STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2301 | Huyện Đức Trọng | Đường Tăng Bạt Hổ - Thị trấn Liên Nghĩa | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2302 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Thị Hồng Gấm | 2.248.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2303 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Thị Hồng Gấm - Đến đường Hà Huy Tập | 2.264.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2304 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Đinh Tiên Hoàng | 2.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2305 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1026, tờ bản đồ 43 - Đến giáp thửa 230, tờ bản đồ 43 | 704.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2306 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Nguyễn Văn Linh | 2.368.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2307 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm nối đường Phan Đăng Lưu và đường Phạm Hùng (cạnh thửa 296, tờ bản đồ 43) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2308 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 137, tờ bản đồ 43 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2309 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 273, tờ bản đồ 43 - Đến hết thửa 284, tờ bản đồ 43 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2310 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lý Thái Tổ - Đến đường Phan Đình Phùng | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2311 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Thị Hồng Gấm | 1.776.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2312 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Thị Hồng Gấm - Đến đường Hà Huy Tập | 1.696.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2313 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Đinh Tiên Hoàng | 1.768.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2314 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Nguyễn Văn Linh | 1.856.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2315 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến đường Trần Phú | 1.984.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2316 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 210, tờ bản đồ 43 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2317 | Huyện Đức Trọng | Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Thị Hồng Gấm | 1.368.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2318 | Huyện Đức Trọng | Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Thị Hồng Gấm - Đến đường Hà Huy Tập | 1.424.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2319 | Huyện Đức Trọng | Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Đinh Tiên Hoàng | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2320 | Huyện Đức Trọng | Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Nguyễn Văn Linh | 1.672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2321 | Huyện Đức Trọng | Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến đường Trần Phú | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2322 | Huyện Đức Trọng | Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 08, tờ bản đồ 43 | 728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2323 | Huyện Đức Trọng | Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 674, tờ bản đồ 44 | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2324 | Huyện Đức Trọng | Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 865, tờ bản đồ 48 - Đến ngã ba cạnh thửa 745, tờ bản đồ 48 | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2325 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Quốc lộ 20 - Đến đường Phan Đăng Lưu và hết thửa 356, tờ bản đồ 48 | 2.608.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2326 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phan Đăng Lưu và giáp thửa 356, tờ bản đồ 48 - Đến đường Phạm Hùng | 2.568.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2327 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phạm Hùng - Đến đường Trường Chinh | 2.464.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2328 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trường Chinh - Đến đường hẻm cạnh thửa 127, tờ bản đồ 47 và hết thửa 217, tờ bản đồ 47 | 2.128.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2329 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 127, tờ bản đồ 47 và giáp thửa 217, tờ bản đồ 47 - Đến đường Lý Thái Tổ | 2.176.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2330 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 47 - Đến ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2331 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 146, tờ bản đồ 47 - Đến giáp thửa 192, tờ bản đồ 47 | 528.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2332 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 127, tờ bản đồ 47 (Đặng Thanh Long) - Đến ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 47 (giáp khu vực phân lô) | 1.304.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2333 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Các trục đường khu vực phân lô - Từ thửa 606 - Đến thửa 503; từ thửa 522 Đến thửa 529, tờ bản đồ 47 | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2334 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 380, tờ bản đồ 48 - Đến giáp thửa 152,186, tờ bản đồ 47; Đến giáp thửa 385, tờ bản đồ 48 | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2335 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 771 tờ bản đố 48 - Đến hết đường | 728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2336 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 188, tờ bản đồ 48 (nhà hàng Hoàng Kim Thành) - Đến hết đường | 848.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2337 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 89, tờ bản đồ 48 | 790.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2338 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Quốc lộ 20 - Đến đường hẻm cạnh thửa 112, tờ bản đồ 51 | 1.336.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2339 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 112, tờ bản đồ số 51 - Đến đường Phan Đình Giót (cạnh thửa số 05, tờ bản đồ 52) | 1.264.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2340 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phan Đình Giót (cạnh thửa số 05, tờ bản đồ 52) giáp đường Phan Đình Phùng | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2341 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 26, tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 650, tờ bản đồ 47; Đến ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2342 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47 - Đến ngã ba cạnh thửa 153, tờ bản đồ 51; Đến hết thửa 202, tờ bản đồ 51; Đến giáp thửa 695, tờ bản đồ 51; | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2343 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 05, tờ bản đồ 52 - Đến hết thửa 03 và 04, tờ bản đồ 52 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2344 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 112, tờ bản đồ 51 - Đến hết thửa 206, tờ bản đồ 51 và Đến giáp thửa 207, tờ bản đồ 51 | 472.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2345 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 51 - Đến giáp thửa 205, tờ bản đồ 51 | 472.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2346 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 71, tờ bản đồ 52 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2347 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Phú - Đến đường Đinh Tiên Hoàng | 1.688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2348 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Hà Huy Tập | 1.448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2349 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Lê Thị Hồng Gấm | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2350 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Thị Hồng Gấm - Đến giáp thửa 484, tờ bản đồ 38 (khu phân lô) | 832.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2351 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 508, tờ bản đồ 38 - Đến hẻm nối mương thủy lợi - cạnh thửa 129, tờ bản đồ 45 (khu phân lô) đi thửa 133, tờ bản đồ 45 Đến giáp thửa 35, tờ bản đồ 45 | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2352 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 904, tờ bản đồ 38 đi thửa 640, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 1114, tờ bản đồ 38 | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2353 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1147, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 648, tờ bản đồ 38 | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2354 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 911, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba hết thửa 233, tờ bản đồ 38 | 984.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2355 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1059, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba hết thửa 329, tờ bản đồ 38 | 632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2356 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1495, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 302, tờ bản đồ 38 và Đến giáp thửa 301, tờ bản đồ 38 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2357 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 353, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 283, tờ bản đồ 38 | 968.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2358 | Huyện Đức Trọng | Đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Hồng Phong - Đến ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 38 | 1.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2359 | Huyện Đức Trọng | Đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba cạnh thửa 374, tờ bản đồ 38 | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2360 | Huyện Đức Trọng | Đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đoạn còn lại của đường Bà Triệu | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2361 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 159, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 392, tờ bản đồ 24 và giáp thửa 225, tờ bản đồ 24 | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2362 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1152, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 442, tờ bản đồ 38 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2363 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 697, tờ bản đồ 38 - Đến hết đường | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2364 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 432, tờ bản đồ 38 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2365 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 32, tờ bản đồ 38 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2366 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 977, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 60, tờ bản đồ 38 | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2367 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1203, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1072, tờ bản đồ 38 | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2368 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 894, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 896, tờ bản đồ 38 | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2369 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 374, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 163, tờ bản đồ 37 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2370 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 415, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 389, tờ bản đồ 38 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2371 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1021, tờ bản đồ 38 - Đến mương nước cạnh thửa 1185, tờ bản đồ 38 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2372 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68 - Đến hết thửa 37, tờ bản đồ 67 | 632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2373 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 37 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2374 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 172, tờ bản đồ 37 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2375 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 483, tờ bản đồ 67 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2376 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 51, tờ bản đồ 67 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2377 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2378 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 165, tờ bản đồ 37 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2379 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 172, tờ bản đồ 37 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2380 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 483, tờ bản đồ 67 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2381 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2382 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2383 | Huyện Đức Trọng | Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến ngã ba cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 167, tờ bản đồ 38 | 1.744.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2384 | Huyện Đức Trọng | Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 536, tờ bản đồ 38 và thửa 167, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư Bà Triệu (cạnh thửa 73, tờ bản đồ 38) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2385 | Huyện Đức Trọng | Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư Bà Triệu - Đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2386 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2387 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 100, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 08, tờ bản đồ 38 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2388 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 631, tờ bản đồ 38 | 608.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2389 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 631, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1092, tờ bản đồ 38 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2390 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 435, tờ bản đồ 38 | 590.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2391 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 484, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 485, tờ bản đồ 24 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2392 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1673, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 1477, tờ bản đồ 38 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2393 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1651, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1649, tờ bản đồ 38 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2394 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 1649, tờ bản đồ 38 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2395 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 788, tờ bản đồ 38 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2396 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38 và Đến đường hẻm đoạn từ Trần Bình Trọng Đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi). | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2397 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 38 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2398 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến giáp thửa 188, tờ bản đồ 38 | 984.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2399 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Phú (cạnh thửa 194, tờ bản đồ 38) - Đến đường Bà Triệu (cạnh thửa 264, tờ bản đồ 38) | 1.672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2400 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 400, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1176, tờ bản đồ 38 | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Tăng Bạt Hổ
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tăng Bạt Hổ - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.176.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tăng Bạt Hổ có mức giá 1.176.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này với các yếu tố như sự phát triển cơ sở hạ tầng, tiện ích công cộng và giao thông trong khu vực. Đây là một khu vực có giá đất ở mức trung bình so với các khu vực khác trong huyện, cho thấy sự ổn định và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tăng Bạt Hổ, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Phan Đăng Lưu
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.248.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Đăng Lưu có mức giá 2.248.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng Gấm. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển đáng kể về cơ sở hạ tầng, giao thông và tiện ích công cộng trong khu vực. Mức giá này cho thấy đây là một vị trí có tiềm năng cao cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Đăng Lưu, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Phạm Hừng
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.632.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Hừng có mức giá 1.632.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Đình Phùng. Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường, cho thấy đây là vị trí có sự phát triển đáng kể về cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng, cũng như có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Hừng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Trường Chinh, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Trường Chinh, thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 1.368.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh có mức giá 1.368.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong khu đô thị của thị trấn Liên Nghĩa, với sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực này, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển đồng bộ của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Trường Chinh, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.608.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Đình Phùng, từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng Lưu và hết thửa 356, tờ bản đồ 48, có mức giá là 2.608.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực đất ở đô thị trong thị trấn Liên Nghĩa. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và khu vực đô thị sầm uất.
Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này là rất quan trọng đối với các cá nhân và tổ chức quan tâm đến thị trường bất động sản tại Thị Trấn Liên Nghĩa. Bảng giá đất này không chỉ cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, mà còn giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán. Với mức giá cao, khu vực này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của đất đai. Phân tích mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ các bên liên quan trong việc đánh giá và ra quyết định, đồng thời theo dõi sự biến động và tiềm năng phát triển của thị trường bất động sản trong khu vực.