Bảng giá đất Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.091.443
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Đức Trọng Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba (giáp thửa 107, tờ bản đồ 06) - Đến đường cao tốc 1.144.000 - - - - Đất ở đô thị
1702 Huyện Đức Trọng Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà 49C (thửa số 02, tờ bản đồ 06) - Đến hết đường 632.000 - - - - Đất ở đô thị
1703 Huyện Đức Trọng Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 16, tờ bản đồ 06 - Đến hết đường 632.000 - - - - Đất ở đô thị
1704 Huyện Đức Trọng Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà số 43 (thửa số 25, tờ bản đồ 06) - Đến hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1705 Huyện Đức Trọng Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 17, tờ bản đồ 03 (cạnh trường Quân sự Địa phương) - Đến đường cao tốc 1.144.000 - - - - Đất ở đô thị
1706 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trường tộ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 529, tờ bản đồ 07 - Đến mương nước 648.000 - - - - Đất ở đô thị
1707 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trường tộ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp mương nước - Đến đường Triệu Quang Phục và hết thửa 613, tờ bản đồ 7 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1708 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trường tộ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Triệu Quang Phục và giáp thửa 613, tờ bản đồ 7 - Đến đường Tản Đà 632.000 - - - - Đất ở đô thị
1709 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Trường tộ - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Tản Đà - Đến đường cao tốc 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1710 Huyện Đức Trọng Đường Trần Khắc Chung - Thị trấn Liên Nghĩa Đường Trần Khắc Chung 1.184.000 - - - - Đất ở đô thị
1711 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 68/13 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 68/13 - cạnh thửa 500, tờ bản đồ 07 - Đến hết đường (hết thửa 358, tờ bản đồ 07) 1.016.000 - - - - Đất ở đô thị
1712 Huyện Đức Trọng Đường Phù Đổng Thiên Vương - Thị trấn Liên Nghĩa 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1713 Huyện Đức Trọng Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba hết thửa 236 và 57, tờ bản đồ 30 1.464.000 - - - - Đất ở đô thị
1714 Huyện Đức Trọng Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 236 và 57, tờ bản đồ 30 - Đến ngã ba hết thửa 198, tờ bản đồ 29 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1715 Huyện Đức Trọng Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 198, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 187, tờ bản đồ 29 616.000 - - - - Đất ở đô thị
1716 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Gia Khảm - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba (hết thửa 39, tờ bản đồ 11) và hết thửa 13, tờ bản đồ 26 1.768.000 - - - - Đất ở đô thị
1717 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Gia Khảm - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba (giáp thửa 39, tờ bản đồ 11) và giáp thửa 13, tờ bản đồ 26 - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.696.000 - - - - Đất ở đô thị
1718 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Gia Khảm - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 39, tờ bản đồ 11 đi thửa 05, tờ bản đồ 11 - Đến tường sân bay 1.696.000 - - - - Đất ở đô thị
1719 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Chu Văn An và giáp thửa 560, tờ bản đồ 26 2.272.000 - - - - Đất ở đô thị
1720 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Chu Văn An và thửa 560, tờ bản đồ 26 - Đến đường Lê Quý Đôn và hết thửa 221, tờ bản đồ 26 2.264.000 - - - - Đất ở đô thị
1721 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Quý Đôn và giáp thửa 221, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba cạnh thửa 757, tờ bản đồ 26 2.240.000 - - - - Đất ở đô thị
1722 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba và hết thửa 45, tờ bản đồ 11 2.272.000 - - - - Đất ở đô thị
1723 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba và giáp thửa 45, tờ bản đồ 11 - Đến đường Ngô Gia Khảm 2.240.000 - - - - Đất ở đô thị
1724 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm nối đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lê Quý Đôn 1.464.000 - - - - Đất ở đô thị
1725 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 91, tờ bản đồ 26 704.000 - - - - Đất ở đô thị
1726 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 715, tờ bản đồ 26 704.000 - - - - Đất ở đô thị
1727 Huyện Đức Trọng Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba (hết thửa 261, tờ bản đồ 26) và hết thửa 314, tờ bản đồ 26 2.224.000 - - - - Đất ở đô thị
1728 Huyện Đức Trọng Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba (giáp thửa 261, tờ bản đồ 26) và giáp thửa 314, tờ bản đồ 26 - Đến đường Lương Thế Vinh 2.088.000 - - - - Đất ở đô thị
1729 Huyện Đức Trọng Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm của đường Lê Quý Đôn 584.000 - - - - Đất ở đô thị
1730 Huyện Đức Trọng Đường Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến đường hẻm 12 Chu Văn An và hết thửa 108, tờ bản đồ 28 2.224.000 - - - - Đất ở đô thị
1731 Huyện Đức Trọng Đường Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm 12 Chu Văn An và giáp thửa 108, tờ bản đồ 28 - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.192.000 - - - - Đất ở đô thị
1732 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 10 Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 28 - Đến hết thửa 515, tờ bản đồ 26 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1733 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 10 Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 515, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 879 và giáp thửa 389, 434 tờ bản đồ 26 736.000 - - - - Đất ở đô thị
1734 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 28 - Đến giáp trường mẫu giáo Họa My (thửa 183, tờ bản đồ 28) 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1735 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 12 Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 32, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba hết thửa 879, tờ bản đồ 26 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1736 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 12 Chu Văn An - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 879, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 699 và 394, tờ bản đồ 26 736.000 - - - - Đất ở đô thị
1737 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba hết thửa 126, tờ bản đồ 30 1.648.000 - - - - Đất ở đô thị
1738 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 126, tờ bản đồ 30 - Đến ngã ba đi nghĩa trang (giáp thửa 923, tờ bản đồ 29) và hết thửa 311, tờ bản đồ 29 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
1739 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 311, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 954, tờ bản đồ 29 912.000 - - - - Đất ở đô thị
1740 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 954, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 1212; đi thửa 1206 Đến giáp thửa 1211, tờ bản đồ 29 728.000 - - - - Đất ở đô thị
1741 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 428, tờ bản đồ 26 (Số 02) - Đến hết thửa 799, tờ bản đồ 26 - giáp đất xưởng cưa cũ 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1742 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 847, tờ bản đồ 29 - Đến hết thửa 920, tờ bản đồ 29 576.000 - - - - Đất ở đô thị
1743 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 920, tờ bản đồ 29 - Đến giáp thửa 865, tờ bản đồ 29 512.000 - - - - Đất ở đô thị
1744 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Đường vào nghĩa địa - Từ ngã ba cạnh thửa 923 - Đến hết thửa số 258 tờ bản đồ 29 648.000 - - - - Đất ở đô thị
1745 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 312, tờ bản đồ 29 - Đến giáp thửa 303 728.000 - - - - Đất ở đô thị
1746 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa số 258, tờ bản đồ 32 - Đến giáp xưởng cưa Tùng Lâm (thửa 04, tờ bản đồ 32) 590.000 - - - - Đất ở đô thị
1747 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Bính - Thị trấn Liên Nghĩa 1.216.000 - - - - Đất ở đô thị
1748 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 320, tờ bản đồ 28 - Đến đường Nguyễn Bính (cạnh thửa 527, tờ bản đồ 28) 1.088.000 - - - - Đất ở đô thị
1749 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Bính - Đến hết thửa 232, tờ bản đồ 28 952.000 - - - - Đất ở đô thị
1750 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 232, tờ bản đồ 28 - Đến hết thửa 197, tờ bản đồ 28 944.000 - - - - Đất ở đô thị
1751 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 197, tờ bản đồ 28 - Đến giáp thửa 45, tờ bản đồ 32 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1752 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Tuân - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm từ ngã tư giáp đường Nguyễn Bính - Đến Chùa Tàu (giáp thửa 84, tờ bản đồ 32) 1.168.000 - - - - Đất ở đô thị
1753 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Tuân - Đến ngã ba giáp thửa 62, tờ bản đồ 32 896.000 - - - - Đất ở đô thị
1754 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 62, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 321, tờ bản đồ 32 856.000 - - - - Đất ở đô thị
1755 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến hết thửa 17, tờ bản đồ 59 và hết thửa 262, tờ bản đồ 32 2.248.000 - - - - Đất ở đô thị
1756 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 17, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 262, tờ bản đồ 32 - Đến ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 59 (đường hẻm nối Tô Hiến Thành) 2.008.000 - - - - Đất ở đô thị
1757 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 59 (đường hẻm nối Tô Hiến Thành) - Đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 32 1.768.000 - - - - Đất ở đô thị
1758 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 306, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 145, tờ bản đồ 32 1.544.000 - - - - Đất ở đô thị
1759 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm đi từ thửa 249, tờ bản đồ 32 đi thửa 132, tờ bản đồ 32 - Đến giáp thửa 87, tờ bản đồ 32 và Đến hết thửa 108, tờ bản đồ 32 608.000 - - - - Đất ở đô thị
1760 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm nối đường Tô Hiến Thành (cạnh thửa 30, tờ bản đồ 59) 1.016.000 - - - - Đất ở đô thị
1761 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 32 - Đến hết đường 790.000 - - - - Đất ở đô thị
1762 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 141, tờ bản đồ 32 - Đến hết đường 790.000 - - - - Đất ở đô thị
1763 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến đường hẻm hết thửa 118, tờ bản đồ 59 và hết thửa 61, tờ bản đồ 59 2.184.000 - - - - Đất ở đô thị
1764 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm giáp thửa 118, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 61, tờ bản đồ 59 - Đến đường hẻm nối đường Nguyễn Thiện Thuật 2.072.000 - - - - Đất ở đô thị
1765 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm nối Nguyễn Thiện Thuật - Đến giáp thửa 1022, tờ bản đồ 59 1.656.000 - - - - Đất ở đô thị
1766 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 191, tờ bản đồ 55 872.000 - - - - Đất ở đô thị
1767 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 59; đường hẻm cạnh thửa 119, tờ bản đồ 59 1.008.000 - - - - Đất ở đô thị
1768 Huyện Đức Trọng Đường Tô Hiến Thành - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 889, tờ bản đồ 59 - Đến hết đường 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1769 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến ngã ba hết thửa 296, tờ bản đồ 59 2.224.000 - - - - Đất ở đô thị
1770 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 296, tờ bản đồ 59 - Đến ngã ba cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 và hết thửa 213, tờ bản đồ 59 2.072.000 - - - - Đất ở đô thị
1771 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 213, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 985, tờ bản đồ 59 1.656.000 - - - - Đất ở đô thị
1772 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 301, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường 760.000 - - - - Đất ở đô thị
1773 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà số 10C Phan Chu Trinh đi đường Nguyễn Thái Học - Từ ngã ba cạnh thửa 658, tờ bản đồ 59 - Đến ngã ba cạnh thửa 692, tờ bản đồ 59 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1774 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 - Đến hết đường (giáp thửa 136, tờ bản đồ 59) 760.000 - - - - Đất ở đô thị
1775 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 250, tờ bản đồ 59 - Đến hết đường (hết thửa 798, tờ bản đồ 59) 680.000 - - - - Đất ở đô thị
1776 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà số 42 Phan Chu Trinh (thửa 226, tờ bản đồ 59) - Đến ngã ba cạnh miếu (thửa 270, tờ bản đồ 59) 872.000 - - - - Đất ở đô thị
1777 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1124, tờ bản đồ 55 - Đến hết thửa 1061, tờ bản đồ 55 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1778 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 996, tờ bản đồ 59 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1779 Huyện Đức Trọng Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 998, tờ bản đồ 59 816.000 - - - - Đất ở đô thị
1780 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến đường hẻm hết thửa 823, tờ bản đồ 59 và hết thửa 814, tờ bản đồ 59 2.624.000 - - - - Đất ở đô thị
1781 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm giáp thửa 823, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 814, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 341, tờ bản đồ 59 và hết thửa 1005, tờ bản đồ 59 2.480.000 - - - - Đất ở đô thị
1782 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 341, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 1005, tờ bản đồ 59 - Đến đập tràn và Đến cầu 2.016.000 - - - - Đất ở đô thị
1783 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà 57 Nguyễn Thái Học (thửa 340, tờ bản đồ 59) đi ngã ba cạnh miếu (thửa 270, tờ bản đồ 59) và - Đến đường Nguyễn Thái Học (cạnh thửa 766, tờ bản đồ 59) 936.000 - - - - Đất ở đô thị
1784 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 378, tờ bản đồ 59 536.000 - - - - Đất ở đô thị
1785 Huyện Đức Trọng Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống Nhất - Đến giáp thửa 626, tờ bản đồ 59 và hết thửa 553, tờ bản đồ 59 2.224.000 - - - - Đất ở đô thị
1786 Huyện Đức Trọng Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ thửa 626, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 553, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 1041, tờ bản đồ 59 và hết thửa 478, tờ bản đồ 59 1.976.000 - - - - Đất ở đô thị
1787 Huyện Đức Trọng Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Nghĩa Đoạn còn lại của đường Phan Bội Châu 1.688.000 - - - - Đất ở đô thị
1788 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống nhất - Đến hết trường THCS Trần Phú và hết thửa 1292, tờ bản đồ 60 2.080.000 - - - - Đất ở đô thị
1789 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp trường THCS Trần Phú và giáp thửa 1292, tờ bản đồ 60 - Đến hết thửa 07, tờ bản đồ 60 và hết thửa 50, tờ bản đồ 60 1.912.000 - - - - Đất ở đô thị
1790 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 07, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 50, tờ bản đồ 60 - Đến giáp thửa 636, tờ bản đồ 59 1.624.000 - - - - Đất ở đô thị
1791 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Từ thửa 636, tờ bản đồ 59 - Đến hết thửa 1087, tờ bản đồ 59 736.000 - - - - Đất ở đô thị
1792 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh nhà số 8 Hàm Nghi (thửa 91, tờ bản đồ 60) - Đến đường Bùi Thị Xuân 736.000 - - - - Đất ở đô thị
1793 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 123, tờ bản đồ 60 - Đến giáp thửa 48, tờ bản đồ 60 672.000 - - - - Đất ở đô thị
1794 Huyện Đức Trọng Đường Hàm Nghi - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 60 - Đến giáp thửa 147, tờ bản đồ 60 672.000 - - - - Đất ở đô thị
1795 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Thống nhất - Đến ngã ba cạnh thửa 1403, tờ bản đồ 60 và hết thửa 257, tờ bản đồ 60 2.280.000 - - - - Đất ở đô thị
1796 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba giáp thửa 1403, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 257, tờ bản đồ 60 - Đến hết thửa 149, tờ bản đồ 60 và hết thửa 1322, tờ bản đồ 60 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
1797 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Đoạn còn lại của đường Bùi Thị Xuân 1.768.000 - - - - Đất ở đô thị
1798 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 110, tờ bản đồ 60 - Đến đường Sư Vạn Hạnh 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1799 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 164, tờ bản đồ 60 - Đến ngã ba cạnh thửa 101, tờ bản đồ 61 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1800 Huyện Đức Trọng Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1423, tờ bản đồ 60 đi thửa 24, tờ bản đồ 61 - Đến hết thửa 587, tờ bản đồ 59 504.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Nguyễn Trường Tộ - Thị Trấn Liên Nghĩa

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Trường Tộ - Thị Trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trường Tộ, từ ngã ba cạnh thửa 529, tờ bản đồ 07 đến mương nước, có mức giá là 648.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực nằm trong đoạn đường được xác định theo các quy định mới nhất của UBND tỉnh Lâm Đồng. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực cụ thể và có thể được sử dụng để đánh giá các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Nguyễn Trường Tộ là rất quan trọng đối với những ai quan tâm đến thị trường bất động sản tại huyện Đức Trọng. Bảng giá đất này không chỉ giúp các nhà đầu tư và người mua hiểu rõ hơn về mức giá hợp lý, mà còn cung cấp thông tin cần thiết để đưa ra các quyết định đầu tư chiến lược và hợp lý. Nhờ vào việc phân tích mức giá theo từng khu vực cụ thể, người dân và nhà đầu tư có thể xác định được các khu vực có tiềm năng phát triển, từ đó đưa ra quyết định thông minh hơn. Đây là một công cụ quan trọng để theo dõi và đánh giá sự biến động của thị trường bất động sản trong tương lai


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Trần Khắc Chung - Thị Trấn Liên Nghĩa

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường Trần Khắc Chung - thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.184.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Khắc Chung có mức giá 1.184.000 VNĐ/m². Đoạn đường này nằm trong khu vực thị trấn Liên Nghĩa, thuộc loại đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực đô thị, nơi có sự phát triển hạ tầng cơ sở và các tiện ích xung quanh đang gia tăng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Khắc Chung, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hẻm 68/13 - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm 68/13 - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực cụ thể của đoạn đường từ cạnh thửa 500, tờ bản đồ 07 đến hết đường (hết thửa 358, tờ bản đồ 07), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 1.016.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm 68/13, từ cạnh thửa 500, tờ bản đồ 07 đến hết đường (hết thửa 358, tờ bản đồ 07), có mức giá 1.016.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị với các yếu tố như sự tiếp cận thuận lợi đến các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và điều kiện giao thông trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất tại đoạn đường hẻm 68/13, Thị trấn Liên Nghĩa. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Phù Đổng Thiên Vương

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Phù Đổng Thiên Vương - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phù Đổng Thiên Vương có mức giá 1.350.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này với các yếu tố như sự phát triển cơ sở hạ tầng, tiện ích công cộng và giao thông trong khu vực. Khu vực này có mức giá đất ở mức trung bình so với các khu vực khác trong huyện, cho thấy đây là một vị trí có tiềm năng ổn định cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phù Đổng Thiên Vương, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng cho Đường Cao Bá Quát - Thị Trấn Liên Nghĩa

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng cho Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 236 và 57, tờ bản đồ 30, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.464.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Cao Bá Quát, đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 236 và 57, tờ bản đồ 30, có mức giá 1.464.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao. Mức giá này cho thấy khu vực này có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển lớn, nhờ vào việc tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong đoạn đường này.