STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Từ giáp ranh xã Tung Chung Phố - đến hết khu dân cư thôn Xà Khái Tủng (Quốc lộ 4) | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) - đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Từ đối diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tả Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m - đến Bản Phố. | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Phần còn lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 - đến bưu điện văn hóa xã | 115.000 | 57.500 | 40.250 | 23.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115.000 | 57.500 | 40.250 | 23.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Từ giáp ranh xã Tung Chung Phố - đến hết khu dân cư thôn Xà Khái Tủng (Quốc lộ 4) | 70.000 | 35.000 | 24.500 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) - đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến | 70.000 | 35.000 | 24.500 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Từ đối diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tả Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m - đến Bản Phố. | 70.000 | 35.000 | 24.500 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Phần còn lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 - đến bưu điện văn hóa xã | 46.000 | 23.000 | 20.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 46.000 | 23.000 | 20.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Từ giáp ranh xã Tung Chung Phố - đến hết khu dân cư thôn Xà Khái Tủng (Quốc lộ 4) | 52.500 | 26.250 | 18.375 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) - đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến | 52.500 | 26.250 | 18.375 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Từ đối diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tả Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m - đến Bản Phố. | 52.500 | 26.250 | 18.375 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Phần còn lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 - đến bưu điện văn hóa xã | 34.500 | 17.250 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ NGÀI CHỒ | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 34.500 | 17.250 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương - Xã Tả Ngài Chồ
Bảng giá đất tại khu vực 2 của xã Tả Ngài Chồ, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai, đã được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Đoạn đường xem xét bắt đầu từ giáp ranh xã Tung Chung Phố và kết thúc tại hết khu dân cư thôn Xà Khái Tủng (Quốc lộ 4).
Vị trí 1: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 175.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần giáp ranh với xã Tung Chung Phố, có giá trị đất cao hơn do gần các điểm giao thông chính và khu vực phát triển.
Vị trí 2: 87.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 87.500 VNĐ/m², giảm một nửa so với vị trí 1. Đây là khu vực tiếp tục đoạn đường đến hết khu dân cư thôn Xà Khái Tủng, giá đất thấp hơn do ít thuận tiện hơn và xa hơn khỏi các điểm giao thông chính.
Vị trí 3: 61.250 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 61.250 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm tiếp theo trong giá trị đất, phù hợp với các khu vực xa hơn từ các tiện ích và điểm giao thông chính.
Vị trí 4: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 35.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có giá thấp hơn do xa hơn khỏi các điểm giao thông và khu vực phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2, xã Tả Ngài Chồ, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.