Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Lào Cai đang là điểm sáng trong đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai, nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, có vị trí chiến lược giáp ranh với Trung Quốc, là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế. Thành phố này có vị trí địa lý đặc biệt, thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, du lịch và thương mại.

Lào Cai sở hữu một số địa danh nổi tiếng như khu du lịch Sa Pa, Núi Fansipan, hay các bản làng dân tộc thiểu số, khiến nơi đây trở thành điểm đến lý tưởng cho du khách trong nước và quốc tế.

Một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại Thành Phố Lào Cai chính là hệ thống hạ tầng giao thông đang được cải thiện và mở rộng.

Các dự án giao thông trọng điểm như tuyến đường cao tốc Lào Cai - Hà Nội, hệ thống giao thông đường bộ và sắt nối liền Lào Cai với các tỉnh thành lớn hơn giúp giảm thiểu thời gian di chuyển và nâng cao khả năng kết nối khu vực.

Đồng thời, các dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trong nội thành cũng đã tạo ra cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản nơi đây.

Với nền tảng du lịch phát triển mạnh mẽ, cộng thêm các dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng, khu đô thị, Thành Phố Lào Cai đang dần trở thành một trung tâm kinh tế, du lịch và bất động sản đáng chú ý tại khu vực Tây Bắc.

Phân tích giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Giá đất tại Thành Phố Lào Cai hiện tại có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, giá đất tại khu vực trung tâm Thành Phố Lào Cai dao động từ 8.000 đồng/m² đến 46.000.000 đồng/m².

Trong đó, giá đất trung bình rơi vào khoảng 5.171.941 đồng/m². Mức giá cao nhất 46 triệu đồng/m² xuất hiện ở các khu vực đất có vị trí thuận lợi, gần trung tâm hành chính, các tuyến đường lớn hoặc gần các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Sự phân hóa giá đất còn thể hiện rõ ở các khu vực ngoại thành và các khu vực ít phát triển hơn. Các huyện như Bảo Yên, Mường Khương có mức giá đất giao động từ 7.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², với giá trung bình dao động trong khoảng 700.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Những khu vực này vẫn chưa phát triển mạnh mẽ như Thành Phố Lào Cai hay Sa Pa, nhưng trong bối cảnh quy hoạch và hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ, tiềm năng tăng giá bất động sản tại đây rất lớn.

Việc đầu tư bất động sản tại Thành Phố Lào Cai có thể được xem là một cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực gần các dự án du lịch hoặc các tuyến giao thông mới đang được xây dựng. Đầu tư ngắn hạn có thể phù hợp với những người muốn sở hữu đất ở khu vực trung tâm thành phố, nơi có giá trị bất động sản cao và đang có tiềm năng tăng trưởng mạnh.

Còn đối với các khu vực ngoại thành hoặc huyện vùng sâu, đầu tư dài hạn là lựa chọn hợp lý vì giá đất ở đây còn thấp, nhưng có thể tăng mạnh trong những năm tới khi các dự án hạ tầng, du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai sở hữu rất nhiều lợi thế nổi bật. Trước hết, thành phố này có vị trí địa lý chiến lược, là cửa ngõ của Việt Nam ra thế giới qua cửa khẩu Lào Cai. Ngoài ra, Lào Cai còn thu hút đông đảo du khách nhờ vào các khu du lịch nổi tiếng như Sa Pa, Fansipan, và các bản làng dân tộc, điều này càng khiến bất động sản tại Thành Phố Lào Cai và các khu vực lân cận trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn.

Các dự án bất động sản lớn đang triển khai ở Lào Cai cũng góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này. Những dự án lớn về hạ tầng, khu du lịch nghỉ dưỡng, khu đô thị hiện đại sẽ tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà phát triển bất động sản.

Đặc biệt, Sa Pa với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ từ các nhà phát triển bất động sản lớn, từ đó thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại các khu vực xung quanh.

Lào Cai cũng có lợi thế lớn khi là điểm đến của các dự án phát triển hạ tầng, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc kết nối với Hà Nội, hay hệ thống đường sắt đang được nâng cấp, mở rộng. Tất cả các yếu tố này đều làm gia tăng giá trị đất đai và mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Lào Cai là: 5.303.334 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1621

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành Phố Lào Cai Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13) - Phường Bắc Lệnh Từ đường Trần phú đi qua đường D19A đến Chiềng On 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1302 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 19 - Phường Bắc Lệnh Các đường H1 và H2 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1303 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 19 - Phường Bắc Lệnh Các đường còn lại 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1304 Thành Phố Lào Cai Tổ 5 - Phường Bắc Lệnh Mặt đường tổ 5 từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến giáp phường Bình Minh 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
1305 Thành Phố Lào Cai Tổ 5 - Phường Bắc Lệnh Các ngõ còn lại 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1306 Thành Phố Lào Cai Tổ 6 - Phường Bắc Lệnh Mặt đường tổ 6 từ đường Hoàng Quốc Việt qua bãi đá mỏ Apatít - Đến giáp tổ 13 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1307 Thành Phố Lào Cai Tổ 6 - Phường Bắc Lệnh Các ngõ còn lại 360.000 180.000 126.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1308 Thành Phố Lào Cai Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 - Phường Bắc Lệnh Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngõ cụt 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
1309 Thành Phố Lào Cai Tổ 12 - Phường Bắc Lệnh Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ) 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
1310 Thành Phố Lào Cai Tổ 13, 14 - Phường Bắc Lệnh Mặt đường từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến giáp phường Nam Cường 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1311 Thành Phố Lào Cai Tổ 13, 14 - Phường Bắc Lệnh 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1312 Thành Phố Lào Cai Tổ 15,16,17 - Phường Bắc Lệnh 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
1313 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Bắc Lệnh 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1314 Thành Phố Lào Cai Phố Bình Minh (29m) - Phường Pom Hán Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1315 Thành Phố Lào Cai Phố Bình Minh (29m) - Phường Pom Hán Từ Phố Nguyễn Đức Thuận (N5) - Đến QL4E 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1316 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Pom Hán Từ giáp phường Bắc Lệnh - Đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán 6.600.000 3.300.000 2.310.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
1317 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Pom Hán Từ giáp địa phận phường Bắc Lệnh - Đến ngã ba giao với phố Hà Đặc 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1318 Thành Phố Lào Cai Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc - Đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1319 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Bặc - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết phố 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1320 Thành Phố Lào Cai Phố Vũ Văn Mật - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (bưu điện Cam Đường) - Đến giáp phố Nguyễn Bặc 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1321 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Sào - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến đại lộ Trần Hưng Đạo 3.900.000 1.950.000 1.365.000 780.000 - Đất TM-DV đô thị
1322 Thành Phố Lào Cai Phố Mã Yên Sơn - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Sào - Đến đài truyền hình 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1323 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Chích - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Sào - Đến hết phố 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1324 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Xuân Soạn - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Võ Văn Tần 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
1325 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Xuân Soạn - Phường Pom Hán Từ phố Võ Văn Tần - Đến ngã ba Đào Tấn 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1326 Thành Phố Lào Cai Phố Trịnh Hoài Đức - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Huy Tự - Đến phố Tân Tiến 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1327 Thành Phố Lào Cai Phố Trịnh Hoài Đức - Phường Pom Hán Từ phố Tân Tiến - Đến hết đường 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1328 Thành Phố Lào Cai Phố Vũ Uy (Phố T1) - Phường Pom Hán Từ phố Trần Quý Cáp - Đến phố Trần Xuân Soạn 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1329 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3) - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Sào - Đến phố Trần Xuân Soạn 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1330 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3) - Phường Pom Hán Từ phố Trần Xuân Soạn - Đến phố Tân Tiến 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1331 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Quý Cáp (Phố T4) - Phường Pom Hán Từ phố Võ Văn Tần - Đến phố Nguyễn Huy Tự 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1332 Thành Phố Lào Cai Phố Đào Tấn (Phố T8) - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Huy Tự - Đến phố Trần Xuân Soạn 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1333 Thành Phố Lào Cai Phố Đào Tấn (Phố T9) - Phường Pom Hán Từ phố Trần Xuân Soạn - Đến phố Giàn Than 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1334 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Quang Diệu (Phố T13) - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Sào - Đến phố Đào Tấn 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1335 Thành Phố Lào Cai Phố Võ Văn Tần - Phường Pom Hán Từ ngã ba phố Hoàng Sào (cạnh nhà thi đấu) - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1336 Thành Phố Lào Cai Phố Tân Tiến - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngã ba Đào Tấn 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1337 Thành Phố Lào Cai Phố Giàn Than - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Hoàng Sào 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1338 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Xí - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Vũ Văn Mật 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1339 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Đức Chử - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Hà Đặc 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1340 Thành Phố Lào Cai Phố Hà Đặc - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngã ba Cầu Gồ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1341 Thành Phố Lào Cai Phố Tô Vũ - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến phố Hoàng Đức Chử 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1342 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Công Chất - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Xí - Đến hết đường 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1343 Thành Phố Lào Cai Phố 23/9 - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp ngân hàng Sài Gòn Bank) - Đến ngã ba 23/9 - Nguyễn Đình Thi 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1344 Thành Phố Lào Cai Phố Cầu Gồ - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngã ba phố 23/9 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1345 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Văn Nỏ - Phường Pom Hán Từ ngã ba Bến Đá - Đến giáp địa phận xã Cam Đường 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1346 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Đình Thi - Phường Pom Hán Từ ngã ba phố 23/9 - Đến phố Trần Văn Nỏ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1347 Thành Phố Lào Cai Đường vào mỏ - Phường Pom Hán Từ ngã ba Bến Đá - Đến địa phận xã Cam Đường 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1348 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1-23/9 - Phường Pom Hán Từ phố 23/9 - Đến hết đường (giáp địa phận phường Bắc Lệnh) 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1349 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 12 cũ) - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) - Đến hết đường 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1350 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 7 - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) - Đến hết đường 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1351 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 19 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 - Đến hết đường 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1352 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 26 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) - Đến hết đường 450.000 225.000 157.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1353 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 2 - Hà Đặc - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc - Đến hết đường 510.000 255.000 178.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1354 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 28 cũ) - Phường Pom Hán Từ Ngõ 2- Hà Đặc - Đến hết đường 510.000 255.000 178.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1355 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 13 (tổ 30 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 020) - Đến hết đường 450.000 225.000 157.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1356 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 14 (tổ 33 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố 23/9 - Đến hết đường 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1357 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1 tổ 16 (tổ 36 cũ) - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1358 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 12 cũ) - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) - Đến hết đường 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1359 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 2 tổ 10 (tổ 25 cũ) - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) - Đến hết đường 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1360 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 3 - Hoàng Đức Chử - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) - Đến hết đường 450.000 225.000 157.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1361 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 1-Hà Đặc - Phường Pom Hán Từ phố Hà Đặc - Đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học) 510.000 255.000 178.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1362 Thành Phố Lào Cai Ngõ Cầu Gồ - Phường Pom Hán Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) - Đến hết đường 450.000 225.000 157.500 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1363 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Pom Hán Từ ngã Bến Đã - Đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1364 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Pom Hán Từ cầu sắt - Đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1365 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1) - Phường Pom Hán Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (phố Nguyễn Duy Trinh 1, Nguyễn Duy Trinh 2), từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) - Đến phố Trần Hữu Tước (E2) 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
1366 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Hữu Tước (đường E2) - Phường Pom Hán Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) - Đến phố Nguyễn Duy Trinh 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
1367 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3) - Phường Pom Hán Từ đại lộ Trần Hưng Đạo - Đến hết khu nhà ở Bình Minh (HUD8) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1368 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY) - Phường Pom Hán Các đường A1, A2 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1369 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY) - Phường Pom Hán Các đường A6A, A7, A7A, A8A, A9, A10, A11, A4, A5, A3 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1370 Thành Phố Lào Cai Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY) - Phường Pom Hán Các đường còn lại 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1371 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Đức Thuận - Phường Pom Hán Từ phố Bình Minh - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1372 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Huy Thông (BM19) - Phường Pom Hán Từ đường Nguyễn Cơ Thạch - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1373 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18) - Phường Pom Hán Từ phố Bình Minh - Đến đường 4E 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1374 Thành Phố Lào Cai Tổ 19+20 (tổ 14, 15 phường Bình Minh cũ) - Phường Pom Hán Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14,15 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1375 Thành Phố Lào Cai Tổ 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ) - Phường Pom Hán Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
1376 Thành Phố Lào Cai Tổ 23a - Phường Pom Hán Các đường nhánh trừ các hộ bám mặt đường Nguyễn Cơ Thạch 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1377 Thành Phố Lào Cai Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27) - Phường Pom Hán Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ - Đến giáp khu TĐC đường cao tốc 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1378 Thành Phố Lào Cai Tổ 27, 28 - Phường Pom Hán Các ngõ xóm sau khu dân cư đường 4E 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1379 Thành Phố Lào Cai Tổ 29, 30 - Phường Pom Hán Toàn tổ 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
1380 Thành Phố Lào Cai Các vị trí còn lại trên địa bàn phường - Phường Pom Hán 480.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1381 Thành Phố Lào Cai Đường H1 (Đường nối TĐC 31, 32) - Phường Pom Hán Nguyễn Đình Thi - Đến Hoàng Đức Chử 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1382 Thành Phố Lào Cai Đường RD-07 - Phường Pom Hán Từ phố Bình Minh - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1383 Thành Phố Lào Cai Đường N1 - Phường Pom Hán Từ phố Nguyễn Đức Thuận - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1384 Thành Phố Lào Cai Đường N2 - Phường Pom Hán Từ phố Phạm Duy Thông - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1385 Thành Phố Lào Cai Nguyễn Cơ Thạch kéo dài - Phường Pom Hán Nguyễn Cơ Thạch - Đến hết đường 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1386 Thành Phố Lào Cai Ngõ xóm 3 Hoàng Sào (tổ 3) - Phường Pom Hán Từ phố Hoàng Sào (trạm biến áp) - Đến hết đường 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1387 Thành Phố Lào Cai Ngõ 1, Mã Yên Sơn - Phường Pom Hán Từ phố Mã Yên Sơn - Đến hết đường (sau trụ sở UBND phường) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1388 Thành Phố Lào Cai Ngõ 2, Mã Yên Sơn - Phường Pom Hán Từ phố Mã Yên Sơn - Đến hết đường (sau trụ sở UBND phường) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1389 Thành Phố Lào Cai Ngõ dãy 3B - (tổ 8-9) - Phường Pom Hán Từ phố 23/9 - Đến hết đường 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1390 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Trung Ngạn - Phường Pom Hán Từ phố Bình Minh - Đến đường ven suối 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
1391 Thành Phố Lào Cai Đại lộ Trần Hưng Đạo - Phường Bình Minh Từ giáp phường Bắc Lệnh - Đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Bình Minh 7.800.000 3.900.000 2.730.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
1392 Thành Phố Lào Cai Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Bình Minh Từ giáp suối ngòi đường - Đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1393 Thành Phố Lào Cai Phố Chiềng On (B8) - Phường Bình Minh Từ phố 19/5 - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1394 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Thế Thiện (B10) - Phường Bình Minh Từ giáp địa phận phường Nam Cường - Đến đường Võ Nguyên Giáp (bệnh viện Sản Nhi) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
1395 Thành Phố Lào Cai Phố 19/8 (B11) - Phường Bình Minh Từ phố Chiềng On - Đến đường Võ Nguyên Giáp 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1396 Thành Phố Lào Cai Phố 19/5 (B9) - Phường Bình Minh Từ phố Chiềng On - Đến đường Võ Nguyên Giáp 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1397 Thành Phố Lào Cai Phố Vương Thừa Vũ (B12) - Phường Bình Minh Từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết đường 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1398 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Nguyên Khiết (DN2) - Phường Bình Minh Từ phố Vương Thừa Vũ - Đến phố 22/12 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1399 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Cầm (DN3) - Phường Bình Minh Từ phố Vương Thừa Vũ - Đến phố 22/12 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1400 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Tuân (DM1) - Phường Bình Minh Từ đường Nguyễn Sơn - Đến đường T7 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị