Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Đức Trọng Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba (giáp thửa 107, tờ bản đồ 06) - Đến đường cao tốc 1.144.000 - - - - Đất ở đô thị
1702 Huyện Đức Trọng Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà 49C (thửa số 02, tờ bản đồ 06) - Đến hết đường 632.000 - - - - Đất ở đô thị
1703 Huyện Đức Trọng Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 16, tờ bản đồ 06 - Đến hết đường 632.000 - - - - Đất ở đô thị
1704 Huyện Đức Trọng Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà số 43 (thửa số 25, tờ bản đồ 06) - Đến hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1705 Huyện Đức Trọng Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 17, tờ bản đồ 03 (cạnh trường Quân sự Địa phương) - Đến đường cao tốc 1.144.000 - - - - Đất ở đô thị
1706 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trường tộ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 529, tờ bản đồ 07 - Đến mương nước 648.000 - - - - Đất ở đô thị
1707 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trường tộ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp mương nước - Đến đường Triệu Quang Phục và hết thửa 613, tờ bản đồ 7 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1708 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trường tộ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Triệu Quang Phục và giáp thửa 613, tờ bản đồ 7 - Đến đường Tản Đà 632.000 - - - - Đất ở đô thị
1709 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trường tộ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Tản Đà - Đến đường cao tốc 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1710 Huyện Đức Trọng Đường Trần Khắc Chung - Thị trấn Liên Nghĩa Đường Trần Khắc Chung 1.184.000 - - - - Đất ở đô thị
1711 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 68/13 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 68/13 - cạnh thửa 500, tờ bản đồ 07 - Đến hết đường (hết thửa 358, tờ bản đồ 07) 1.016.000 - - - - Đất ở đô thị
1712 Huyện Đức Trọng Đường Phù Đổng Thiên Vương - Thị trấn Liên Nghĩa 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1713 Huyện Đức Trọng Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba hết thửa 236 và 57, tờ bản đồ 30 1.464.000 - - - - Đất ở đô thị
1714 Huyện Đức Trọng Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 236 và 57, tờ bản đồ 30 - Đến ngã ba hết thửa 198, tờ bản đồ 29 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1715 Huyện Đức Trọng Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 198, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 187, tờ bản đồ 29 616.000 - - - - Đất ở đô thị
1716 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Gia Khảm - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba (hết thửa 39, tờ bản đồ 11) và hết thửa 13, tờ bản đồ 26 1.768.000 - - - - Đất ở đô thị
1717 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Gia Khảm - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba (giáp thửa 39, tờ bản đồ 11) và giáp thửa 13, tờ bản đồ 26 - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.696.000 - - - - Đất ở đô thị
1718 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Gia Khảm - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 39, tờ bản đồ 11 đi thửa 05, tờ bản đồ 11 - Đến tường sân bay 1.696.000 - - - - Đất ở đô thị
1719 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Chu Văn An và giáp thửa 560, tờ bản đồ 26 2.272.000 - - - - Đất ở đô thị
1720 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Chu Văn An và thửa 560, tờ bản đồ 26 - Đến đường Lê Quý Đôn và hết thửa 221, tờ bản đồ 26 2.264.000 - - - - Đất ở đô thị
1721 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Quý Đôn và giáp thửa 221, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba cạnh thửa 757, tờ bản đồ 26 2.240.000 - - - - Đất ở đô thị
1722 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba và hết thửa 45, tờ bản đồ 11 2.272.000 - - - - Đất ở đô thị
1723 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba và giáp thửa 45, tờ bản đồ 11 - Đến đường Ngô Gia Khảm 2.240.000 - - - - Đất ở đô thị
1724 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm nối đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lê Quý Đôn 1.464.000 - - - - Đất ở đô thị
1725 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 91, tờ bản đồ 26 704.000 - - - - Đất ở đô thị
1726 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 715, tờ bản đồ 26 704.000 - - - - Đất ở đô thị
1727 Huyện Đức Trọng Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba (hết thửa 261, tờ bản đồ 26) và hết thửa 314, tờ bản đồ 26 2.224.000 - - - - Đất ở đô thị
1728 Huyện Đức Trọng Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba (giáp thửa 261, tờ bản đồ 26) và giáp thửa 314, tờ bản đồ 26 - Đến đường Lương Thế Vinh 2.088.000 - - - - Đất ở đô thị
1729 Huyện Đức Trọng Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm của đường Lê Quý Đôn 584.000 - - - - Đất ở đô thị
1730 Huyện Đức Trọng Đường Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến đường hẻm 12 Chu Văn An và hết thửa 108, tờ bản đồ 28 2.224.000 - - - - Đất ở đô thị
1731 Huyện Đức Trọng Đường Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm 12 Chu Văn An và giáp thửa 108, tờ bản đồ 28 - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.192.000 - - - - Đất ở đô thị
1732 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 10 Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 28 - Đến hết thửa 515, tờ bản đồ 26 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1733 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 10 Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 515, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 879 và giáp thửa 389, 434 tờ bản đồ 26 736.000 - - - - Đất ở đô thị
1734 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 28 - Đến giáp trường mẫu giáo Họa My (thửa 183, tờ bản đồ 28) 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1735 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 12 Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 32, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba hết thửa 879, tờ bản đồ 26 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1736 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 12 Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 879, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 699 và 394, tờ bản đồ 26 736.000 - - - - Đất ở đô thị
1737 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba hết thửa 126, tờ bản đồ 30 1.648.000 - - - - Đất ở đô thị
1738 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 126, tờ bản đồ 30 - Đến ngã ba đi nghĩa trang (giáp thửa 923, tờ bản đồ 29) và hết thửa 311, tờ bản đồ 29 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
1739 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 311, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 954, tờ bản đồ 29 912.000 - - - - Đất ở đô thị
1740 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 954, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 1212; đi thửa 1206 Đến giáp thửa 1211, tờ bản đồ 29 728.000 - - - - Đất ở đô thị
1741 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 428, tờ bản đồ 26 (Số 02) - Đến hết thửa 799, tờ bản đồ 26 - giáp đất xưởng cưa cũ 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1742 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 847, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 920, tờ bản đồ 29 576.000 - - - - Đất ở đô thị
1743 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 920, tờ bản đồ 29 - Đến giáp thửa 865, tờ bản đồ 29 512.000 - - - - Đất ở đô thị
1744 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Đường vào nghĩa địa - Từ ngã ba cạnh thửa 923 - Đến hết thửa số 258 tờ bản đồ 29 648.000 - - - - Đất ở đô thị
1745 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 312, tờ bản đồ 29 - Đến giáp thửa 303 728.000 - - - - Đất ở đô thị
1746 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa số 258, tờ bản đồ 32 - Đến giáp xưởng cưa Tùng Lâm (thửa 04, tờ bản đồ 32) 590.000 - - - - Đất ở đô thị
1747 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bính - Thị trấn Liên Nghĩa 1.216.000 - - - - Đất ở đô thị
1748 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 320, tờ bản đồ 28 - Đến đường Nguyễn Bính (cạnh thửa 527, tờ bản đồ 28) 1.088.000 - - - - Đất ở đô thị
1749 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Bính - Đến hết thửa 232, tờ bản đồ 28 952.000 - - - - Đất ở đô thị
1750 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 232, tờ bản đồ 28 - Đến hết thửa 197, tờ bản đồ 28 944.000 - - - - Đất ở đô thị
1751 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 197, tờ bản đồ 28 - Đến giáp thửa 45, tờ bản đồ 32 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1752 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tuân - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm từ ngã tư giáp đường Nguyễn Bính - Đến Chùa Tàu (giáp thửa 84, tờ bản đồ 32) 1.168.000 - - - - Đất ở đô thị
1753 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Tuân - Đến ngã ba giáp thửa 62, tờ bản đồ 32 896.000 - - - - Đất ở đô thị
1754 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 62, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 321, tờ bản đồ 32 856.000 - - - - Đất ở đô thị
1755 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến hết thửa 17, tờ bản đồ 59 và hết thửa 262, tờ bản đồ 32 2.248.000 - - - - Đất ở đô thị
1756 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 17, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 262, tờ bản đồ 32 - Đến ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 59 (đường hẻm nối Tô Hiến Thành) 2.008.000 - - - - Đất ở đô thị
1757 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 59 (đường hẻm nối Tô Hiến Thành) - Đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 32 1.768.000 - - - - Đất ở đô thị
1758 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 306, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 145, tờ bản đồ 32 1.544.000 - - - - Đất ở đô thị
1759 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm đi từ thửa 249, tờ bản đồ 32 đi thửa 132, tờ bản đồ 32 - Đến giáp thửa 87, tờ bản đồ 32 và Đến hết thửa 108, tờ bản đồ 32 608.000 - - - - Đất ở đô thị
1760 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm nối đường Tô Hiến Thành (cạnh thửa 30, tờ bản đồ 59) 1.016.000 - - - - Đất ở đô thị
1761 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 32 - Đến hết đường 790.000 - - - - Đất ở đô thị
1762 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 141, tờ bản đồ 32 - Đến hết đường 790.000 - - - - Đất ở đô thị
1763 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến đường hẻm hết thửa 118, tờ bản đồ 59 và hết thửa 61, tờ bản đồ 59 2.184.000 - - - - Đất ở đô thị
1764 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm giáp thửa 118, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 61, tờ bản đồ 59 - Đến đường hẻm nối đường Nguyễn Thiện Thuật 2.072.000 - - - - Đất ở đô thị
1765 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm nối Nguyễn Thiện Thuật - Đến giáp thửa 1022, tờ bản đồ 59 1.656.000 - - - - Đất ở đô thị
1766 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 191, tờ bản đồ 55 872.000 - - - - Đất ở đô thị
1767 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 59; đường hẻm cạnh thửa 119, tờ bản đồ 59 1.008.000 - - - - Đất ở đô thị
1768 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 889, tờ bản đồ 59 - Đến hết đường 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1769 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến ngã ba hết thửa 296, tờ bản đồ 59 2.224.000 - - - - Đất ở đô thị
1770 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 296, tờ bản đồ 59 - Đến ngã ba cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 và hết thửa 213, tờ bản đồ 59 2.072.000 - - - - Đất ở đô thị
1771 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 213, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 985, tờ bản đồ 59 1.656.000 - - - - Đất ở đô thị
1772 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 301, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường 760.000 - - - - Đất ở đô thị
1773 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà số 10C Phan Chu Trinh đi đường Nguyễn Thái Học - Từ ngã ba cạnh thửa 658, tờ bản đồ 59 - Đến ngã ba cạnh thửa 692, tờ bản đồ 59 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1774 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 - Đến hết đường (giáp thửa 136, tờ bản đồ 59) 760.000 - - - - Đất ở đô thị
1775 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 250, tờ bản đồ 59 - Đến hết đường (hết thửa 798, tờ bản đồ 59) 680.000 - - - - Đất ở đô thị
1776 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà số 42 Phan Chu Trinh (thửa 226, tờ bản đồ 59) - Đến ngã ba cạnh miếu (thửa 270, tờ bản đồ 59) 872.000 - - - - Đất ở đô thị
1777 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1124, tờ bản đồ 55 - Đến hết thửa 1061, tờ bản đồ 55 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1778 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 996, tờ bản đồ 59 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1779 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 998, tờ bản đồ 59 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1780 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến đường hẻm hết thửa 823, tờ bản đồ 59 và hết thửa 814, tờ bản đồ 59 2.624.000 - - - - Đất ở đô thị
1781 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm giáp thửa 823, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 814, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 341, tờ bản đồ 59 và hết thửa 1005, tờ bản đồ 59 2.480.000 - - - - Đất ở đô thị
1782 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 341, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 1005, tờ bản đồ 59 - Đến đập tràn và Đến cầu 2.016.000 - - - - Đất ở đô thị
1783 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà 57 Nguyễn Thái Học (thửa 340, tờ bản đồ 59) đi ngã ba cạnh miếu (thửa 270, tờ bản đồ 59) và - Đến đường Nguyễn Thái Học (cạnh thửa 766, tờ bản đồ 59) 936.000 - - - - Đất ở đô thị
1784 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 378, tờ bản đồ 59 536.000 - - - - Đất ở đô thị
1785 Huyện Đức Trọng Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến giáp thửa 626, tờ bản đồ 59 và hết thửa 553, tờ bản đồ 59 2.224.000 - - - - Đất ở đô thị
1786 Huyện Đức Trọng Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ thửa 626, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 553, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 1041, tờ bản đồ 59 và hết thửa 478, tờ bản đồ 59 1.976.000 - - - - Đất ở đô thị
1787 Huyện Đức Trọng Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa Đoạn còn lại của đường Phan Bội Châu 1.688.000 - - - - Đất ở đô thị
1788 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống nhất - Đến hết trường THCS Trần Phú và hết thửa 1292, tờ bản đồ 60 2.080.000 - - - - Đất ở đô thị
1789 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp trường THCS Trần Phú và giáp thửa 1292, tờ bản đồ 60 - Đến hết thửa 07, tờ bản đồ 60 và hết thửa 50, tờ bản đồ 60 1.912.000 - - - - Đất ở đô thị
1790 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 07, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 50, tờ bản đồ 60 - Đến giáp thửa 636, tờ bản đồ 59 1.624.000 - - - - Đất ở đô thị
1791 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ thửa 636, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 1087, tờ bản đồ 59 736.000 - - - - Đất ở đô thị
1792 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà số 8 Hàm Nghi (thửa 91, tờ bản đồ 60) - Đến đường Bùi Thị Xuân 736.000 - - - - Đất ở đô thị
1793 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 123, tờ bản đồ 60 - Đến giáp thửa 48, tờ bản đồ 60 672.000 - - - - Đất ở đô thị
1794 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 60 - Đến giáp thửa 147, tờ bản đồ 60 672.000 - - - - Đất ở đô thị
1795 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống nhất - Đến ngã ba cạnh thửa 1403, tờ bản đồ 60 và hết thửa 257, tờ bản đồ 60 2.280.000 - - - - Đất ở đô thị
1796 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 1403, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 257, tờ bản đồ 60 - Đến hết thửa 149, tờ bản đồ 60 và hết thửa 1322, tờ bản đồ 60 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
1797 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Đoạn còn lại của đường Bùi Thị Xuân 1.768.000 - - - - Đất ở đô thị
1798 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 110, tờ bản đồ 60 - Đến đường Sư Vạn Hạnh 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1799 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 164, tờ bản đồ 60 - Đến ngã ba cạnh thửa 101, tờ bản đồ 61 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1800 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1423, tờ bản đồ 60 đi thửa 24, tờ bản đồ 61 - Đến hết thửa 587, tờ bản đồ 59 504.000 - - - - Đất ở đô thị