Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Đức Trọng Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến hết thửa 349, tờ bản đồ 60 và hết thửa 512, tờ bản đồ 60 2.280.000 - - - - Đất ở đô thị
1802 Huyện Đức Trọng Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 349, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 512, tờ bản đồ 60 - Đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 60 và hết thửa 301, tờ bản đồ 60 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
1803 Huyện Đức Trọng Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa Đoạn còn lại của đường Sư Vạn Hạnh 1.736.000 - - - - Đất ở đô thị
1804 Huyện Đức Trọng Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà số 44 Sư Vạn Hạnh (thửa 402, tờ bản đồ 60) - Đến đường Cù Chính Lan (thửa 634, tờ bản đồ 60) 712.000 - - - - Đất ở đô thị
1805 Huyện Đức Trọng Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm số 56 Sư Vạn Hạnh (thửa 398, tờ bản đồ 60) - Đến đường Cù Chính Lan (cạnh thửa 639, tờ bản đồ 60) 568.000 - - - - Đất ở đô thị
1806 Huyện Đức Trọng Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm số 74 Sư Vạn Hạnh (thửa 392, tờ bản đồ 60) - Đến đường Cù Chính Lan (cạnh thửa 643, tờ bản đồ 60) 568.000 - - - - Đất ở đô thị
1807 Huyện Đức Trọng Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm từ ngã ba cạnh thửa 391, tờ bản đồ 60 và thửa 44, tờ bản đồ 61 - Đến hết thửa 35, tờ bản đồ 61 488.000 - - - - Đất ở đô thị
1808 Huyện Đức Trọng Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến hết thửa 623, tờ bản đồ 60 và hết thửa 772, tờ bản đồ 60 2.280.000 - - - - Đất ở đô thị
1809 Huyện Đức Trọng Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 623, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 772, tờ bản đồ 60 - Đến ngã ba hết thửa 634, tờ bản đồ 60 và hết thửa 747, tờ bản đồ 60 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
1810 Huyện Đức Trọng Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Liên Nghĩa Đoạn còn lại của đường Cù Chính Lan 1.736.000 - - - - Đất ở đô thị
1811 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Du - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến ngã ba hết thửa 1348, tờ bản đồ 60 và hết thửa 846, tờ bản đồ 60 2.280.000 - - - - Đất ở đô thị
1812 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Du - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 1348, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 846, tờ bản đồ 60 - Đến ngã ba cạnh thửa 1172, tờ bản đồ 60 và hết thửa 829, tờ bản đồ 60 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
1813 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Du - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 1172, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 829, tờ bản đồ 60 - Đến đường Cù Chính Lan 1.696.000 - - - - Đất ở đô thị
1814 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Du - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 18 Nguyễn Du - Cạnh thửa 1348, tờ bản đồ 60 - Đến thửa hết 202, tờ bản đồ 75 1.264.000 - - - - Đất ở đô thị
1815 Huyện Đức Trọng Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến ngã ba hết thửa 202, tờ bản đồ 75 và hết thửa 300, tờ bản đồ 75 1.968.000 - - - - Đất ở đô thị
1816 Huyện Đức Trọng Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 202, tờ bản đồ 75 và giáp thửa 300, tờ bản đồ 75 - Đến ngã tư hết thửa 233, tờ bản đồ 75 1.632.000 - - - - Đất ở đô thị
1817 Huyện Đức Trọng Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 233, tờ bản đồ 75 - Đến đường Nguyễn Du 1.248.000 - - - - Đất ở đô thị
1818 Huyện Đức Trọng Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm từ ngã tư (cạnh thửa 233, tờ bản đồ 75) - Đến hết thửa 225; Đến hết thửa 1423, tờ bản đồ 75 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1819 Huyện Đức Trọng Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 232, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 134, tờ bản đồ 75 360.000 - - - - Đất ở đô thị
1820 Huyện Đức Trọng Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 77, tờ bản đồ 75 - Đến hết đường 430.000 - - - - Đất ở đô thị
1821 Huyện Đức Trọng Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 18, tờ bản đồ 75 - Đến hết đường 830.000 - - - - Đất ở đô thị
1822 Huyện Đức Trọng Đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 72 Lê Thánh Tông - cạnh thửa 1353, tờ bản đồ 60 - Đến hết đường 472.000 - - - - Đất ở đô thị
1823 Huyện Đức Trọng Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến ngã ba cạnh thửa 633, tờ bản đồ 75 và hết thửa 603, tờ bản đồ 75 1.264.000 - - - - Đất ở đô thị
1824 Huyện Đức Trọng Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 633, tờ bản đồ 75 và giáp thửa 603, tờ bản đồ 75 - Đến hết thửa 621, tờ bản đồ 75 và hết thửa 1378, tờ bản đồ 75 1.112.000 - - - - Đất ở đô thị
1825 Huyện Đức Trọng Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 621 và giáp thửa 1378, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 705, 1439, tờ bản đồ 75 704.000 - - - - Đất ở đô thị
1826 Huyện Đức Trọng Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 546, tờ bản đồ 75 - Đến ngã ba cạnh thửa 458, tờ bản đồ 75 608.000 - - - - Đất ở đô thị
1827 Huyện Đức Trọng Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 633, tờ bản đồ 75 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1828 Huyện Đức Trọng Đường Kim Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1439, tờ bản đồ 75 - Đến hết thửa 538, 1247, tờ bản đồ 75 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1829 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến ngã ba hết thửa 1275, tờ bản đồ 75 và hết thửa 1495, tờ bản đồ 75 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
1830 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 1275, tờ bản đồ 75 và giáp thửa 1495, tờ bản đồ 75 - Đến hết đường 1.088.000 - - - - Đất ở đô thị
1831 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 04 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu) - Ngã ba cạnh thửa 1275, tờ bản đồ 75 - Đến đường Võ Thị Sáu 752.000 - - - - Đất ở đô thị
1832 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 42 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu) - Ngã ba cạnh thửa 1058, tờ bản đồ 75 - Đến đường Võ Thị Sáu 752.000 - - - - Đất ở đô thị
1833 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ thửa 1062, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 1283, tờ bản đồ 75 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1834 Huyện Đức Trọng Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến ngã tư trường Mẫu giáo Vành Khuyên 1.112.000 - - - - Đất ở đô thị
1835 Huyện Đức Trọng Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư trường Mẫu giáo Vành Khuyên - Đến ngã tư hết thửa 311, tờ bản đồ 76 992.000 - - - - Đất ở đô thị
1836 Huyện Đức Trọng Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa Đoạn còn lại của đường Võ Thị Sáu 664.000 - - - - Đất ở đô thị
1837 Huyện Đức Trọng Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 02 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn Đàn) - Đường hẻm cạnh trường Mẫu giáo Vành Khuyên 736.000 - - - - Đất ở đô thị
1838 Huyện Đức Trọng Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 34 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn Đản) - Ngã tư cạnh thửa 311, tờ bản đồ 76 - Đến đường Bế Văn Đàn 616.000 - - - - Đất ở đô thị
1839 Huyện Đức Trọng Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 336, tờ bản đồ 76 - Đến giáp thửa 14, tờ bản đồ 77 584.000 - - - - Đất ở đô thị
1840 Huyện Đức Trọng Đường Bế Văn Đàn - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Trãi - Đến ngã tư hết trường dân lập Trung Sơn (thửa 597, tờ bản đồ 76) 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1841 Huyện Đức Trọng Đường Bế Văn Đàn - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp trường dân lập Trung Sơn (thửa 597, tờ bản đồ 76) - Đến hết ngã ba hết thửa 450, tờ bản đồ 76 và hết thửa 628, tờ bản đồ 76 784.000 - - - - Đất ở đô thị
1842 Huyện Đức Trọng Đường Bế Văn Đàn - Thị trấn Liên Nghĩa Đoạn còn lại của đường Bế Văn Đàn 616.000 - - - - Đất ở đô thị
1843 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến ngã tư (trụ sở Tổ Dân phố 45 - thửa 770, tờ bản đồ 76) 1.112.000 - - - - Đất ở đô thị
1844 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư (trụ sở Tổ dân phố 45 - thửa 770, tờ bản đồ 76) - Đến ngã ba cạnh trường mẫu giáo cũ (thửa 645, tờ bản đồ 76) 896.000 - - - - Đất ở đô thị
1845 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh trường mẫu giáo cũ (thửa 645, tờ bản đồ 76) - Đến hết đường nhựa 712.000 - - - - Đất ở đô thị
1846 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa Đường nối trụ sở Tổ dân phố 45 - Đến đường Quang Trung 728.000 - - - - Đất ở đô thị
1847 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba thửa 808, tờ bản đồ 76 - Đến đương Quang Trung (hết thửa 2188, tờ bản đồ 76) 488.000 - - - - Đất ở đô thị
1848 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa Đường nối Bế Văn Đàn và đường Ngô Quyền (cạnh trường Trung Sơn) 728.000 - - - - Đất ở đô thị
1849 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Quyền - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 82, tờ bản đồ 77 (giáp đường nhựa) - Đến hết thửa 48,102, tờ bản đồ 77 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1850 Huyện Đức Trọng Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến hết thửa 986 và 1107, tờ bản đồ 76 992.000 - - - - Đất ở đô thị
1851 Huyện Đức Trọng Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 986 và 1107, tờ bản đồ 76 - Đến ngã tư giáp thửa 1099, tờ bản đồ 76 824.000 - - - - Đất ở đô thị
1852 Huyện Đức Trọng Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư giáp thửa 2053, tờ bản đồ 76 - Đến ngã tư thửa 1082, tờ bản đồ 76 680.000 - - - - Đất ở đô thị
1853 Huyện Đức Trọng Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa Đoạn còn lại của đường Quang Trung 560.000 - - - - Đất ở đô thị
1854 Huyện Đức Trọng Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1082, tờ bản đồ 76 - Đến đường Lê Lợi (cạnh thửa 1336, tờ bản đồ 76) 480.000 - - - - Đất ở đô thị
1855 Huyện Đức Trọng Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1099, tờ bản đồ 76 - Đến hết thửa 1467, tờ bản đồ 76 (đường nối đường Quang Trung và đường Lê Lợi) 536.000 - - - - Đất ở đô thị
1856 Huyện Đức Trọng Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1082, tờ bản đồ 76 - Đến hết thửa 1336, tờ bản đồ 76 (đường nối đường Quang Trung và đường Lê Lợi) 536.000 - - - - Đất ở đô thị
1857 Huyện Đức Trọng Đường Quang Trung - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1209, tờ bản đồ 76 - Đến hết thửa 167, tờ bản đồ 77 496.000 - - - - Đất ở đô thị
1858 Huyện Đức Trọng Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến mương nước cạnh thửa 2048, tờ bản đồ 76 và giáp thửa 1354, tờ bản đồ 76 888.000 - - - - Đất ở đô thị
1859 Huyện Đức Trọng Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ mương nước cạnh thửa 2048, tờ bản đồ 76 và thửa 1354, tờ bản đồ 76 - Đến ngã tư cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76 736.000 - - - - Đất ở đô thị
1860 Huyện Đức Trọng Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76 - Đến ngã tư hết thửa 1336, tờ bản đồ 76 632.000 - - - - Đất ở đô thị
1861 Huyện Đức Trọng Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76 - Đến hết thửa 1751, tờ bản đồ 76; Đến đường Hà Giang (cạnh thửa 51, tờ bản đồ 95) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1862 Huyện Đức Trọng Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1519, tờ bản đồ 76 - Đến ngã ba cạnh thửa 231, tờ bản đồ 77 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1863 Huyện Đức Trọng Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 547, tờ bản đồ 74 - Đến giáp thửa 207, tờ bản đồ 77 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1864 Huyện Đức Trọng Đường Lê Lợi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh ngã tư (thửa 2244, tờ bản đồ 76) - Đến đường Hà Giang (cạnh thửa 47, tờ bản đồ 94) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1865 Huyện Đức Trọng Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến mương nước cạnh thửa 118, tờ bản đồ 95 880.000 - - - - Đất ở đô thị
1866 Huyện Đức Trọng Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa Từ mương nước cạnh thửa 118, tờ bản đồ 95 - Đến ngã tư hết thửa 123, tờ bản đồ 95 736.000 - - - - Đất ở đô thị
1867 Huyện Đức Trọng Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa Đoạn còn lại của đường Hà Giang Từ ngã tư - Đến hết thửa 42 và giáp thửa 136 616.000 - - - - Đất ở đô thị
1868 Huyện Đức Trọng Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1130, tờ bản đồ 95 - Đến giáp thửa 1128, 286, tờ bản đồ 95 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1869 Huyện Đức Trọng Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa Từ thửa 286, tờ bản đồ 95 - Đến giáp thửa 232, tờ bản đồ 95 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1870 Huyện Đức Trọng Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 95 - Đến ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 95 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1871 Huyện Đức Trọng Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 131; đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 95 - Đến giáp thửa 231, tờ bản đồ 95 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1872 Huyện Đức Trọng Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến mương nước cạnh thửa 419, tờ bản đồ 95 832.000 - - - - Đất ở đô thị
1873 Huyện Đức Trọng Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ mương nước cạnh thửa 419, tờ bản đồ 95 - Đến ngã ba hết thửa 445, tờ bản đồ 95 696.000 - - - - Đất ở đô thị
1874 Huyện Đức Trọng Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 445, tờ bản đồ 95 - Đến ngã ba hết thửa 517 và hết thửa 1043, tờ bản đồ 94 552.000 - - - - Đất ở đô thị
1875 Huyện Đức Trọng Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 517, tờ bản đồ 94 - Đến hết thửa 594 và giáp thửa 216, 217, tờ bản đồ 94 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1876 Huyện Đức Trọng Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1080, tờ bản đồ 95 - Đến đường Nguyễn Bá Ngọc (cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95) 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1877 Huyện Đức Trọng Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 445, tờ bản đồ 95 - Đến hết thửa 1110, tờ bản đồ 95 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1878 Huyện Đức Trọng Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 600, tờ bản đồ 95 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1879 Huyện Đức Trọng Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 519, tờ bản đồ 94 - Đến hết thửa 659, tờ bản đồ 94 390.000 - - - - Đất ở đô thị
1880 Huyện Đức Trọng Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1059 và 1086, tờ bản đồ 94 - Đến hết thửa 300, tờ bản đồ 94 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1881 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến hết thửa 54, tờ bản đồ 96 768.000 - - - - Đất ở đô thị
1882 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 54, tờ bản đồ 96 - Đến ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc 728.000 - - - - Đất ở đô thị
1883 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc rẽ phải - Đến ngã ba cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95 592.000 - - - - Đất ở đô thị
1884 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc rẽ trái - Đến hết thửa 188, tờ bản đồ 96 592.000 - - - - Đất ở đô thị
1885 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95 - Đến ngã ba cạnh thửa 615, tờ bản đồ 94 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1886 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 182, tờ bản đồ 96 - Đến hết thửa 177, tờ bản đồ 96 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1887 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1093, tờ bản đồ 94 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1888 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 913, tờ bản đồ 94 - Đến hết thửa 1190, tờ bản đồ 94 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1889 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 871, tờ bản đồ 94 - Đến hết thửa 908, 928, tờ bản đồ 94 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1890 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 123, tờ bản đồ 96 - Đến hết thửa 119, tờ bản đồ 96; Đến ngã ba cạnh thửa 87, 104, tờ bản đồ 96 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1891 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 830, tờ bản đồ 94 390.000 - - - - Đất ở đô thị
1892 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1084; đường hẻm cạnh thửa 865, tờ bản đồ 95 - Đến giáp thửa 834, tờ bản đồ 95 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1893 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 930, tờ bản đồ 95 - Đến đường Hà Giang 624.000 - - - - Đất ở đô thị
1894 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Hà Giang - Đến đường Lê Lợi 680.000 - - - - Đất ở đô thị
1895 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Lợi - Đến đường Quang Trung 768.000 - - - - Đất ở đô thị
1896 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Quang Trung - Đến đường Ngô Quyền 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1897 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Ngô Quyền - Đến đường Võ Thị Sáu 976.000 - - - - Đất ở đô thị
1898 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Võ Thị Sáu - Đến đường Lê Thánh Tông 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
1899 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Thánh Tông - Đến đường Cù Chính Lan 1.312.000 - - - - Đất ở đô thị
1900 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Cù Chính Lan - Đến đường Bùi Thị Xuân 1.368.000 - - - - Đất ở đô thị