Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Đức Trọng Đường Tăng Bạt Hổ - Thị trấn Liên Nghĩa 1.176.000 - - - - Đất ở đô thị
2302 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Thị Hồng Gấm 2.248.000 - - - - Đất ở đô thị
2303 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Thị Hồng Gấm - Đến đường Hà Huy Tập 2.264.000 - - - - Đất ở đô thị
2304 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Đinh Tiên Hoàng 2.320.000 - - - - Đất ở đô thị
2305 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1026, tờ bản đồ 43 - Đến giáp thửa 230, tờ bản đồ 43 704.000 - - - - Đất ở đô thị
2306 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Nguyễn Văn Linh 2.368.000 - - - - Đất ở đô thị
2307 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm nối đường Phan Đăng Lưu và đường Phạm Hùng (cạnh thửa 296, tờ bản đồ 43) 1.280.000 - - - - Đất ở đô thị
2308 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 137, tờ bản đồ 43 384.000 - - - - Đất ở đô thị
2309 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 273, tờ bản đồ 43 - Đến hết thửa 284, tờ bản đồ 43 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2310 Huyện Đức Trọng Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lý Thái Tổ - Đến đường Phan Đình Phùng 1.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2311 Huyện Đức Trọng Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Thị Hồng Gấm 1.776.000 - - - - Đất ở đô thị
2312 Huyện Đức Trọng Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Thị Hồng Gấm - Đến đường Hà Huy Tập 1.696.000 - - - - Đất ở đô thị
2313 Huyện Đức Trọng Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Đinh Tiên Hoàng 1.768.000 - - - - Đất ở đô thị
2314 Huyện Đức Trọng Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Nguyễn Văn Linh 1.856.000 - - - - Đất ở đô thị
2315 Huyện Đức Trọng Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến đường Trần Phú 1.984.000 - - - - Đất ở đô thị
2316 Huyện Đức Trọng Đường Phạm Hừng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 210, tờ bản đồ 43 448.000 - - - - Đất ở đô thị
2317 Huyện Đức Trọng Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Thị Hồng Gấm 1.368.000 - - - - Đất ở đô thị
2318 Huyện Đức Trọng Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Thị Hồng Gấm - Đến đường Hà Huy Tập 1.424.000 - - - - Đất ở đô thị
2319 Huyện Đức Trọng Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Đinh Tiên Hoàng 1.496.000 - - - - Đất ở đô thị
2320 Huyện Đức Trọng Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Nguyễn Văn Linh 1.672.000 - - - - Đất ở đô thị
2321 Huyện Đức Trọng Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến đường Trần Phú 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
2322 Huyện Đức Trọng Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 08, tờ bản đồ 43 728.000 - - - - Đất ở đô thị
2323 Huyện Đức Trọng Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 674, tờ bản đồ 44 512.000 - - - - Đất ở đô thị
2324 Huyện Đức Trọng Đường Trường Chinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 865, tờ bản đồ 48 - Đến ngã ba cạnh thửa 745, tờ bản đồ 48 640.000 - - - - Đất ở đô thị
2325 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến đường Phan Đăng Lưu và hết thửa 356, tờ bản đồ 48 2.608.000 - - - - Đất ở đô thị
2326 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Phan Đăng Lưu và giáp thửa 356, tờ bản đồ 48 - Đến đường Phạm Hùng 2.568.000 - - - - Đất ở đô thị
2327 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Phạm Hùng - Đến đường Trường Chinh 2.464.000 - - - - Đất ở đô thị
2328 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trường Chinh - Đến đường hẻm cạnh thửa 127, tờ bản đồ 47 và hết thửa 217, tờ bản đồ 47 2.128.000 - - - - Đất ở đô thị
2329 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm cạnh thửa 127, tờ bản đồ 47 và giáp thửa 217, tờ bản đồ 47 - Đến đường Lý Thái Tổ 2.176.000 - - - - Đất ở đô thị
2330 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 47 - Đến ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47 536.000 - - - - Đất ở đô thị
2331 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 146, tờ bản đồ 47 - Đến giáp thửa 192, tờ bản đồ 47 528.000 - - - - Đất ở đô thị
2332 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 127, tờ bản đồ 47 (Đặng Thanh Long) - Đến ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 47 (giáp khu vực phân lô) 1.304.000 - - - - Đất ở đô thị
2333 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Các trục đường khu vực phân lô - Từ thửa 606 - Đến thửa 503; từ thửa 522 Đến thửa 529, tờ bản đồ 47 1.248.000 - - - - Đất ở đô thị
2334 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 380, tờ bản đồ 48 - Đến giáp thửa 152,186, tờ bản đồ 47; Đến giáp thửa 385, tờ bản đồ 48 512.000 - - - - Đất ở đô thị
2335 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 771 tờ bản đố 48 - Đến hết đường 728.000 - - - - Đất ở đô thị
2336 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 188, tờ bản đồ 48 (nhà hàng Hoàng Kim Thành) - Đến hết đường 848.000 - - - - Đất ở đô thị
2337 Huyện Đức Trọng Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 89, tờ bản đồ 48 790.000 - - - - Đất ở đô thị
2338 Huyện Đức Trọng Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến đường hẻm cạnh thửa 112, tờ bản đồ 51 1.336.000 - - - - Đất ở đô thị
2339 Huyện Đức Trọng Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm cạnh thửa 112, tờ bản đồ số 51 - Đến đường Phan Đình Giót (cạnh thửa số 05, tờ bản đồ 52) 1.264.000 - - - - Đất ở đô thị
2340 Huyện Đức Trọng Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Phan Đình Giót (cạnh thửa số 05, tờ bản đồ 52) giáp đường Phan Đình Phùng 1.232.000 - - - - Đất ở đô thị
2341 Huyện Đức Trọng Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 26, tờ bản đồ 47 - Đến hết thửa 650, tờ bản đồ 47; Đến ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47 550.000 - - - - Đất ở đô thị
2342 Huyện Đức Trọng Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47 - Đến ngã ba cạnh thửa 153, tờ bản đồ 51; Đến hết thửa 202, tờ bản đồ 51; Đến giáp thửa 695, tờ bản đồ 51; 550.000 - - - - Đất ở đô thị
2343 Huyện Đức Trọng Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 05, tờ bản đồ 52 - Đến hết thửa 03 và 04, tờ bản đồ 52 672.000 - - - - Đất ở đô thị
2344 Huyện Đức Trọng Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 112, tờ bản đồ 51 - Đến hết thửa 206, tờ bản đồ 51 và Đến giáp thửa 207, tờ bản đồ 51 472.000 - - - - Đất ở đô thị
2345 Huyện Đức Trọng Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 51 - Đến giáp thửa 205, tờ bản đồ 51 472.000 - - - - Đất ở đô thị
2346 Huyện Đức Trọng Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 71, tờ bản đồ 52 480.000 - - - - Đất ở đô thị
2347 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Phú - Đến đường Đinh Tiên Hoàng 1.688.000 - - - - Đất ở đô thị
2348 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Hà Huy Tập 1.448.000 - - - - Đất ở đô thị
2349 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Lê Thị Hồng Gấm 1.232.000 - - - - Đất ở đô thị
2350 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Thị Hồng Gấm - Đến giáp thửa 484, tờ bản đồ 38 (khu phân lô) 832.000 - - - - Đất ở đô thị
2351 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 508, tờ bản đồ 38 - Đến hẻm nối mương thủy lợi - cạnh thửa 129, tờ bản đồ 45 (khu phân lô) đi thửa 133, tờ bản đồ 45 Đến giáp thửa 35, tờ bản đồ 45 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2352 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 904, tờ bản đồ 38 đi thửa 640, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 1114, tờ bản đồ 38 560.000 - - - - Đất ở đô thị
2353 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1147, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 648, tờ bản đồ 38 560.000 - - - - Đất ở đô thị
2354 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 911, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba hết thửa 233, tờ bản đồ 38 984.000 - - - - Đất ở đô thị
2355 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1059, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba hết thửa 329, tờ bản đồ 38 632.000 - - - - Đất ở đô thị
2356 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1495, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 302, tờ bản đồ 38 và Đến giáp thửa 301, tờ bản đồ 38 592.000 - - - - Đất ở đô thị
2357 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 353, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 283, tờ bản đồ 38 968.000 - - - - Đất ở đô thị
2358 Huyện Đức Trọng Đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Hồng Phong - Đến ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 38 1.640.000 - - - - Đất ở đô thị
2359 Huyện Đức Trọng Đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba cạnh thửa 374, tờ bản đồ 38 1.496.000 - - - - Đất ở đô thị
2360 Huyện Đức Trọng Đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đoạn còn lại của đường Bà Triệu 1.360.000 - - - - Đất ở đô thị
2361 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 159, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 392, tờ bản đồ 24 và giáp thửa 225, tờ bản đồ 24 560.000 - - - - Đất ở đô thị
2362 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1152, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 442, tờ bản đồ 38 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2363 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 697, tờ bản đồ 38 - Đến hết đường 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2364 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 432, tờ bản đồ 38 384.000 - - - - Đất ở đô thị
2365 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 32, tờ bản đồ 38 384.000 - - - - Đất ở đô thị
2366 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 977, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 60, tờ bản đồ 38 680.000 - - - - Đất ở đô thị
2367 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1203, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1072, tờ bản đồ 38 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2368 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 894, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 896, tờ bản đồ 38 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2369 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 374, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 163, tờ bản đồ 37 550.000 - - - - Đất ở đô thị
2370 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 415, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 389, tờ bản đồ 38 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2371 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1021, tờ bản đồ 38 - Đến mương nước cạnh thửa 1185, tờ bản đồ 38 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2372 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68 - Đến hết thửa 37, tờ bản đồ 67 632.000 - - - - Đất ở đô thị
2373 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 37 504.000 - - - - Đất ở đô thị
2374 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 172, tờ bản đồ 37 448.000 - - - - Đất ở đô thị
2375 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 483, tờ bản đồ 67 448.000 - - - - Đất ở đô thị
2376 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 51, tờ bản đồ 67 464.000 - - - - Đất ở đô thị
2377 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67 464.000 - - - - Đất ở đô thị
2378 Huyện Đức Trọng Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 165, tờ bản đồ 37 504.000 - - - - Đất ở đô thị
2379 Huyện Đức Trọng Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 172, tờ bản đồ 37 448.000 - - - - Đất ở đô thị
2380 Huyện Đức Trọng Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 483, tờ bản đồ 67 448.000 - - - - Đất ở đô thị
2381 Huyện Đức Trọng Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67 464.000 - - - - Đất ở đô thị
2382 Huyện Đức Trọng Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67 464.000 - - - - Đất ở đô thị
2383 Huyện Đức Trọng Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến ngã ba cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 167, tờ bản đồ 38 1.744.000 - - - - Đất ở đô thị
2384 Huyện Đức Trọng Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 536, tờ bản đồ 38 và thửa 167, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư Bà Triệu (cạnh thửa 73, tờ bản đồ 38) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
2385 Huyện Đức Trọng Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư Bà Triệu - Đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) 1.280.000 - - - - Đất ở đô thị
2386 Huyện Đức Trọng Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38 536.000 - - - - Đất ở đô thị
2387 Huyện Đức Trọng Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 100, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 08, tờ bản đồ 38 536.000 - - - - Đất ở đô thị
2388 Huyện Đức Trọng Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 631, tờ bản đồ 38 608.000 - - - - Đất ở đô thị
2389 Huyện Đức Trọng Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 631, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1092, tờ bản đồ 38 536.000 - - - - Đất ở đô thị
2390 Huyện Đức Trọng Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 435, tờ bản đồ 38 590.000 - - - - Đất ở đô thị
2391 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 484, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 485, tờ bản đồ 24 800.000 - - - - Đất ở đô thị
2392 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1673, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 1477, tờ bản đồ 38 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
2393 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1651, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1649, tờ bản đồ 38 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
2394 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 1649, tờ bản đồ 38 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
2395 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 788, tờ bản đồ 38 800.000 - - - - Đất ở đô thị
2396 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38 và Đến đường hẻm đoạn từ Trần Bình Trọng Đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi). 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
2397 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 38 800.000 - - - - Đất ở đô thị
2398 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến giáp thửa 188, tờ bản đồ 38 984.000 - - - - Đất ở đô thị
2399 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Phú (cạnh thửa 194, tờ bản đồ 38) - Đến đường Bà Triệu (cạnh thửa 264, tờ bản đồ 38) 1.672.000 - - - - Đất ở đô thị
2400 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 400, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1176, tờ bản đồ 38 712.000 - - - - Đất ở đô thị