STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) - đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Từ đối diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tả Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m - đến Bản Phố. | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Phần còn lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 - đến bưu điện văn hóa xã | 115.000 | 57.500 | 40.250 | 23.000 | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115.000 | 57.500 | 40.250 | 23.000 | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Mường Khương | Tỉnh lộ 154 - Khu vực 1 - XÃ TẢ THÀNG | Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương - đến trụ sở UBND xã +200m về phía cầu Cán Cấu | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG | Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) - đến đỉnh dốc ba tầng | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG | Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT 154) - đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 2 | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG | Từ cách tỉnh lộ ĐT 154 là 85m - đến thôn Suối Dí Phìn | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG | Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2 | 115.000 | 57.500 | 40.250 | 23.000 | - | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115.000 | 57.500 | 40.250 | 23.000 | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4 - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4 - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Mường Khương | Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Từ cổng trường trung tâm hướng nghiệp dạy nghề đi qua thôn Dì Thàng - đến đường rẽ đi Tả Chư Phùng | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Mường Khương | Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Đường đi liên thôn đi qua thôn Tả Chư Phùng | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Đường từ thôn Làn Tiểu Hồ - đến hết thôn Cán Hồ | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Phần còn lại của thôn Tả Chu Phùng | 115.000 | 57.500 | 40.250 | 23.000 | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115.000 | 57.500 | 40.250 | 23.000 | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ Đập tràn - đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ cầu Bản Khương - đến trụ sở mới UBND xã + 300m | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa - đến hết đất nhà ông Lồ Thế Dũy (khu vực chợ km15 thôn Sín Chải) | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ nhà Giàng Vu Thàng - đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Dìn (thôn Lao Hầu) | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Mường Khương | Đường TL 154 - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ nhà ông Lò Dìn Sĩ - đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài - Lùng Khấu Nhin) | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
423 | Huyện Mường Khương | Đường TL 154 - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ hết đất ông Sủng Seo Nhà - đến hết thôn Tá Thền A | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ thôn Pỉn Cáo - đến hết thôn Nậm Rúp | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ thôn Nậm Rúp - đến thôn Văn Đẹt | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m - đến thôn Thính Chéng | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
428 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m - đến thôn Tả Thền A | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) - đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +50m (hết đất nhà ông Khiển) | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
431 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu + 50m - đến cầu trắng | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
432 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ cầu trắng - đến cổng nghĩa trang | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
433 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ nghĩa trang - đến đường rẽ nhà ông Phiên | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
434 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ ngã ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
435 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ ngã ba Cốc Chứ +300m đường đi Bản Xen - đến ngã tư đi xã Bản Xen nhà ông Bình Cốc Chứ | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
436 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ cầu sắt Na Pao - đến đường rẽ Na Pao dưới (đi Lùng Tao) | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
437 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ đường rẽ Na Pao dưới - đến đường rẽ thôn Na Mạ 1 (hết đất nhà Dũng Phương) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
438 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ đường rẽ xóm Lùng Cẩu (thôn Nam Hạ 1) - đến đường rẽ tổ 13 (hết đất nhà Thắng Hoa) | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
439 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ đường rẽ tổ 13 - đến ngã ba Na Mạ (hết đất nhà Tiên Liên) | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
440 | Huyện Mường Khương | Đường Bản Lầu đi Bản Xen - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ cầu Na Pao - đến giáp đất Trạm vận hành điện lực | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
441 | Huyện Mường Khương | Đường Bản Lầu đi Bản Xen - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ đất Trạm vận hành điện lực - đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
442 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở - đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
443 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) - đến đập tràn Pạc Bo | 168.000 | 84.000 | 58.800 | 33.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
444 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ đập tràn Pạc Bo - đến cổng Cty Minh Trí | 168.000 | 84.000 | 58.800 | 33.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
445 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ cổng Cty Minh Trí - đến mốc 107 | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
446 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ Mốc 107 - đến hết đất nhà Tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4 | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
447 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4 - đến ngã ba Na Lốc 4 + 20m | 168.000 | 84.000 | 58.800 | 33.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
448 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ ngã ba Na lốc 4 - đến hết cầu Cốc Phương | 168.000 | 84.000 | 58.800 | 33.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
449 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ ngã 3 Na Lốc 3 - đến giáp đất nhà ông Sùng Lỷ (nhà cán bộ Y tế thôn bản) | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
450 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ sân vận động Na Lốc - đến ngã ba Na Lốc 4 | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
451 | Huyện Mường Khương | Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU | Từ ngã ba Na Mạ đi Na Lốc (hết đất nhà bà Nhân) | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
452 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN LẦU | Dọc đường Quốc lộ 4D phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
453 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN LẦU | Từ cách đường đi Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) - đến thôn Làng Ha | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
454 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN LẦU | Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) - đến thôn Lùng Cẩu | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
455 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN LẦU | Từ ngã ba cầu trắng Bản Lầu + 100m - đến thôn Na Nhung | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
456 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN LẦU | Từ cầu Na Lin (sau phòng khám đa khoa) - đến hết đất nhà ông Trai | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
457 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN LẦU | Từ sau nhà ông Thắng Hoa (cách QL4D 100m) - đến hết đất bà Vân Phùng | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
458 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN LẦU | Từ sau nhà ông Lỷ (cách QL4D 100m) - đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1 | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
459 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN LẦU | Từ ngã ba thôn Na Lốc 4 đi qua thôn Na Lốc 1, Na Lốc 2 - đến ngã ba thôn Na Lốc 3 | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
460 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN LẦU | Vị trí 1 đường QL4D đoạn qua thôn Km 15 | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
461 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN LẦU | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
462 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Từ đất nhà ông Hướng - đến hết đất nhà ông Nghị Hà | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
463 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Từ hết đất nhà ông Trường - đến đất nhà ông Hướng | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
464 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Từ hết đất nhà ông Nghị Hà - đến hết đất nhà ông Thuấn Minh | 320.000 | 160.000 | 112.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
465 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Từ địa giới xã Bản Lầu - Bản Xen - đến hết đất nhà ông Trường | 224.000 | 112.000 | 78.400 | 44.800 | - | Đất TM-DV nông thôn |
466 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh - đến cầu tràn Na Vai | 224.000 | 112.000 | 78.400 | 44.800 | - | Đất TM-DV nông thôn |
467 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m - đến hết đất trạm y tế xã | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
468 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Từ đường rẽ nhà ông Vũ Trọng Hưng vào 30m - đến nhà ông Sài Bức | 224.000 | 112.000 | 78.400 | 44.800 | - | Đất TM-DV nông thôn |
469 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Từ hết đất nhà ông Sài Bức - đến bản Làn (Tảo Giàng) | 224.000 | 112.000 | 78.400 | 44.800 | - | Đất TM-DV nông thôn |
470 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Đường từ cầu Tràn (Na Vai A) - đến giáp đất huyện Bảo Thắng | 224.000 | 112.000 | 78.400 | 44.800 | - | Đất TM-DV nông thôn |
471 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Đường từ sau UBND xã - đến đường rẽ vào nhà ông Lục Văn Quang | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
472 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Đoạn trước cửa UBND xã | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
473 | Huyện Mường Khương | Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN XEN | Từ ngã 3 cửa nhà văn hóa thôn Phẳng Tao - đến địa giới hành chính xã Bản Sen - Lùng Vai, giáp thôn Tảo Giàng xã Lùng Vai | 120.000 | 60.000 | 42.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
474 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN XEN | Đường từ ngã ba đồi khoai - đến giáp thôn Tảo Giàng (Lùng Vai) | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
475 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN XEN | Đường từ thôn Na Vai - đến thôn Thịnh Ổi | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
476 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN XEN | Đường từ trạm y tế xã - đến ngã ba mỏ đá | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
477 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN XEN | Từ xưởng gạch Lục Văn Dầu thôn bản Sen - đến ngã ba nhà ông Ma Sen | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
478 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN XEN | Từ ngã ba hết đất nhà ông Thắng Béo (Na Vai) - đến Hồ Na Ri | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
479 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN XEN | Từ ngã ba nhà ông Hùng Hồng - đến nhà ông Tý (thôn Na Pả) | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
480 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN XEN | Từ cầu bà Dư - đến nhà ông Lỳ A Dền giáp ngã ba đường | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
481 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN XEN | Từ hết đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) - đến điểm thu mua chè | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
482 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ BẢN XEN | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 56.000 | 28.000 | 20.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
483 | Huyện Mường Khương | Tỉnh lộ 154 - Khu vực 1 - XÃ CAO SƠN | Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn - đến hết đất nhà Lù Văn Sinh | 320.000 | 160.000 | 112.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
484 | Huyện Mường Khương | Tỉnh lộ 154 - Khu vực 1 - XÃ CAO SƠN | Từ hết đất nhà ông Lù Văn Sinh - đến hết đất nhà ông Cư Bình | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
485 | Huyện Mường Khương | Tỉnh lộ 154 - Khu vực 1 - XÃ CAO SƠN | Từ hết đất nhà ông Cư Bình - đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1 | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
486 | Huyện Mường Khương | Tỉnh lộ 154 - Khu vực 1 - XÃ CAO SƠN | Từ trung tâm tập thể giáo viên trường tiểu học - đến hết đất nhà ông Thào Giàng | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
487 | Huyện Mường Khương | Khu vực 1 - XÃ CAO SƠN | Từ ĐT 154 - đến ngã ba đi thôn Ngải Phóng Chồ (Đường vào chợ Cao Sơn) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
488 | Huyện Mường Khương | Khu vực 1 - XÃ CAO SƠN | Từ ĐT 154 - đến đường vào chợ Cao Sơn | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
489 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ CAO SƠN | Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) - đến hết khu dân cư thôn Ngải Phóng Chồ | 70.000 | 35.000 | 24.500 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
490 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ CAO SƠN | Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) - đến hết khu dân cư thôn Lồ Suối Túng | 70.000 | 35.000 | 24.500 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
491 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ CAO SƠN | Phần còn lại của các thôn Pa Cheo Phin A, B; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tùng | 46.000 | 23.000 | 20.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
492 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ CAO SƠN | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 46.000 | 23.000 | 20.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
493 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ DÌN CHIN | Từ mốc địa giới hành hành chính giữa xã Dìn Chin và Pha Long dọc Quốc lộ 4 - đến nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Ngải Thầu) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
494 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ DÌN CHIN | Từ nhà ông Sùng Seo Dìn - đến hết nhà ông Lù Dìn Đường (thôn Lùng Sán Chồ) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
495 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ DÌN CHIN | Từ nhà ông Ly Seo Sáng - đến nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Chồ) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
496 | Huyện Mường Khương | Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ DÌN CHIN | Từ Quốc lộ 4 đường rẽ lên UBND xã Dìn Chin - đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
497 | Huyện Mường Khương | Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ DÌN CHIN | Từ nhà ông Vàng Văn Sinh (thôn Lồ Sử Thàng) - đến hết nhà ông Ma Seo Hảng (thôn Cốc Cáng) | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
498 | Huyện Mường Khương | Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ DÌN CHIN | Từ nhà ông Hoàng Sảo Chấn - đến nhà ông Sền Chẩn Hùng (thôn Lùng Sán Chồ) | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
499 | Huyện Mường Khương | Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ DÌN CHIN | Từ cầu Na Cổ ranh giới giữa xã Tung Chung Phố và xã Dìn Chin - đến nhà ông Ma Seo Hàng thôn Cốc Cảng | 120.000 | 60.000 | 42.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
500 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngài Thầu 1, Dìn Chin 1 | 46.000 | 23.000 | 20.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Tỉnh Lộ 154 - Khu vực 1 - Xã Tả Thàng
Bảng giá đất của huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Tỉnh lộ 154, khu vực 1 thuộc xã Tả Thàng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 154, từ trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía cầu Cán Cấu, có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí gần các cơ quan hành chính xã, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận dịch vụ công và các tiện ích cơ bản.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Khu vực này vẫn gần các tiện ích cơ bản nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 122.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 122.500 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 154, khu vực 1, xã Tả Thàng, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương - Khu Vực 2 - Xã Tả Thàng
Bảng giá đất tại Huyện Mường Khương, Lào Cai, khu vực 2 của Xã Tả Thàng được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) đến đỉnh dốc ba tầng.
Vị trí 1: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 175.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực khảo sát. Khu vực này nằm gần UBND xã và tỉnh lộ ĐT 154, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và sự kết nối tốt với các tiện ích chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các giao dịch mua bán đất có giá trị cao.
Vị trí 2: 87.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 87.500 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất trung bình trong khu vực. Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn cao, cho thấy sự phát triển ổn định và khả năng kết nối tốt. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án với ngân sách trung bình hoặc các giao dịch có yêu cầu về chất lượng đất.
Vị trí 3: 61.250 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 61.250 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu, phản ánh sự phát triển có phần hạn chế hơn hoặc sự kết nối chưa được tốt như các vị trí cao hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn cần sự phát triển ổn định.
Vị trí 4: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong khu vực, với mức giá 35.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc sự phát triển chưa đồng đều. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị đất thấp với chi phí đầu tư tối thiểu.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Tả Thàng, Huyện Mường Khương, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Quốc Lộ 4 - Khu vực 1 - Xã Tung Chung Phố
Bảng giá đất của huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Quốc lộ 4, khu vực 1 thuộc xã Tung Chung Phố, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 4, từ đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng, có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí thuận lợi gần trục đường chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4, khu vực 1, xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương, Xã Tung Chung Phố - Đường Liên Thôn
Bảng giá đất của Huyện Mường Khương, Lào Cai cho đoạn đường Liên Thôn tại Khu vực 1 - Xã Tung Chung Phố, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Liên Thôn có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất gần cổng trường trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và thôn Dì Thàng.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Giá trị này vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc điểm giao thông chính, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh khu vực ít thuận tiện hơn hoặc xa hơn từ các tiện ích chính.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng và mức độ giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Liên Thôn, Xã Tung Chung Phố, Huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương - Khu Vực 2 - Xã Tung Chung Phố
Bảng giá đất tại Huyện Mường Khương, Lào Cai, khu vực 2 của Xã Tung Chung Phố được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong đoạn từ đường thôn Làn Tiểu Hồ đến hết thôn Cán Hồ.
Vị trí 1: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 175.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực khảo sát. Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí gần trung tâm và sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc các giao dịch có giá trị cao.
Vị trí 2: 87.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 87.500 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất trung bình trong khu vực. Giá trị đất ở mức này cho thấy sự phát triển ổn định và kết nối tốt, nhưng không cao bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách trung bình hoặc các giao dịch cần sự cân nhắc về chi phí.
Vị trí 3: 61.250 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 61.250 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có sự phát triển vừa phải hoặc kết nối chưa hoàn thiện bằng các vị trí trên. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn cần một mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất, ở mức 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc sự phát triển chưa đồng đều. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm giá trị đất thấp với chi phí đầu tư tối thiểu.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Tung Chung Phố, Huyện Mường Khương, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.