Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Lào Cai đang là điểm sáng trong đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai, nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, có vị trí chiến lược giáp ranh với Trung Quốc, là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế. Thành phố này có vị trí địa lý đặc biệt, thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, du lịch và thương mại.

Lào Cai sở hữu một số địa danh nổi tiếng như khu du lịch Sa Pa, Núi Fansipan, hay các bản làng dân tộc thiểu số, khiến nơi đây trở thành điểm đến lý tưởng cho du khách trong nước và quốc tế.

Một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại Thành Phố Lào Cai chính là hệ thống hạ tầng giao thông đang được cải thiện và mở rộng.

Các dự án giao thông trọng điểm như tuyến đường cao tốc Lào Cai - Hà Nội, hệ thống giao thông đường bộ và sắt nối liền Lào Cai với các tỉnh thành lớn hơn giúp giảm thiểu thời gian di chuyển và nâng cao khả năng kết nối khu vực.

Đồng thời, các dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trong nội thành cũng đã tạo ra cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản nơi đây.

Với nền tảng du lịch phát triển mạnh mẽ, cộng thêm các dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng, khu đô thị, Thành Phố Lào Cai đang dần trở thành một trung tâm kinh tế, du lịch và bất động sản đáng chú ý tại khu vực Tây Bắc.

Phân tích giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Giá đất tại Thành Phố Lào Cai hiện tại có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, giá đất tại khu vực trung tâm Thành Phố Lào Cai dao động từ 8.000 đồng/m² đến 46.000.000 đồng/m².

Trong đó, giá đất trung bình rơi vào khoảng 5.171.941 đồng/m². Mức giá cao nhất 46 triệu đồng/m² xuất hiện ở các khu vực đất có vị trí thuận lợi, gần trung tâm hành chính, các tuyến đường lớn hoặc gần các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Sự phân hóa giá đất còn thể hiện rõ ở các khu vực ngoại thành và các khu vực ít phát triển hơn. Các huyện như Bảo Yên, Mường Khương có mức giá đất giao động từ 7.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², với giá trung bình dao động trong khoảng 700.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Những khu vực này vẫn chưa phát triển mạnh mẽ như Thành Phố Lào Cai hay Sa Pa, nhưng trong bối cảnh quy hoạch và hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ, tiềm năng tăng giá bất động sản tại đây rất lớn.

Việc đầu tư bất động sản tại Thành Phố Lào Cai có thể được xem là một cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực gần các dự án du lịch hoặc các tuyến giao thông mới đang được xây dựng. Đầu tư ngắn hạn có thể phù hợp với những người muốn sở hữu đất ở khu vực trung tâm thành phố, nơi có giá trị bất động sản cao và đang có tiềm năng tăng trưởng mạnh.

Còn đối với các khu vực ngoại thành hoặc huyện vùng sâu, đầu tư dài hạn là lựa chọn hợp lý vì giá đất ở đây còn thấp, nhưng có thể tăng mạnh trong những năm tới khi các dự án hạ tầng, du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai sở hữu rất nhiều lợi thế nổi bật. Trước hết, thành phố này có vị trí địa lý chiến lược, là cửa ngõ của Việt Nam ra thế giới qua cửa khẩu Lào Cai. Ngoài ra, Lào Cai còn thu hút đông đảo du khách nhờ vào các khu du lịch nổi tiếng như Sa Pa, Fansipan, và các bản làng dân tộc, điều này càng khiến bất động sản tại Thành Phố Lào Cai và các khu vực lân cận trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn.

Các dự án bất động sản lớn đang triển khai ở Lào Cai cũng góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này. Những dự án lớn về hạ tầng, khu du lịch nghỉ dưỡng, khu đô thị hiện đại sẽ tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà phát triển bất động sản.

Đặc biệt, Sa Pa với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ từ các nhà phát triển bất động sản lớn, từ đó thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại các khu vực xung quanh.

Lào Cai cũng có lợi thế lớn khi là điểm đến của các dự án phát triển hạ tầng, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc kết nối với Hà Nội, hay hệ thống đường sắt đang được nâng cấp, mở rộng. Tất cả các yếu tố này đều làm gia tăng giá trị đất đai và mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Lào Cai là: 5.303.334 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1621

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Thành Phố Lào Cai Đường đập tràn cũ - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ nhà truyền thống - Đến đập tràn 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
2302 Thành Phố Lào Cai Đường lên trạm điện - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ đường QL 4E cũ - Đến trạm điện 35 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
2303 Thành Phố Lào Cai Mặt đường WB (Đường tỉnh lộ 156B) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Đoạn từ cầu làng Vạch - Đến nhà văn hóa thôn Sơn Lầu 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
2304 Thành Phố Lào Cai Mặt đường WB (Đường tỉnh lộ 156B) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ nhà văn hóa thôn Sơn Lầu - Đến hết địa phận xã Cam Đường (giáp xã Hợp Thành) 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
2305 Thành Phố Lào Cai Đường khu tái định cư trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Bao gồm các đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
2306 Thành Phố Lào Cai Đường ven suối Ngòi Đường - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ đập tràn Làng Nhớn - Đến cầu sắt làng Nhớn 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2307 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Làng Vạch 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2308 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Làng Thác 528.000 264.000 184.800 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
2309 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Đất Đèn 528.000 264.000 184.800 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
2310 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư mỏ Apatít (thôn Liên Hợp) 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2311 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Dạ 2 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2312 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Các khu vực còn lại 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2313 Thành Phố Lào Cai Quốc lộ 4D đi Sa Pa - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ địa phận phường Kim Tân - Đến hết địa phận xã Đồng Tuyển 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
2314 Thành Phố Lào Cai Đường Làng Thàng - Cầu Sập - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai - Đến trụ sở UBND xã 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2315 Thành Phố Lào Cai Đường Làng Thàng - Cầu Sập - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ trụ sở UBND xã - Đến tái định cư thôn 3 2.240.000 1.120.000 784.000 448.000 - Đất TM-DV nông thôn
2316 Thành Phố Lào Cai Đường Làng Thàng - Cầu Sập - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ hết tái định cư thôn 3 - Đến quốc lộ 4D 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
2317 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư cao tốc thôn 3 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Đường N1 (bám đường Làng Thàng - Cầu Sập) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
2318 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư cao tốc thôn 4 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Các đường quy hoạch còn lại (đường N2) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
2319 Thành Phố Lào Cai Đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng của mỏ Apatit) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Toàn tuyến 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2320 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư khai trường 21 (TĐC số 4, thôn 5) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Đường DT 01 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2321 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư khai trường 21 (TĐC số 4, thôn 5) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Đường DT 02 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
2322 Thành Phố Lào Cai Đường gom cao tốc thôn 3 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Đam, - Đến hết đường gom 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
2323 Thành Phố Lào Cai Đường gom cao tốc thôn 3 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Tăng, - Đến hết đường gom 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
2324 Thành Phố Lào Cai Đường gom cao tốc thôn Củm Hạ 1 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Toàn tuyến 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
2325 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Khu tái định cư số I 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
2326 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Khu tái định cư số II 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2327 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Khu tái định cư số III 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2328 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Các khu vực còn lại 164.000 82.000 57.400 32.800 - Đất TM-DV nông thôn
2329 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Hợp Thành Đường WB đoạn từ cầu sắt - Đến UBND xã 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
2330 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Hợp Thành Đường từ UBND xã - Đến giáp địa phận xã Cam Đường 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
2331 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Hợp Thành Các khu vực còn lại 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
2332 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Khu vực giáp xã Cam Đường - Đến ngã ba gốc đa 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2333 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Các hộ bám mặt đường từ ngã ba khai thác - Đến giáp địa phận phường Nam Cường 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2334 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Các thôn Cuống, Cóc1, Cóc 2, Hẻo, Đoàn Kết, Trang, Lắp Máy, Trạm Thản 164.000 82.000 57.400 32.800 - Đất TM-DV nông thôn
2335 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Khu tái định cư mỏ đồng 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2336 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Khu tái định cư thôn Cóc 2 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
2337 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Tả Phời Các khu vực còn lại 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
2338 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Bộ Lĩnh - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Khả - Đến đầu phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
2339 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Bộ Lĩnh - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn) - Đến ngã 5 khu nhà thờ 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất TM-DV nông thôn
2340 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Khả - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Khánh Yên - Đến phố Phạm Văn Xảo 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
2341 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Xảo - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Khả - Đến phố Đinh Bộ Lĩnh 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
2342 Thành Phố Lào Cai Phố Khánh Yên - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Khả - Đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
2343 Thành Phố Lào Cai Đất sau làn dân cư công ty Huệ Minh - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Khả - Đến phố Khánh Yên (phố Hưng Thịnh mới) 2.640.000 1.320.000 924.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
2344 Thành Phố Lào Cai Đất sau làn dân cư công ty 559 và Hoàng Mai - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Khả - Đến đường M15 (ngõ Phạm Văn Xảo mới) 2.640.000 1.320.000 924.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
2345 Thành Phố Lào Cai Tuyến M15 (thôn Hồng Sơn) - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Phạm Văn Xảo - Đến hết đường 2.640.000 1.320.000 924.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
2346 Thành Phố Lào Cai Đường F1 - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến đường F2 4.680.000 2.340.000 1.638.000 936.000 - Đất TM-DV nông thôn
2347 Thành Phố Lào Cai Đường F2 - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ phố Khánh Yên - Đến ngã ba phố Đinh Bộ Lĩnh (dốc Bao bì) 4.680.000 2.340.000 1.638.000 936.000 - Đất TM-DV nông thôn
2348 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Đình Của - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Nối từ phố Phạm Văn Xảo - Đến ngã 5 (giáp gốc đa) 2.240.000 1.120.000 784.000 448.000 - Đất TM-DV nông thôn
2349 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Đình Của - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Nối từ phố Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hòa - Đến ngã 5 (giáp gốc đa) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
2350 Thành Phố Lào Cai Tỉnh lộ 157 (TL 157) - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ đường M9 (gốc đa) - Đến khu công nghiệp 3.120.000 1.560.000 1.092.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
2351 Thành Phố Lào Cai Đường M12 (tuyến chính) (đường M1 theo quy hoạch mới) - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ cổng trường tiểu học Vạn Hòa - Đến Phố Lương Đình Của (nhà Hà Thuận) 2.288.000 1.144.000 800.800 457.600 - Đất TM-DV nông thôn
2352 Thành Phố Lào Cai Đường M12 (tuyến phụ) - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ đường M11 - Đến cuối đường M12 tuyến chính 2.288.000 1.144.000 800.800 457.600 - Đất TM-DV nông thôn
2353 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư cho người có thu nhập thấp (Khu nhà ở công ty khoáng sản) - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
2354 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư số 1 cầu Giang Đông - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
2355 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư số 2 - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Các tuyến đường thuộc khu tái định cư 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
2356 Thành Phố Lào Cai Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ cuối đường M12 (tuyến chính) - Đến cầu ông Tư thôn Cánh Chín 2.176.000 1.088.000 761.600 435.200 - Đất TM-DV nông thôn
2357 Thành Phố Lào Cai Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ cầu ông Tư thôn Cánh Chín - Đến đường T3 khu tái định cư số 2 2.176.000 1.088.000 761.600 435.200 - Đất TM-DV nông thôn
2358 Thành Phố Lào Cai Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ đường D2 (khu tái định cư số 2) - Đến UBND xã vòng qua trạm y tế cũ Đến ngã ba nhà bà Phượng Lương thôn Cánh Chín 2.176.000 1.088.000 761.600 435.200 - Đất TM-DV nông thôn
2359 Thành Phố Lào Cai Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ UBND xã - Đến cầu sắt thôn Cánh Đông 2.176.000 1.088.000 761.600 435.200 - Đất TM-DV nông thôn
2360 Thành Phố Lào Cai Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ đối diện nhà văn hóa xã (ngõ nhà Hiền Minh) qua đường D2 mới lên chùa ra - Đến ngã ba nhà ông Cao Chuyền 1.344.000 672.000 470.400 268.800 - Đất TM-DV nông thôn
2361 Thành Phố Lào Cai Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ trạm biến áp thôn Giang Đông 2 - Đến đường sắt (nhà ông Xưa) 1.344.000 672.000 470.400 268.800 - Đất TM-DV nông thôn
2362 Thành Phố Lào Cai Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa Từ cây đa trạm y tế cũ - Đến nhà ông Lộc ra Đến đường trục chính thôn Cánh Đông (nhà Thiệu Bền) 1.344.000 672.000 470.400 268.800 - Đất TM-DV nông thôn
2363 Thành Phố Lào Cai Các khu vực còn lại thôn Cánh Chín, Giang Đông, Giang Đông 2, Cánh Đông - Khu vực 1 - Xã Vạn Hòa 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2364 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Vạn Hòa Thôn Cầu Xum 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2365 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Vạn Hòa Khu tái định cư kiểm dịch vùng 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2366 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Vạn Hòa Tỉnh lộ 157 (đoạn từ cây xăng - Đến hết địa phận xã Vạn Hòa) 194.000 97.000 67.900 38.800 - Đất TM-DV nông thôn
2367 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Vạn Hòa Các khu vực còn lại 164.000 82.000 57.400 32.800 - Đất TM-DV nông thôn
2368 Thành Phố Lào Cai Đường quốc lộ 4E (cũ) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ ngã ba Bến đá - Đến cầu sắt làng Nhớn 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất SX-KD nông thôn
2369 Thành Phố Lào Cai Đường quốc lộ 4E (cũ) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ cầu sắt làng Nhớn - Đến đường 29m Bình Minh 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2370 Thành Phố Lào Cai Đường vào trụ sở UBND xã (đường D1) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ phố Hoàng Quốc Việt - Đến đầu cầu làng Vạch 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2371 Thành Phố Lào Cai Đường vào mỏ - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ núi lở lên - Đến hết địa phận xã Cam Đường 420.000 210.000 147.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
2372 Thành Phố Lào Cai Đường ven suối (đường D2) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ cổng đình làng Nhớn - Đến cầu làng Vạch 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất SX-KD nông thôn
2373 Thành Phố Lào Cai Đường đập tràn cũ - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ nhà truyền thống - Đến đập tràn 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2374 Thành Phố Lào Cai Đường lên trạm điện - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ đường QL 4E cũ - Đến trạm điện 35 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2375 Thành Phố Lào Cai Mặt đường WB (Đường tỉnh lộ 156B) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Đoạn từ cầu làng Vạch - Đến nhà văn hóa thôn Sơn Lầu 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
2376 Thành Phố Lào Cai Mặt đường WB (Đường tỉnh lộ 156B) - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ nhà văn hóa thôn Sơn Lầu - Đến hết địa phận xã Cam Đường (giáp xã Hợp Thành) 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2377 Thành Phố Lào Cai Đường khu tái định cư trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Bao gồm các đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2378 Thành Phố Lào Cai Đường ven suối Ngòi Đường - Khu vực 1 - Xã Cam Đường Từ đập tràn Làng Nhớn - Đến cầu sắt làng Nhớn 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2379 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Làng Vạch 145.000 72.500 50.750 29.000 - Đất SX-KD nông thôn
2380 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Làng Thác 396.000 198.000 138.600 79.200 - Đất SX-KD nông thôn
2381 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Đất Đèn 396.000 198.000 138.600 79.200 - Đất SX-KD nông thôn
2382 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư mỏ Apatít (thôn Liên Hợp) 145.000 72.500 50.750 29.000 - Đất SX-KD nông thôn
2383 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Khu tái định cư Dạ 2 145.000 72.500 50.750 29.000 - Đất SX-KD nông thôn
2384 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Cam Đường Các khu vực còn lại 145.000 72.500 50.750 29.000 - Đất SX-KD nông thôn
2385 Thành Phố Lào Cai Quốc lộ 4D đi Sa Pa - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ địa phận phường Kim Tân - Đến hết địa phận xã Đồng Tuyển 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2386 Thành Phố Lào Cai Đường Làng Thàng - Cầu Sập - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai - Đến trụ sở UBND xã 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2387 Thành Phố Lào Cai Đường Làng Thàng - Cầu Sập - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ trụ sở UBND xã - Đến tái định cư thôn 3 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
2388 Thành Phố Lào Cai Đường Làng Thàng - Cầu Sập - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ hết tái định cư thôn 3 - Đến quốc lộ 4D 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2389 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư cao tốc thôn 3 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Đường N1 (bám đường Làng Thàng - Cầu Sập) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2390 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư cao tốc thôn 4 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Các đường quy hoạch còn lại (đường N2) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2391 Thành Phố Lào Cai Đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng của mỏ Apatit) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Toàn tuyến 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2392 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư khai trường 21 (TĐC số 4, thôn 5) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Đường DT 01 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2393 Thành Phố Lào Cai Khu tái định cư khai trường 21 (TĐC số 4, thôn 5) - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Đường DT 02 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2394 Thành Phố Lào Cai Đường gom cao tốc thôn 3 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Đam, - Đến hết đường gom 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
2395 Thành Phố Lào Cai Đường gom cao tốc thôn 3 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Tăng, - Đến hết đường gom 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
2396 Thành Phố Lào Cai Đường gom cao tốc thôn Củm Hạ 1 - Khu vực 1 - Xã Đồng Tuyển Toàn tuyến 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
2397 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Khu tái định cư số I 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
2398 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Khu tái định cư số II 145.000 72.500 50.750 29.000 - Đất SX-KD nông thôn
2399 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Khu tái định cư số III 145.000 72.500 50.750 29.000 - Đất SX-KD nông thôn
2400 Thành Phố Lào Cai Khu vực 2 - Xã Đồng Tuyển Các khu vực còn lại 123.000 61.500 43.050 24.600 - Đất SX-KD nông thôn