STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp xã Nghĩa Trung - đến giáp UBND thị trấn | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề | Từ UBND thị trấn - đến ngã 3 giao đường 56 cũ | 7.500.000 | 3.750.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã 3 giao đường 56 cũ - đến cầu phao Ninh Cường | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh) - đến hết bến xe huyện | 7.500.000 | 3.750.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp bến xe huyện - đến cầu 3-2 | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã 3 giao với đường QL 37B - đến cầu Đại Tám | 7.500.000 | 3.750.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề | Từ Cầu 3-2 - đến hết ngã tư chợ Liễu Đề. | 12.500.000 | 6.300.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã tư chợ Liễu Đề - đến hết Bưu điện văn hóa thị trấn | 10.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp Bưu điện VH thị trấn - đến ngã 3 giao với QL37B | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ đường 56 cũ - đến giáp nhà ông Thuần. | 2.200.000 | 1.100.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ nhà ông Thuần - đến nhà xứ Liễu Đề. | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã tư trường tiểu học Liễu Đề - đến ngã tư giao với QL37B (Chi Cục Thuế) | 2.200.000 | 1.100.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ nhà ông Luyến - đến hết khu dân cư mới nội thị | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Tổ dân phố I - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) - đến ngã tư chợ Liễu Đề | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Tổ dân phố III - Thị Trấn Liễu Đề | Đoạn từ ngã 3 TL490 dốc cầu Đại Tám - đến ngã 3 giao với đường 9m khu nội thị | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Tổ dân phố Tân Thọ - Thị Trấn Liễu Đề | Đoạn từ giáp trường mầm non Liễu Đề - đến giáp xã Trực Thuận | 3.900.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Đường 7 m (Khu dân cư tập trung) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Đường 9 m (Khu dân cư tập trung) | 4.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường sông Thống Nhất - Thị Trấn Liễu Đề | Từ cầu 3-2 - đến giáp xã Nghĩa Trung | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Nghĩa Hưng | Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề | Đường TDP I, II, III (đoạn còn lại), TDP Đoài, Nam, Đông, Bắc | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Nghĩa Hưng | Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề | TDP Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ (đoạn còn lại). | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp xã Nghĩa Trung - đến giáp UBND thị trấn | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.380.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề | Từ UBND thị trấn - đến ngã 3 giao đường 56 cũ | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.140.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã 3 giao đường 56 cũ - đến cầu phao Ninh Cường | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh) - đến hết bến xe huyện | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.140.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp bến xe huyện - đến cầu 3-2 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã 3 giao với đường QL 37B - đến cầu Đại Tám | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.140.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề | Từ Cầu 3-2 - đến hết ngã tư chợ Liễu Đề. | 7.500.000 | 3.780.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã tư chợ Liễu Đề - đến hết Bưu điện văn hóa thị trấn | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp Bưu điện VH thị trấn - đến ngã 3 giao với QL37B | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ đường 56 cũ - đến giáp nhà ông Thuần. | 1.320.000 | 660.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ nhà ông Thuần - đến nhà xứ Liễu Đề. | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã tư trường tiểu học Liễu Đề - đến ngã tư giao với QL37B (Chi Cục Thuế) | 1.320.000 | 660.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ nhà ông Luyến - đến hết khu dân cư mới nội thị | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Tổ dân phố I - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) - đến ngã tư chợ Liễu Đề | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Tổ dân phố III - Thị Trấn Liễu Đề | Đoạn từ ngã 3 TL490 dốc cầu Đại Tám - đến ngã 3 giao với đường 9m khu nội thị | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Tổ dân phố Tân Thọ - Thị Trấn Liễu Đề | Đoạn từ giáp trường mầm non Liễu Đề - đến giáp xã Trực Thuận | 2.340.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Đường 7 m (Khu dân cư tập trung) | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Đường 9 m (Khu dân cư tập trung) | 2.580.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường sông Thống Nhất - Thị Trấn Liễu Đề | Từ cầu 3-2 - đến giáp xã Nghĩa Trung | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Nghĩa Hưng | Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề | Đường TDP I, II, III (đoạn còn lại), TDP Đoài, Nam, Đông, Bắc | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Nghĩa Hưng | Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề | TDP Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ (đoạn còn lại). | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp xã Nghĩa Trung - đến giáp UBND thị trấn | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.265.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề | Từ UBND thị trấn - đến ngã 3 giao đường 56 cũ | 4.125.000 | 2.063.000 | 1.045.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã 3 giao đường 56 cũ - đến cầu phao Ninh Cường | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh) - đến hết bến xe huyện | 4.125.000 | 2.063.000 | 1.045.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp bến xe huyện - đến cầu 3-2 | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã 3 giao với đường QL 37B - đến cầu Đại Tám | 4.125.000 | 2.063.000 | 1.045.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề | Từ Cầu 3-2 - đến hết ngã tư chợ Liễu Đề. | 6.875.000 | 3.465.000 | 1.760.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã tư chợ Liễu Đề - đến hết Bưu điện văn hóa thị trấn | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.375.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề | Từ giáp Bưu điện VH thị trấn - đến ngã 3 giao với QL37B | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ đường 56 cũ - đến giáp nhà ông Thuần. | 1.210.000 | 605.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ nhà ông Thuần - đến nhà xứ Liễu Đề. | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã tư trường tiểu học Liễu Đề - đến ngã tư giao với QL37B (Chi Cục Thuế) | 1.210.000 | 605.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Từ nhà ông Luyến - đến hết khu dân cư mới nội thị | 3.850.000 | 1.925.000 | 990.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Tổ dân phố I - Thị Trấn Liễu Đề | Từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) - đến ngã tư chợ Liễu Đề | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Tổ dân phố III - Thị Trấn Liễu Đề | Đoạn từ ngã 3 TL490 dốc cầu Đại Tám - đến ngã 3 giao với đường 9m khu nội thị | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Tổ dân phố Tân Thọ - Thị Trấn Liễu Đề | Đoạn từ giáp trường mầm non Liễu Đề - đến giáp xã Trực Thuận | 2.145.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Đường 7 m (Khu dân cư tập trung) | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề | Đường 9 m (Khu dân cư tập trung) | 2.365.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường sông Thống Nhất - Thị Trấn Liễu Đề | Từ cầu 3-2 - đến giáp xã Nghĩa Trung | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Nghĩa Hưng | Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề | Đường TDP I, II, III (đoạn còn lại), TDP Đoài, Nam, Đông, Bắc | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Nghĩa Hưng | Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề | TDP Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ (đoạn còn lại). | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 487 - Xã Nghĩa Đồng | Từ giáp huyện Nam Trực - đến giáp xã Nghĩa Thịnh | 2.500.000 | 1.300.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Đen (đường huyện) - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ dốc đê sông Đào - đến đường vào công ty vật liệu xây dựng và xây lắp Nghĩa Hưng. | 1.700.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ Chùa Trang Túc - đến giáp nhà ông Sao. | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Sao - đến giáp nhà ông Đề. | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Đề - đến giáp nhà ông Quý. | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Quý - đến giáp nhà ông Nhi. | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Nhi - đến ngã tư đội 1. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ ngã tư đội 1 - đến hết miếu xóm Mẫu. | 900.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đường từ ruộng đội 4 - đến giáp trạm điện 1. | 900.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ trạm điện 1 - đến giáp nhà ông Xường. | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Xường - đến hết nhà ông Chiến. | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà bà Diệu - đến giáp nhà bà Xuyến. | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà bà Xuyến - đến giáp nhà ông Hưng. | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Đồng | Đoạn từ nhà ông Hưng - đến hết nhà ông Bảy. | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường liên thôn, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Đồng | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường liên thôn, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Đồng | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường liên thôn, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Đồng | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 487 - Xã Nghĩa Thịnh | Từ giáp xã Nghĩa Đồng tới giáp xã Nghĩa Minh. | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện, đường xã - Xã Nghĩa Thịnh | Đoạn từ đường Đen - đến hết nhà ông Tuyên | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện, đường xã - Xã Nghĩa Thịnh | Đường từ chợ hôm Lạng - đến hết thôn Hưng Lộc. | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Thịnh | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Thịnh | Từ 3-6m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Thịnh | Trên 6m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường QL 37B (Đường 56 cũ) - Xã Nghĩa Minh | Từ giáp đê sông Đào - đến ngã ba đường vào UBND xã | 4.500.000 | 2.300.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường QL 37B (Đường 56 cũ) - Xã Nghĩa Minh | Từ ngã ba UBND xã - đến Tỉnh lộ 487 | 6.500.000 | 3.300.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường QL 37B (Đường 56 cũ) - Xã Nghĩa Minh | Từ Tỉnh lộ 487 - đến giáp xã Nghĩa Châu | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 487 - Đường tỉnh - Xã Nghĩa Minh | Đoạn từ giáp xã Nghĩa Thịnh - đến đường trục phát triển vùng kinh tế biển | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 487 - Đường tỉnh - Xã Nghĩa Minh | Từ đường trục phát triển vùng kinh tế biển - đến QL37B | 4.500.000 | 2.300.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển vùng kinh tế biển - Xã Nghĩa Minh | Đoạn từ phà Đống Cao - đến giáp Nghĩa Châu | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Minh | Từ UBND xã - đến cống Minh Châu. | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Minh | Các tuyến đường trong khu dân cư tập trung | 3.300.000 | 1.700.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Minh | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Minh | Từ 3-6m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Minh | Trên 6m | 900.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Hoàng Nam | Từ cầu bà Tôn - đến giáp chợ Ba Hạ cũ | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Hoàng Nam | Đoạn từ chợ Ba Hạ cũ - đến đền Hưng Thịnh | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Hoàng Nam | Đoạn từ đền Hưng Thịnh - đến cầu Nghĩa Hoàng | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Quốc Lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn Quốc lộ 37 B - thị trấn Liễu Đề, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ giáp xã Nghĩa Trung đến giáp UBND thị trấn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 37 B, từ giáp xã Nghĩa Trung đến giáp UBND thị trấn Liễu Đề có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và sự phát triển đô thị trong khu vực.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí này vẫn còn cao và có thể nằm gần các khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 37 B - thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng. Việc hiểu rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Tỉnh 490C (Đường 55 Cũ) - Thị Trấn Liễu Đề
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 490C có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt, đặc biệt là gần bến xe huyện.
Vị trí 2: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao hơn so với vị trí 3. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 490C, thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đường 56 Cũ - Thị Trấn Liễu Đề
Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường 56 cũ tại thị trấn Liễu Đề, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 56 cũ có mức giá cao nhất là 12.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần các điểm giao thương quan trọng và các tiện ích đô thị, như cầu 3-2 và các khu vực xung quanh ngã tư chợ Liễu Đề, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và sinh sống.
Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm cách xa các tiện ích công cộng hơn một chút hoặc ít thuận lợi hơn về mặt giao thông so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 56 cũ, thị trấn Liễu Đề, Huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Nội Thị Thị Trấn Liễu Đề
Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường nội thị tại Thị Trấn Liễu Đề, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị Thị Trấn Liễu Đề có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội thị Thị Trấn Liễu Đề, Huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nội Thị Tại Thị Trấn Liễu Đề, Huyện Nghĩa Hưng
Theo quy định mới nhất, bảng giá đất cho đoạn đường nội thị tại tổ dân phố I, Thị Trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định đã được cập nhật. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Đoạn đường này từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) đến ngã tư chợ Liễu Đề.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², đại diện cho khu vực gần các tiện ích chính và trung tâm thương mại, nơi có nhu cầu cao về bất động sản đô thị.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m², phù hợp với các khu vực có vị trí hơi xa hơn so với trung tâm nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển đô thị, cung cấp giá hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này, phản ánh khu vực nằm xa hơn các tiện ích chính, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá đất phải chăng trong khu vực đô thị.
Thông tin trên sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư vào bất động sản tại Thị Trấn Liễu Đề.