1441 Huyện Con Cuông Bản Huôì Mác, xã Lạng Khê (Đất trồng lúa nước) Bãi Đuồi, Bãi Mòn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1442 Huyện Con Cuông Bản Khe Thơi, xã Lạng Khê (Đất trồng lúa nước) Bãi Còn Tọc 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1443 Huyện Con Cuông Bản Boong, xã Lạng Khê (Đất trồng lúa nước) 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1444 Huyện Con Cuông Bản Chôm Lôm, xã Lạng Khê (Đất trồng lúa nước) Đồng Bãi Ngọn, Đồng Phà Tằng, Đồng Cò Phạt 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1445 Huyện Con Cuông Bản Đồng Tiến, xã Lạng Khê (Đất trồng lúa nước) Nà Lôm, Nà Xét 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1446 Huyện Con Cuông Bản Yên Hoà, xã Lạng Khê (Đất trồng lúa nước) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1447 Huyện Con Cuông Tân Hương, xã Yên Khê (Đất trồng lúa nước) Đồng làng 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1448 Huyện Con Cuông Bản Nưa, xã Yên Khê (Đất trồng lúa nước) Đồng bản Nưa, Đồng Làng 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1449 Huyện Con Cuông Bản Tờ, xã Yên Khê (Đất trồng lúa nước) Đồng Còn Nại, Đồng Nà Phai 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1450 Huyện Con Cuông Bản Pha, xã Yên Khê (Đất trồng lúa nước) Đồng Xiềng 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1451 Huyện Con Cuông Bản Trung Thành, xã Yên Khê (Đất trồng lúa nước) 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1452 Huyện Con Cuông Bản Khe Tín, xã Yên Khê (Đất trồng lúa nước) 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1453 Huyện Con Cuông Bản Trung Yên, xã Yên Khê (Đất trồng lúa nước) 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1454 Huyện Con Cuông Bản Trung Hương, xã Yên Khê (Đất trồng lúa nước) 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1455 Huyện Con Cuông Bản Trung Chính, xã Yên Khê (Đất trồng lúa nước) Đồng Luông, Đồng Nậm Cán, Đồng Làng 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1456 Huyện Con Cuông Bản Khe Mọi, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) Đồng Nhà (tờ bản đồ 1 - 299) 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1457 Huyện Con Cuông Bản Khe Mọi, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe Pón (tờ bản đồ 1 - 299) 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1458 Huyện Con Cuông Bản Khe Mọi, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe Pón (1….329) - tờ bản đồ 28 - CT14 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1459 Huyện Con Cuông Bản Khe Mọi, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe Pón (1….167) - tờ bản đồ 29 - CT14 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1460 Huyện Con Cuông Bản Tân Hợp, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) Đồng Cù, Đồng Bảo 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1461 Huyện Con Cuông Bản Xằng, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1462 Huyện Con Cuông Bản Yên Hoà, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) Đồng Mét, Đồng Lạng, Đồng Mọ, Đồng Cánh 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1463 Huyện Con Cuông Bản Hua Nà, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) Đồng Loọng CoSin, Đồng Trung, Đồng Thía 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1464 Huyện Con Cuông Bản Mét, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1465 Huyện Con Cuông Bản Kim Đa, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1466 Huyện Con Cuông Bản Kim Đa, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) Đồng Nà Khiu (tờ bản đồ 17 - CT14) 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1467 Huyện Con Cuông Bản Yên Thành, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1468 Huyện Con Cuông Bản Hồng Sơn, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1469 Huyện Con Cuông Bản Hồng Sơn, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) Đồng Nà Khiu (tờ bản đồ 17 - CT14) 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1470 Huyện Con Cuông Bản Liên Sơn, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1471 Huyện Con Cuông Bản Liên Sơn, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) Đồng Nà Khiu (tờ bản đồ 17 - CT14) 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1472 Huyện Con Cuông Bản Lục Sơn, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1473 Huyện Con Cuông Bản Trung Thành, xã Lục Dạ (Đất trồng lúa nước) 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1474 Huyện Con Cuông Bản Khe Ló, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Đồng Ty, Đồng Ló, Phọp, Đồng Xằm, Đồng Héo, Háng, Đồng bãi, Tăng vụ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1475 Huyện Con Cuông Bản Cằng, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Đồng bến, bãi, Noong, Cao, Bốn, Nà Noong, Noong Diện, Piềng Hằm, Đồng Xằm, Phọp, Sán, Tung Cang 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1476 Huyện Con Cuông Bản Xiềng, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Đồng Bốn, Caý, bãi, bàng Mùn, Mo Cao, Đồng Tải 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1477 Huyện Con Cuông Bản Thái Sơn 1, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Đồng bến, Cáy,Co Pục, Đồng Lằn, Mo Cao, Nam Ning, Noong Păng, Tải, Đồng Thái Sơn 1 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1478 Huyện Con Cuông Thái Sơn 2, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Đồng Thái Sơn 2, Đồng Bãi, Bến, Cáy, Co Pục, Đồng hộp, lằn, Mo Cao, Noong păng, Đồng Tải 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1479 Huyện Con Cuông Bản Bắc Sơn, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Đồng Liên Sơn trên, Liên Sơn dưới, Đồng kim thành, Hộc bít, hạt dường, Nong Hóp, Cao sạn, Khằm Lông, Bắc Sơn, Pa khum, Pà lầu, Nà Mụ, Co Muố 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1480 Huyện Con Cuông Bản Nam Sơn, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Co Phóp, lông héo, Mạ, Co sán, Cọc ly, hùm mày, kho, Mưng, nà Áng, Nà Bán, Nà Khuốc, Nà Loong, Nà lỏong, nà mụ nà tém, nà pà mạ, Đồng bảy, N 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1481 Huyện Con Cuông Bản Thái Hoà, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Đồng Bãi Cánh, cọc lim, hóm, Loong, Lông Ngân, Đồng mạ, mẻ, mưng, Nà Đưa, Nà Lỏm, Nà Póm Nà Tốm, pình Doong, sam, vôi 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1482 Huyện Con Cuông Tân Hòa, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Đồng Bãi Cánh, cọc lim, hóm, Loong, Lông Ngân, Đồng mạ ,mẻ, mưng, Nà Đưa, Nà Lỏm, Nà Póm, Nà Tốm, pình Doong, sam, vôi 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1483 Huyện Con Cuông Bản Tân Sơn, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Đồng Tung Cang, Lằn, Tải, Noong Diện, Buốc, Cáy, Đồng Tân Sơn, Chân Bù, Sán 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1484 Huyện Con Cuông Bản Cửa Rào, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Đồng chân bù, Hạt Dường, Đồng Kho, làng cũ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1485 Huyện Con Cuông Làng Yên, xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) Các thửa: Đồng Làng Yên, Cây vải, gát, Khế, Nà Chố, Pình Dòng, Đồng Dựa 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1486 Huyện Con Cuông Khe Khặng, Cò Phạt - xã Môn Sơn (Đất trồng lúa nước) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1487 Huyện Con Cuông Bản Kẻ Nóc, xã Mậu Đức (Đất trồng lúa nước) Đồng Muộng, Đồng Xôm 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1488 Huyện Con Cuông Bản Muộng, xã Mậu Đức (Đất trồng lúa nước) Nà Đông, Nà Muộng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1489 Huyện Con Cuông Bản Nà Đười, xã Mậu Đức (Đất trồng lúa nước) Nà Hương, Nà Ngùa 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1490 Huyện Con Cuông Bản Kẻ Sùng, xã Mậu Đức (Đất trồng lúa nước) Nà Muộng, Nà Sài 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1491 Huyện Con Cuông Bản Kẻ Mẻ, xã Mậu Đức (Đất trồng lúa nước) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1492 Huyện Con Cuông Bản Kẻ Trằng, xã Mậu Đức (Đất trồng lúa nước) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1493 Huyện Con Cuông Thôn Thống Nhất, xã Mậu Đức (Đất trồng lúa nước) 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1494 Huyện Con Cuông Chòm Bỏi, xã Mậu Đức (Đất trồng lúa nước) 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1495 Huyện Con Cuông Bản Tổng Tiến, xã Đôn Phục (Đất trồng lúa nước) Đồng Nà Nghề, Đồng Nà Tờ 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1496 Huyện Con Cuông Bản Tổng Tờ, xã Đôn Phục (Đất trồng lúa nước) Đồng Chù Hụ, Đồng Tổng Nọc 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1497 Huyện Con Cuông Bản Hồng Điện, xã Đôn Phục (Đất trồng lúa nước) Đồng Nà Bè, Đồng Nà Chảo 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1498 Huyện Con Cuông Bản Hồng Thắng, xã Đôn Phục (Đất trồng lúa nước) Đồng Nà Bè, Đồng Nà Chảo 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1499 Huyện Con Cuông Bản Xiềng, xã Đôn Phục (Đất trồng lúa nước) Đồng Xiềng, Đồng Biêng Pứt 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1500 Huyện Con Cuông Bản Phục, xã Đôn Phục (Đất trồng lúa nước) Đồng Nhàn, Đồng Bãi Điểm 23.000 - - - - Đất trồng lúa