09:50 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Si Ma Cai, Lào Cai: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Si Ma Cai, Lào Cai được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Với giá trị bất động sản đang tăng lên, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai nằm ở phía Bắc của tỉnh Lào Cai, có vị trí giáp ranh với Trung Quốc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và giao thương quốc tế.

Si Ma Cai không chỉ nổi bật với thiên nhiên hùng vĩ mà còn là điểm đến lý tưởng cho các hoạt động du lịch sinh thái, du lịch văn hóa và giao lưu biên giới. Đây là khu vực có dân số đông, chủ yếu là các dân tộc thiểu số như H'Mông, Dao, Tày, tạo nên một sự đa dạng văn hóa phong phú.

Mặc dù là huyện vùng cao, nhưng Si Ma Cai đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông được đầu tư. Các tuyến đường quốc lộ nối Si Ma Cai với Thành phố Lào Cai và các khu vực lân cận giúp việc đi lại trở nên thuận tiện, đồng thời thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Si Ma Cai còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái, nhờ vào phong cảnh đẹp và không khí trong lành.

Với các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được triển khai, giá trị đất tại Huyện Si Ma Cai đã có dấu hiệu gia tăng mạnh mẽ. Việc phát triển các ngành du lịch, thương mại và dịch vụ chính là động lực thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Si Ma Cai

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Si Ma Cai dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 6.500.000 VNĐ/m2, với mức giá trung bình khoảng 773.709 VNĐ/m2.

Giá đất thấp nhất chỉ 7.000 VNĐ/m2 cho các khu vực nông thôn, trong khi giá đất cao nhất tại các khu vực có tiềm năng du lịch hoặc gần các tuyến giao thông lớn có thể lên tới 6.500.000 VNĐ/m2.

Mức giá này có thể được coi là khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai và các khu vực đô thị lớn trong cả nước. Với mức giá thấp và tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ, đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm những khu đất có giá trị sinh lời cao trong dài hạn.

Tuy nhiên, đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, khu vực này vẫn mang lại những lựa chọn phù hợp với mức giá phải chăng.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Lào Cai, Si Ma Cai hiện có mức giá đất thấp hơn nhiều so với các khu vực như Thành phố Lào Cai hay Thị xã Sa Pa. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, hứa hẹn giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai sở hữu nhiều điểm mạnh giúp khu vực này trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai. Đầu tiên, vị trí địa lý của huyện có lợi thế lớn trong việc phát triển thương mại và giao thương quốc tế, đặc biệt là với Trung Quốc. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư bất động sản liên quan đến các dự án khu công nghiệp, kho bãi và các dự án phục vụ cho việc trao đổi hàng hóa giữa hai quốc gia.

Bên cạnh đó, du lịch sinh thái, văn hóa là một trong những yếu tố đặc trưng của Si Ma Cai. Huyện sở hữu cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp với các dãy núi cao, thung lũng và các làng bản đặc sắc của các dân tộc thiểu số. Điều này khiến Si Ma Cai trở thành một điểm đến hấp dẫn đối với du khách trong và ngoài nước, mở ra tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án hạ tầng đang được triển khai tại Si Ma Cai, đặc biệt là các tuyến đường giao thông mới kết nối với các tỉnh, thành phố lớn như Lào Cai, Hà Nội và các khu vực biên giới. Sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng này sẽ làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất sản xuất. Đặc biệt, các khu vực gần các tuyến giao thông lớn, khu du lịch sinh thái và các khu công nghiệp sẽ là những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Huyện Si Ma Cai đang trở thành một điểm sáng trong bản đồ đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng, du lịch sinh thái và thương mại đang ngày càng phát triển, tạo ra những cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Si Ma Cai là: 6.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Si Ma Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Si Ma Cai là: 815.952 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
85

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh thuộc đường D1 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hát nhà ông Giàng Seo Páo 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Si Ma Cai Đường D1 kéo dài - Thị trấn Si Ma Cai đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Si Ma Cai Đường D5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh - Đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Si Ma Cai Ngõ thuộc đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp - Đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Si Ma Cai Thị trấn Si Ma Cai Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn 150.000 75.000 52.500 40.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Si Ma Cai Đất hai bên đường sắp xếp dân cư Phố Thầu - - Phố Mới - Thị trấn Si Ma Cai Từ nút giao với đường D4 sau Chi cục thống kê - Đến nút giao với đường Cư Hòa Vần sau Hạt kiểm lâm 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính - Đến ngã ba số nhà 164 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba số nhà 164 - Đến ngã tư Nhà máy nước 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Si Ma Cai Đường Tráng A Pao - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư rừng Cấm 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung - Đến ngã ba nhánh 9 2.320.000 1.160.000 812.000 464.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 - Đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ 1.520.000 760.000 532.000 304.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ - Đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả 1.120.000 560.000 392.000 224.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ nhà ông Giàng A Giả - Đến ngã ba đồn Biên phòng cũ 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến ngã ba trường nội trú 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú - Đến Nghĩa trang 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ - Đến cổng chào mới 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba chợ - Đến hết số nhà 015 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 015 - Đến hết đất số nhà 059 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 059 - Đến hết số nhà 129 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 129 - Đến hết đất số nhà 137 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất số nhà 137 - Đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai - Đến ngã tư Kiểm lâm 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Si Ma Cai Đường 19/5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm - Đến ngã ba nhánh 1 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba Chi cục thống kê - Đến ngã ba hợp khối Tài chính 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính - Đến giáp đất số nhà 044 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Mìn - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ số nhà 044 - Đến ngã ba số nhà 164 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 2 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện - Đến ngã tư Huyện ủy 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã tư Toà án 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà văn hóa TDP Phố Cũ - Đến ngã ba Chi cục thuế 840.000 420.000 294.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Si Ma Cai Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm - Đến ngã tư Kiểm lâm 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 6 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm - Đến nút giao Phố Giàng Chẩn Mìn (Ngã ba trung tâm bồi dưỡng chính trị) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 7 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường nhánh 7 1.080.000 540.000 378.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Si Ma Cai Phố Giàng Chẩn Hùng - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước - Đến ngã ba cây xăng 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung - Đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn từ ngã ba Phố Thầu - Đến hết số nhà 026 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn từ giáp đất số nhà 026 - Đến hết số nhà 040 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Si Ma Cai Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Si Ma Cai Các đường ngõ thuộc Phố Thầu - Thị trấn Si Ma Cai Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất số nhà 040 - Đến hết Phố Thầu 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 Thị trấn Si Ma Cai - Đến hết nhà thi đấu 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu - Đến hết nhánh 10 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh 10 - Thị trấn Si Ma Cai Đất thuộc khu tập kết K2 cũ 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Si Ma Cai Phố Cũ - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường Từ Ngã ba số nhà 002 - Đến ngã ba sau trạm nước 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Si Ma Cai Đường Ngô Quyền - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ - Đến Trạm y tế 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Si Ma Cai Đường Giàng Lao Pà - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba giao cắt với Quốc lộ 4 tại cổng UBND thị trấn - Đến hết trường Nội trú 680.000 340.000 238.000 136.000 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Si Ma Cai Các tuyến còn lại - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai - Đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Si Ma Cai Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu - Đến hết đất nhà ông Tư Chúc 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Si Ma Cai Phố Hoàng Thu Phố - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục - Đến ngã ba khối văn hóa 920.000 460.000 322.000 184.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Si Ma Cai Đường Cư Hòa Vần - Thị trấn Si Ma Cai Đất 2 bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục - Đến ngã tư Chi cục Thống kê huyện 920.000 460.000 322.000 184.000 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Si Ma Cai Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha - Thị trấn Si Ma Cai Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba sau quán Cối Say Gió - Đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện 920.000 460.000 322.000 184.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Si Ma Cai Đường C5 - Thị trấn Si Ma Cai Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng - Đến số nhà 005 1.040.000 520.000 364.000 208.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Si Ma Cai Đường D18 - Thị trấn Si Ma Cai Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) - Đến trục chính phải 1.080.000 540.000 378.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính trái - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Si Ma Cai Đường D23 - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn - Đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Si Ma Cai Đường nhánh thuộc đường D1 - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hát nhà ông Giàng Seo Páo 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Si Ma Cai Đường D1 kéo dài - Thị trấn Si Ma Cai đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng - Đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Si Ma Cai Đường D5 - Thị trấn Si Ma Cai Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh - Đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Si Ma Cai Ngõ thuộc đường nhánh 8B - Thị trấn Si Ma Cai Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp - Đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Si Ma Cai Thị trấn Si Ma Cai Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn 120.000 60.000 42.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Si Ma Cai Đất hai bên đường sắp xếp dân cư Phố Thầu - - Phố Mới - Thị trấn Si Ma Cai Từ nút giao với đường D4 sau Chi cục thống kê - Đến nút giao với đường Cư Hòa Vần sau Hạt kiểm lâm 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Si Ma Cai Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Bản Mế cổng chào thôn Sín Chải - đến cổng chào thôn Na Pá 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ Cầu Hóa Chư Phùng - đến cổng chào thôn Sín Chải 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ cổng chào thôn Na Pá - đến cầu bờ sông giáp thôn Na Măng (Tả Gia Khâu - Mường Khương) 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ UBND xã mới - đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng - đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử - đến đường đi xã Lùng Thẩn 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ UBND xã - Đến trường tiểu học 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ đường rẽ đi Cốc phà - Đến hết trường mầm non 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc. khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn - Đến giáp địa phận xã Sán Chải 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1. 2. Nàn Vái) 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất từ đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Si Ma Cai - Đến cầu Hóa Chi Phùng (nằm ở ngã ba đi Sín Chéng. Si Ma Cai. Bản Mế) 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán đất hai bên đường từ ngã ba giao với QL 4 đến UBND xã Nàn Sán - đến UBND xã Nàn Sán 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đường từ ngã ba đường đội 2 (nhà Dì Văn Lâm) - Đến cầu La Hờ 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - Đến giáp UBND xã Nàn Sín 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến giáp thôn Phìn Chư III 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến hết thôn Phìn Chư 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất hai bên đường Từ cổng chào Si Ma Cai - đến ngã ba đi trường Tiểu học số 1 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông QL-4D từ ngã ba đi trường Tiểu học số 1 qua UBND xã Sán Chải - Đến hết đất nhà ông Ly Seo Dơ 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải đất hai bên đường Từ nhà ông Ly Seo Dơ (khu trung tâm) - đến mốc Km số 259 QL-4D 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ suối Giặt - đến hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) - đến hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) - đến hết đất nhà ông Thào A Vần 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Thào A Vần - đến đường rẽ vào Trạm Y tế mới 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến Phòng khám đa khoa 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất Phòng khám đa khoa - đến hết trường trung học cơ sở 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến hết trường mầm non số 2 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường Đất hai bên đường từ quán bán phở của ông Nùng Văn Sinh - đi vào hết đất nhà ở của ông Lồ Xuân Chô (đường vào nhà văn hóa thôn Mào Sao Chải) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ nhà trình tường đất ông Thào A Páo - đi vào đến hết đất nhà ở ông Vàng A Mê thôn Mào Sao Chải 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Quan Hồ Thẩn - đến giáp địa phận xã Nàn Sín 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất trường THCS Sín Chéng - đến cột mốc địa giới hành chính 03 xã Sín Chéng, thào Chư Phìn, Bản Mế 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND - Đến trạm xá 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất hai bên đường từ cổng khe UBND xã - Đến cống khe Bản Sỉn 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn