Bảng giá đất Huyện Nghĩa Hưng Nam Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghĩa Hưng là: 12.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghĩa Hưng là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Nghĩa Hưng là: 1.620.221
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghĩa Hưng Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp xã Nghĩa Trung - đến giáp UBND thị trấn 9.000.000 4.500.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Nghĩa Hưng Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề Từ UBND thị trấn - đến ngã 3 giao đường 56 cũ 7.500.000 3.750.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Nghĩa Hưng Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã 3 giao đường 56 cũ - đến cầu phao Ninh Cường 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Nghĩa Hưng Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh) - đến hết bến xe huyện 7.500.000 3.750.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Nghĩa Hưng Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp bến xe huyện - đến cầu 3-2 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Nghĩa Hưng Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã 3 giao với đường QL 37B - đến cầu Đại Tám 7.500.000 3.750.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Nghĩa Hưng Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề Từ Cầu 3-2 - đến hết ngã tư chợ Liễu Đề. 12.500.000 6.300.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Nghĩa Hưng Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã tư chợ Liễu Đề - đến hết Bưu điện văn hóa thị trấn 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Nghĩa Hưng Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp Bưu điện VH thị trấn - đến ngã 3 giao với QL37B 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ đường 56 cũ - đến giáp nhà ông Thuần. 2.200.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ nhà ông Thuần - đến nhà xứ Liễu Đề. 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã tư trường tiểu học Liễu Đề - đến ngã tư giao với QL37B (Chi Cục Thuế) 2.200.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ nhà ông Luyến - đến hết khu dân cư mới nội thị 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Tổ dân phố I - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) - đến ngã tư chợ Liễu Đề 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Tổ dân phố III - Thị Trấn Liễu Đề Đoạn từ ngã 3 TL490 dốc cầu Đại Tám - đến ngã 3 giao với đường 9m khu nội thị 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Tổ dân phố Tân Thọ - Thị Trấn Liễu Đề Đoạn từ giáp trường mầm non Liễu Đề - đến giáp xã Trực Thuận 3.900.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Đường 7 m (Khu dân cư tập trung) 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Đường 9 m (Khu dân cư tập trung) 4.300.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Nghĩa Hưng Đường sông Thống Nhất - Thị Trấn Liễu Đề Từ cầu 3-2 - đến giáp xã Nghĩa Trung 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Nghĩa Hưng Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề Đường TDP I, II, III (đoạn còn lại), TDP Đoài, Nam, Đông, Bắc 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Nghĩa Hưng Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề TDP Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ (đoạn còn lại). 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Nghĩa Hưng Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp xã Nghĩa Trung - đến giáp UBND thị trấn 5.400.000 2.700.000 1.380.000 - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Nghĩa Hưng Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề Từ UBND thị trấn - đến ngã 3 giao đường 56 cũ 4.500.000 2.250.000 1.140.000 - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Nghĩa Hưng Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã 3 giao đường 56 cũ - đến cầu phao Ninh Cường 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Nghĩa Hưng Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh) - đến hết bến xe huyện 4.500.000 2.250.000 1.140.000 - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Nghĩa Hưng Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp bến xe huyện - đến cầu 3-2 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Nghĩa Hưng Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã 3 giao với đường QL 37B - đến cầu Đại Tám 4.500.000 2.250.000 1.140.000 - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Nghĩa Hưng Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề Từ Cầu 3-2 - đến hết ngã tư chợ Liễu Đề. 7.500.000 3.780.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Nghĩa Hưng Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã tư chợ Liễu Đề - đến hết Bưu điện văn hóa thị trấn 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Nghĩa Hưng Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp Bưu điện VH thị trấn - đến ngã 3 giao với QL37B 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ đường 56 cũ - đến giáp nhà ông Thuần. 1.320.000 660.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ nhà ông Thuần - đến nhà xứ Liễu Đề. 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã tư trường tiểu học Liễu Đề - đến ngã tư giao với QL37B (Chi Cục Thuế) 1.320.000 660.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ nhà ông Luyến - đến hết khu dân cư mới nội thị 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Tổ dân phố I - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) - đến ngã tư chợ Liễu Đề 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Tổ dân phố III - Thị Trấn Liễu Đề Đoạn từ ngã 3 TL490 dốc cầu Đại Tám - đến ngã 3 giao với đường 9m khu nội thị 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Tổ dân phố Tân Thọ - Thị Trấn Liễu Đề Đoạn từ giáp trường mầm non Liễu Đề - đến giáp xã Trực Thuận 2.340.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Đường 7 m (Khu dân cư tập trung) 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Đường 9 m (Khu dân cư tập trung) 2.580.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Nghĩa Hưng Đường sông Thống Nhất - Thị Trấn Liễu Đề Từ cầu 3-2 - đến giáp xã Nghĩa Trung 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Nghĩa Hưng Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề Đường TDP I, II, III (đoạn còn lại), TDP Đoài, Nam, Đông, Bắc 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Nghĩa Hưng Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề TDP Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ (đoạn còn lại). 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Nghĩa Hưng Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp xã Nghĩa Trung - đến giáp UBND thị trấn 4.950.000 2.475.000 1.265.000 - - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Nghĩa Hưng Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề Từ UBND thị trấn - đến ngã 3 giao đường 56 cũ 4.125.000 2.063.000 1.045.000 - - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Nghĩa Hưng Quốc lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã 3 giao đường 56 cũ - đến cầu phao Ninh Cường 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Nghĩa Hưng Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh) - đến hết bến xe huyện 4.125.000 2.063.000 1.045.000 - - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Nghĩa Hưng Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp bến xe huyện - đến cầu 3-2 4.950.000 2.475.000 1.238.000 - - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Nghĩa Hưng Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã 3 giao với đường QL 37B - đến cầu Đại Tám 4.125.000 2.063.000 1.045.000 - - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Nghĩa Hưng Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề Từ Cầu 3-2 - đến hết ngã tư chợ Liễu Đề. 6.875.000 3.465.000 1.760.000 - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Nghĩa Hưng Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã tư chợ Liễu Đề - đến hết Bưu điện văn hóa thị trấn 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Nghĩa Hưng Đường 56 cũ - Thị Trấn Liễu Đề Từ giáp Bưu điện VH thị trấn - đến ngã 3 giao với QL37B 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ đường 56 cũ - đến giáp nhà ông Thuần. 1.210.000 605.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ nhà ông Thuần - đến nhà xứ Liễu Đề. 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã tư trường tiểu học Liễu Đề - đến ngã tư giao với QL37B (Chi Cục Thuế) 1.210.000 605.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Từ nhà ông Luyến - đến hết khu dân cư mới nội thị 3.850.000 1.925.000 990.000 - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Tổ dân phố I - Thị Trấn Liễu Đề Từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) - đến ngã tư chợ Liễu Đề 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Tổ dân phố III - Thị Trấn Liễu Đề Đoạn từ ngã 3 TL490 dốc cầu Đại Tám - đến ngã 3 giao với đường 9m khu nội thị 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Tổ dân phố Tân Thọ - Thị Trấn Liễu Đề Đoạn từ giáp trường mầm non Liễu Đề - đến giáp xã Trực Thuận 2.145.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Đường 7 m (Khu dân cư tập trung) 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Nghĩa Hưng Đường nội thị - Thị Trấn Liễu Đề Đường 9 m (Khu dân cư tập trung) 2.365.000 1.210.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Nghĩa Hưng Đường sông Thống Nhất - Thị Trấn Liễu Đề Từ cầu 3-2 - đến giáp xã Nghĩa Trung 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Nghĩa Hưng Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề Đường TDP I, II, III (đoạn còn lại), TDP Đoài, Nam, Đông, Bắc 825.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Nghĩa Hưng Các tuyến đường còn lại - Thị Trấn Liễu Đề TDP Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ (đoạn còn lại). 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Nghĩa Hưng Tỉnh lộ 487 - Xã Nghĩa Đồng Từ giáp huyện Nam Trực - đến giáp xã Nghĩa Thịnh 2.500.000 1.300.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Nghĩa Hưng Đường Đen (đường huyện) - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ dốc đê sông Đào - đến đường vào công ty vật liệu xây dựng và xây lắp Nghĩa Hưng. 1.700.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ Chùa Trang Túc - đến giáp nhà ông Sao. 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ nhà ông Sao - đến giáp nhà ông Đề. 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ nhà ông Đề - đến giáp nhà ông Quý. 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ nhà ông Quý - đến giáp nhà ông Nhi. 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ nhà ông Nhi - đến ngã tư đội 1. 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ ngã tư đội 1 - đến hết miếu xóm Mẫu. 900.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đường từ ruộng đội 4 - đến giáp trạm điện 1. 900.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ trạm điện 1 - đến giáp nhà ông Xường. 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ nhà ông Xường - đến hết nhà ông Chiến. 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ nhà bà Diệu - đến giáp nhà bà Xuyến. 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ nhà bà Xuyến - đến giáp nhà ông Hưng. 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Đồng Đoạn từ nhà ông Hưng - đến hết nhà ông Bảy. 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Nghĩa Hưng Đường liên thôn, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Đồng Dưới 3m 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Nghĩa Hưng Đường liên thôn, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Đồng Từ 3-5m 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Nghĩa Hưng Đường liên thôn, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Đồng Trên 5m 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Nghĩa Hưng Tỉnh lộ 487 - Xã Nghĩa Thịnh Từ giáp xã Nghĩa Đồng tới giáp xã Nghĩa Minh. 3.500.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Nghĩa Hưng Đường huyện, đường xã - Xã Nghĩa Thịnh Đoạn từ đường Đen - đến hết nhà ông Tuyên 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Nghĩa Hưng Đường huyện, đường xã - Xã Nghĩa Thịnh Đường từ chợ hôm Lạng - đến hết thôn Hưng Lộc. 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Nghĩa Hưng Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Thịnh Dưới 3m 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Nghĩa Hưng Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Thịnh Từ 3-6m 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Nghĩa Hưng Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Thịnh Trên 6m 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Nghĩa Hưng Đường QL 37B (Đường 56 cũ) - Xã Nghĩa Minh Từ giáp đê sông Đào - đến ngã ba đường vào UBND xã 4.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Nghĩa Hưng Đường QL 37B (Đường 56 cũ) - Xã Nghĩa Minh Từ ngã ba UBND xã - đến Tỉnh lộ 487 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Nghĩa Hưng Đường QL 37B (Đường 56 cũ) - Xã Nghĩa Minh Từ Tỉnh lộ 487 - đến giáp xã Nghĩa Châu 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Nghĩa Hưng Tỉnh lộ 487 - Đường tỉnh - Xã Nghĩa Minh Đoạn từ giáp xã Nghĩa Thịnh - đến đường trục phát triển vùng kinh tế biển 3.500.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Nghĩa Hưng Tỉnh lộ 487 - Đường tỉnh - Xã Nghĩa Minh Từ đường trục phát triển vùng kinh tế biển - đến QL37B 4.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Nghĩa Hưng Đường trục phát triển vùng kinh tế biển - Xã Nghĩa Minh Đoạn từ phà Đống Cao - đến giáp Nghĩa Châu 3.500.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Minh Từ UBND xã - đến cống Minh Châu. 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Nghĩa Minh Các tuyến đường trong khu dân cư tập trung 3.300.000 1.700.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Nghĩa Hưng Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Minh Dưới 3m 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Nghĩa Hưng Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Minh Từ 3-6m 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Nghĩa Hưng Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Minh Trên 6m 900.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Hoàng Nam Từ cầu bà Tôn - đến giáp chợ Ba Hạ cũ 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Hoàng Nam Đoạn từ chợ Ba Hạ cũ - đến đền Hưng Thịnh 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Nghĩa Hưng Đường xã - Xã Hoàng Nam Đoạn từ đền Hưng Thịnh - đến cầu Nghĩa Hoàng 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Quốc Lộ 37 B - Thị Trấn Liễu Đề

Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn Quốc lộ 37 B - thị trấn Liễu Đề, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ giáp xã Nghĩa Trung đến giáp UBND thị trấn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 37 B, từ giáp xã Nghĩa Trung đến giáp UBND thị trấn Liễu Đề có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và sự phát triển đô thị trong khu vực.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí này vẫn còn cao và có thể nằm gần các khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 37 B - thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng. Việc hiểu rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Tỉnh 490C (Đường 55 Cũ) - Thị Trấn Liễu Đề

Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Liễu Đề, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 490C có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt, đặc biệt là gần bến xe huyện.

Vị trí 2: 3.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 3.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao hơn so với vị trí 3. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 490C, thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đường 56 Cũ - Thị Trấn Liễu Đề

Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường 56 cũ tại thị trấn Liễu Đề, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 56 cũ có mức giá cao nhất là 12.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần các điểm giao thương quan trọng và các tiện ích đô thị, như cầu 3-2 và các khu vực xung quanh ngã tư chợ Liễu Đề, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và sinh sống.

Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm cách xa các tiện ích công cộng hơn một chút hoặc ít thuận lợi hơn về mặt giao thông so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 56 cũ, thị trấn Liễu Đề, Huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Nội Thị Thị Trấn Liễu Đề

Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường nội thị tại Thị Trấn Liễu Đề, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị Thị Trấn Liễu Đề có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội thị Thị Trấn Liễu Đề, Huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Nội Thị Tại Thị Trấn Liễu Đề, Huyện Nghĩa Hưng

Theo quy định mới nhất, bảng giá đất cho đoạn đường nội thị tại tổ dân phố I, Thị Trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định đã được cập nhật. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Đoạn đường này từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) đến ngã tư chợ Liễu Đề.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², đại diện cho khu vực gần các tiện ích chính và trung tâm thương mại, nơi có nhu cầu cao về bất động sản đô thị.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m², phù hợp với các khu vực có vị trí hơi xa hơn so với trung tâm nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển đô thị, cung cấp giá hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này, phản ánh khu vực nằm xa hơn các tiện ích chính, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá đất phải chăng trong khu vực đô thị.

Thông tin trên sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư vào bất động sản tại Thị Trấn Liễu Đề.