Bảng giá đất tại Huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Huyện Con Cuông đã được quy định một cách chi tiết và rõ ràng, tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Con Cuông

Huyện Con Cuông tọa lạc ở phía Tây tỉnh Nghệ An, với cảnh quan thiên nhiên đa dạng và phong phú, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái như thác Khe Kèm, bản Mường, tạo nên sức hút mạnh mẽ đối với khách du lịch.

Đặc điểm địa lý của khu vực này là đồi núi, sông suối, với một phần lớn diện tích được bao phủ bởi rừng, mang đến không gian sống yên bình và lý tưởng cho các hoạt động nghỉ dưỡng.

Với những dự án phát triển cơ sở hạ tầng trong tương lai như tuyến cao tốc Bắc - Nam, các khu vực gần các tuyến giao thông chính sẽ được hưởng lợi lớn từ việc kết nối thuận tiện với các khu vực phát triển khác trong tỉnh Nghệ An và các tỉnh lân cận.

Huyện Con Cuông hiện đang trong giai đoạn phát triển, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Con Cuông

Giá đất tại Huyện Con Cuông hiện nay dao động trong khoảng từ 4.000 đồng/m² đến 8.000.000 đồng/m², trong đó giá đất trung bình rơi vào khoảng 386.987 đồng/m².

Mặc dù có sự chênh lệch khá lớn về giá giữa các khu vực, tuy nhiên, mức giá hiện tại vẫn được đánh giá là hợp lý so với tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai. Các khu vực gần các trục đường chính và khu vực du lịch nổi tiếng có giá đất cao hơn, điều này cho thấy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại đây đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Tùy thuộc vào mục đích đầu tư, nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào các khu đất có giá trung bình để sở hữu trong dài hạn, bởi với sự phát triển của hạ tầng, giá trị đất sẽ gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Cũng cần lưu ý rằng, thị trường tại Con Cuông vẫn chưa phát triển mạnh như các khu vực đô thị lớn, do đó những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn có thể chưa tìm thấy cơ hội rõ rệt tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Con Cuông

Con Cuông sở hữu nhiều yếu tố nổi bật giúp tăng trưởng giá trị đất đai. Đầu tiên, khu vực này có một nền tảng hạ tầng đang được cải thiện, đặc biệt là giao thông.

Các tuyến đường cao tốc và các dự án giao thông khác sẽ giúp kết nối Huyện Con Cuông với các khu vực phát triển như Thành phố Vinh hay các khu vực duyên hải. Điều này không chỉ giúp cải thiện giao thông mà còn thúc đẩy sự phát triển của các dự án bất động sản tại khu vực này.

Thứ hai, với tiềm năng du lịch lớn nhờ vào vẻ đẹp thiên nhiên, Con Cuông đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ du lịch khác sẽ gia tăng nhu cầu đất đai, từ đó làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các điểm du lịch chính.

Ngoài ra, các dự án phát triển đô thị và nông thôn đang được triển khai sẽ góp phần làm thay đổi diện mạo khu vực, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất nền. Dự báo rằng trong tương lai, giá trị đất tại Huyện Con Cuông sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và các dự án bất động sản lớn, Huyện Con Cuông đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào đất tại khu vực này có thể mang lại lợi nhuận lớn trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Con Cuông là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Con Cuông là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Con Cuông là: 420.335 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
156

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Con Cuông Đường nội bản - Bản Trung Poọng - Xã Bình Chuẩn 45.000 - - - - Đất SX-KD
1302 Huyện Con Cuông Tuyến đường từ cầu tràn khe Xan đi Mậu Đức - Kẻ Trai - Xã Thạch Ngạn Nhà Ông Thi - Nhà Ông Nghĩa 65.000 - - - - Đất SX-KD
1303 Huyện Con Cuông Tuyến đường từ cầu tràn khe Xan đi Mậu Đức - Thôn Thanh Bình - Xã Thạch Ngạn Nhà ông Minh - Nhà ông Thắng (Đội) 65.000 - - - - Đất SX-KD
1304 Huyện Con Cuông Tuyến đường từ cầu tràn khe Xan đi Mậu Đức - Thôn Thanh Bình - Xã Thạch Ngạn Tràn khe Xan - Rũ mồ Thanh Bình 65.000 - - - - Đất SX-KD
1305 Huyện Con Cuông Ngã ba Đồng Tâm - Thôn Đồng Tâm - Xã Thạch Ngạn 75.000 - - - - Đất SX-KD
1306 Huyện Con Cuông Tuyến Đồng Thắng – Thạch Tiến - Đồng Thắng - Xã Thạch Ngạn Nhà ông Quyết - Nhà ông Kỳ 60.000 - - - - Đất SX-KD
1307 Huyện Con Cuông Tuyến Đồng Thắng – Tổng Xan - Đồng Thắng - Xã Thạch Ngạn Nhà ông Kham - Nhà ông Phúc 60.000 - - - - Đất SX-KD
1308 Huyện Con Cuông Tuyến Đồng Thắng – Tổng Xan - Bản Tổng Xan - Xã Thạch Ngạn Nhà ông Thụ - Nhà ông Thứu 60.000 - - - - Đất SX-KD
1309 Huyện Con Cuông Tuyến Thạch Tiến – Thọ Sơn - Bản Thạch Tiến - Xã Thạch Ngạn Nhà ông Vân - Nhà ông Khả 60.000 - - - - Đất SX-KD
1310 Huyện Con Cuông Ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Bản Khe Đóng - Xã Thạch Ngạn Nhà ông Thắng - Nhà ông Bình 55.000 - - - - Đất SX-KD
1311 Huyện Con Cuông Đường ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Kẻ Da - Xã Thạch Ngạn 50.000 - - - - Đất SX-KD
1312 Huyện Con Cuông Đường ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Thạch Sơn - Xã Thạch Ngạn 50.000 - - - - Đất SX-KD
1313 Huyện Con Cuông Đường ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Kẻ Tắt - Xã Thạch Ngạn 45.000 - - - - Đất SX-KD
1314 Huyện Con Cuông Đường ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Bá Hạ - Xã Thạch Ngạn 45.000 - - - - Đất SX-KD
1315 Huyện Con Cuông Đường ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Thôn Xóm Mới - Xã Thạch Ngạn 50.000 - - - - Đất SX-KD
1316 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Kẻ Trai - Xã Thạch Ngạn 50.000 - - - - Đất SX-KD
1317 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Thanh Bình - Xã Thạch Ngạn 50.000 - - - - Đất SX-KD
1318 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Đồng Tâm - Xã Thạch Ngạn 50.000 - - - - Đất SX-KD
1319 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Đồng Thắng - Xã Thạch Ngạn 45.000 - - - - Đất SX-KD
1320 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Tổng Xan - Xã Thạch Ngạn 45.000 - - - - Đất SX-KD
1321 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Kẻ Tre - Xã Thạch Ngạn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1322 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Thạch Tiến - Xã Thạch Ngạn 50.000 - - - - Đất SX-KD
1323 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Khe Đóng - Xã Thạch Ngạn 45.000 - - - - Đất SX-KD
1324 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Kẻ Da - Xã Thạch Ngạn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1325 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Thạch Sơn - Xã Thạch Ngạn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1326 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Kẻ Tắt - Xã Thạch Ngạn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1327 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Bá Hạ - Xã Thạch Ngạn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1328 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Xóm Mới - Xã Thạch Ngạn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1329 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Dốc Dài - Cô Sáng 100.000 - - - - Đất SX-KD
1330 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Cô Sáng - Bà Điểu 125.000 - - - - Đất SX-KD
1331 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Bà Điểu - Ngã tư chợ 150.000 - - - - Đất SX-KD
1332 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Ngã tư chợ - Hạnh Long 125.000 - - - - Đất SX-KD
1333 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Hạnh Long - Ông Đường 100.000 - - - - Đất SX-KD
1334 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Ông Đường - Hợp Thành 85.000 - - - - Đất SX-KD
1335 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Khánh Hoan - Trạm hạ thế 75.000 - - - - Đất SX-KD
1336 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Nà Đười - Xã Mậu Đức Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1337 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Kẻ Nọc - Xã Mậu Đức Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1338 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Kẻ Sùng - Xã Mậu Đức Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1339 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Kẻ Trằng - Xã Mậu Đức Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1340 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Kẻ Mẻ - Xã Mậu Đức Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1341 Huyện Con Cuông Đường đi Nà Ngùa - Thôn Nà Ngùa - Xã Mậu Đức Bà Điều - Ông Năm 100.000 - - - - Đất SX-KD
1342 Huyện Con Cuông Đường đi Nà Ngùa - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Hết ông Năm - Ông Hoàn 75.000 - - - - Đất SX-KD
1343 Huyện Con Cuông Đường đi Nà Ngùa - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Hết ông Hoàn - Ông Trọng 55.000 - - - - Đất SX-KD
1344 Huyện Con Cuông Đường đi Chòm Muộng - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Ngã ba chợ - Hoa Ba 125.000 - - - - Đất SX-KD
1345 Huyện Con Cuông Đường đi Chòm Muộng - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Hết Hoa Ba - Long Voi 100.000 - - - - Đất SX-KD
1346 Huyện Con Cuông Đường đi Chòm Muộng - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Hết Long Voi - Ông Hòa 70.000 - - - - Đất SX-KD
1347 Huyện Con Cuông Đường đi Chòm Muộng - Thôn Chòm Bỏi - Xã Mậu Đức Hết ông Hòa - Ông Sáu 60.000 - - - - Đất SX-KD
1348 Huyện Con Cuông Đường đi Chòm Muộng - Thôn Chòm Bỏi - Xã Mậu Đức Hết ông Sáu - Ông Toàn 50.000 - - - - Đất SX-KD
1349 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Chòm Muộng - Xã Mậu Đức 45.000 - - - - Đất SX-KD
1350 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Chòm Bỏi - Xã Mậu Đức 45.000 - - - - Đất SX-KD
1351 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức 55.000 - - - - Đất SX-KD
1352 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Nà Đười - Xã Mậu Đức 45.000 - - - - Đất SX-KD
1353 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Kẻ Nọc - Xã Mậu Đức 45.000 - - - - Đất SX-KD
1354 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Kẻ Sùng - Xã Mậu Đức 45.000 - - - - Đất SX-KD
1355 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Kẻ Trằng - Xã Mậu Đức 45.000 - - - - Đất SX-KD
1356 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Kẻ Mẻ - Xã Mậu Đức 45.000 - - - - Đất SX-KD
1357 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Xóm Nà Ngùa - Xã Mậu Đức 50.000 - - - - Đất SX-KD
1358 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Kẻ trại - Xã Mậu Đức 50.000 - - - - Đất SX-KD
1359 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Thạch Ngàn - Xã Mậu Đức 50.000 - - - - Đất SX-KD
1360 Huyện Con Cuông Thị trấn Con Cuông (Đất trồng lúa nước) Bãi gỗ - tờ bản đồ 3 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1361 Huyện Con Cuông Thị trấn Con Cuông (Đất trồng lúa nước) Bãi huyện - tờ bản đồ 4 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1362 Huyện Con Cuông Xã Bồng Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Thôn 2/9 và Vĩnh Hoàn 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1363 Huyện Con Cuông Xã Bồng Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Tân Dân, Liên Tân, Lam Bồng 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1364 Huyện Con Cuông Xã Bồng Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Lam Trà, Tân Trà, Tân Lập 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1365 Huyện Con Cuông Xã Bồng Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Tân Hoà, Thanh Nam, Thanh Đào 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1366 Huyện Con Cuông Xã Bồng Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Khe Rạn 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1367 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê (Đất trồng lúa nước) Bản Sơn Khê ( bản núi cao) 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1368 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê (Đất trồng lúa nước) Các bản Núi thấp 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1369 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Tiến Thành, Quyết Tiến 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1370 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Thuỷ Khê, Khe Tát 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1371 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Liên Đình, Trung Đình 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1372 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Nam Đình, Tổng Chai 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1373 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Bãi Văn, Chằn Nằn 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1374 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Thôn Bãi ổi, Lam Khê 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1375 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê (Đất trồng lúa nước) Địa danh (xứ đồng): Xóm cầu Khe Giún 39.000 - - - - Đất trồng lúa
1376 Huyện Con Cuông Khe Choăng, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Từ Dốc Chó - đến giáp Khe Choăng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1377 Huyện Con Cuông Khe Choăng, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Từ QL 7A - đến nhà ông Hữu 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1378 Huyện Con Cuông Khe Choăng, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Từ Núi nghĩa địa - đến giáp 2/9 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1379 Huyện Con Cuông Khe Choăng, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Bám tuyến đường phía sau UBND 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1380 Huyện Con Cuông Khe Choăng, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Dọc tuyến đường ra bến đò Liên Hồng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1381 Huyện Con Cuông Khe Choăng, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Các thửa còn lại 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1382 Huyện Con Cuông Thôn 29, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Đối diện khu dân cư dọc đường 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1383 Huyện Con Cuông Thôn 29, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Từ Trạm điện - đến mương chăn nuôi 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1384 Huyện Con Cuông Thôn 29, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Từ Mương nổi - đến khe Hiềng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1385 Huyện Con Cuông Bản Châu Định, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Ngã ba đường ngầm, cầu khe Lội 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1386 Huyện Con Cuông Bản Châu Định, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Giáp bản Châu Sơn, giáp bản Bủng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1387 Huyện Con Cuông Bản Châu Định, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Các thửa còn lại 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1388 Huyện Con Cuông Bản Bãi Gạo, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Khe ông lá, khe Hiềng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1389 Huyện Con Cuông Bản Bãi Gạo, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Đất ông Lợi, giáp thôn 2/9 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1390 Huyện Con Cuông Bản Bãi Gạo, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Các thửa còn lại 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1391 Huyện Con Cuông Bản Châu Sơn, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Xứ đồng đồi tranh 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1392 Huyện Con Cuông Bản Châu Sơn, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Dốc chó, đập khe Hoi 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1393 Huyện Con Cuông Bản Châu Sơn, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Các thửa còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1394 Huyện Con Cuông Bản Bủng, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Giáp Châu Định, trường TH2 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1395 Huyện Con Cuông Bản Bủng, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Xứ đồng núi khe Bon 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1396 Huyện Con Cuông Bản Xát, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Trường TH2, nghĩa địa 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1397 Huyện Con Cuông Bản Diềm, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Xứ đồng khe Xát 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1398 Huyện Con Cuông Bản Diềm, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Xứ đồng khe Hoi 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1399 Huyện Con Cuông Bản Khe Nà, Bu, Nóng, xã Châu Khê (Đất trồng lúa nước) Xứ đồng khe Bát và các thửa còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1400 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm (Đất trồng lúa nước) Đồng Bằng Lộc 29.000 - - - - Đất trồng lúa