STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ hết đất ông Sủng Seo Nhà - đến hết thôn Tá Thền A | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ thôn Pỉn Cáo - đến hết thôn Nậm Rúp | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ thôn Nậm Rúp - đến thôn Văn Đẹt | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m - đến thôn Thính Chéng | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m - đến thôn Tả Thền A | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ hết đất ông Sủng Seo Nhà - đến hết thôn Tá Thền A | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ thôn Pỉn Cáo - đến hết thôn Nậm Rúp | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ thôn Nậm Rúp - đến thôn Văn Đẹt | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m - đến thôn Thính Chéng | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m - đến thôn Tả Thền A | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 56.000 | 28.000 | 20.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ hết đất ông Sủng Seo Nhà - đến hết thôn Tá Thền A | 63.000 | 31.500 | 22.050 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ thôn Pỉn Cáo - đến hết thôn Nậm Rúp | 63.000 | 31.500 | 22.050 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ thôn Nậm Rúp - đến thôn Văn Đẹt | 63.000 | 31.500 | 22.050 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m - đến thôn Thính Chéng | 63.000 | 31.500 | 22.050 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m - đến thôn Tả Thền A | 63.000 | 31.500 | 22.050 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 42.000 | 21.000 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương - Xã Thanh Bình
Bảng giá đất tại khu vực 2 của xã Thanh Bình, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai, đã được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Đoạn đường xem xét bắt đầu từ hết đất của ông Sủng Seo Nhà và kết thúc tại hết thôn Tá Thền A.
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 210.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần đầu đoạn đường, gần các điểm giao thông chính và các khu vực dân cư đông đúc, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 105.000 VNĐ/m², giảm một nửa so với vị trí 1. Đây là khu vực tiếp tục đoạn đường, có giá trị đất thấp hơn do xa hơn các điểm giao thông chính và khu dân cư.
Vị trí 3: 73.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 73.500 VNĐ/m², tiếp tục giảm giá do nằm xa hơn từ các khu vực phát triển và tiện ích. Khu vực này ít được chú trọng hơn về mặt giá trị đất.
Vị trí 4: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 42.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này nằm ở phần xa của đoạn đường, có giá trị thấp hơn do thiếu các tiện ích và điểm giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2, xã Thanh Bình, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.