STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngài Thầu 1, Dìn Chin 1 | 115.000 | 57.500 | 40.250 | 23.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) - đến thôn Sán Pấy | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín Chải A | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115.000 | 57.500 | 40.250 | 23.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngài Thầu 1, Dìn Chin 1 | 46.000 | 23.000 | 20.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) - đến thôn Sán Pấy | 70.000 | 35.000 | 24.500 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín Chải A | 70.000 | 35.000 | 24.500 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 46.000 | 23.000 | 20.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngài Thầu 1, Dìn Chin 1 | 34.500 | 17.250 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) - đến thôn Sán Pấy | 52.500 | 26.250 | 18.375 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín Chải A | 52.500 | 26.250 | 18.375 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ DÌN CHIN | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 34.500 | 17.250 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương - Xã Dìn Chin
Bảng giá đất tại khu vực 2 của xã Dìn Chin, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Đoạn đường được xem xét bắt đầu từ phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, qua Ngài Thầu 1 và Dìn Chin 1.
Vị trí 1: 115.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, với mức giá 115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các trung tâm dịch vụ và tiện ích cơ bản, đảm bảo giá trị sử dụng đất tốt hơn cho các nhu cầu nông thôn.
Vị trí 2: 57.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 57.500 VNĐ/m², là khu vực tiếp theo sau vị trí 1. Mức giá này phản ánh giá trị giảm hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và các khu vực phát triển, nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn cho nhu cầu sử dụng đất nông thôn.
Vị trí 3: 40.250 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 40.250 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó, phù hợp với các khu vực xa các trung tâm dân cư và các điểm quan trọng khác.
Vị trí 4: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 23.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường. Mức giá này thường áp dụng cho các vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho nhu cầu sử dụng đất nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2, xã Dìn Chin, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.