Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ đường ĐT 729 (thửa 386, tờ bản đồ 25) - Đến hết thửa 761, tờ bản đồ 25 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1402 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 22, tờ bản đồ 34 - Đến ngã ba cạnh thửa 03, tờ bản đồ 34 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1403 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 12, tờ bản đồ 23 - Đến ngã ba canh hội trường thôn Đà Thành 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1404 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Đà Thành - Đến giáp Tà Hine (hết thửa 08, tờ bản đồ 24) 232.000 - - - - Đất ở nông thôn
1405 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ ngã ba hội trường thôn Đà Thành (cạnh thửa 82, tờ bản đồ 24) - Đến đập tràn (hết thửa 200, tờ bản đồ 24) 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
1406 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ đập tràn (giáp thửa 200, tờ bản đồ 24) - Đến ngã ba giữa trường tiểu học Đà Loan và trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (thửa 308, tờ bản đồ 24) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1407 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ ngã ba thôn Đà An (cạnh thửa 97, tờ bản đồ 31) - Đến ngã ba cạnh thửa 134, tờ bản đồ 31 và hết thửa 131, tờ bản đồ 31 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1408 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 134, tờ bản đồ 31 và giáp thửa 131, tờ bản đồ 31 - Đến ngã ba cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và hết thửa 73, tờ bản đồ 30 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
1409 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và giáp thửa 73 tờ bản đồ 30 - Đến hết thửa 80, tờ bản đồ 38 và hết thửa 81, tờ bản đồ 38 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1410 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 81, tờ bản đồ 38 - Đến hết Hội trường thôn Đà Thiện và hết thửa 154, tờ bản đồ 38 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1411 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ giáp Hội trường thôn Đà Thiện (thửa 153, tờ bản đồ 38) theo hướng đi - Đến thửa 185, tờ bản đồ 38 và theo Đến thửa 282, tờ bản đồ 39 quay lại ngã tư cạnh thửa 154, tờ bản đồ 38 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1412 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ cầu đi nghĩa địa thôn Đà Nguyên - Đến hết thửa 128 và hết thửa 129, tờ bản đồ 39 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1413 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường ĐT 729 - Xã Đà Loan Từ giáp thửa 128 và giáp thửa 129, tờ bản đồ 39 - Đến hết thửa 23, tờ bản đồ 47 và hết thửa 28, tờ bản đồ 47 - giáp hồ nước của xí nghiệp Bò Sữa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1414 Huyện Đức Trọng Từ giáp hồ nước của xí nghiệp Bò sữa đến cầu cạnh nhà K' Síu (thôn Maam) - Xã Đà Loan Từ giáp thửa 23, tờ bản đồ 47 và giáp thửa 28, tờ bản đồ 47 - Đến ngã ba cây xoài cạnh thửa 56, tờ bản đồ 52 và hết thửa 73, tờ bản đồ 52 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1415 Huyện Đức Trọng Từ giáp hồ nước của xí nghiệp Bò sữa đến cầu cạnh nhà K' Síu (thôn Maam) - Xã Đà Loan Từ ngã ba cây xoài cạnh thửa 56, tờ bản đồ 52 và giáp thửa 73, tờ bản đồ 52 - Đến cầu cạnh thửa 164 tờ bản đồ 59 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1416 Huyện Đức Trọng Từ giáp hồ nước của xí nghiệp Bò sữa đến cầu cạnh nhà K' Síu (thôn Maam) - Xã Đà Loan Từ cầu cạnh thửa 164 tờ bản đồ 59 - Đến cầu cạnh thửa 383 tờ bản đồ 67 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1417 Huyện Đức Trọng Từ giáp hồ nước của xí nghiệp Bò sữa đến cầu cạnh nhà K' Síu (thôn Maam) - Xã Đà Loan Từ cầu cạnh thửa 383 tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 24 tờ bản đồ 74 và hết thửa 16 tờ bản đồ 74 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1418 Huyện Đức Trọng Từ giáp hồ nước của xí nghiệp Bò sữa đến cầu cạnh nhà K' Síu (thôn Maam) - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 24 tờ bản đồ 74 và giáp thửa 16 tờ bản đồ 74 - Đến giáp xã Ninh Loan 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1419 Huyện Đức Trọng Từ giáp hồ nước của xí nghiệp Bò sữa đến cầu cạnh nhà K' Síu (thôn Maam) - Xã Đà Loan Từ ngã ba giáp thửa 24, 38 bản đồ 74 - Đến hết thửa 311, 334 bản đồ 74 128.000 - - - - Đất ở nông thôn
1420 Huyện Đức Trọng Từ giáp hồ nước của xí nghiệp Bò sữa đến cầu cạnh nhà K' Síu (thôn Maam) - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 459, tờ bản đồ 31 - Đến khe nước cạnh thửa 84, tờ bản đồ 40 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1421 Huyện Đức Trọng Từ giáp hồ nước của xí nghiệp Bò sữa đến cầu cạnh nhà K' Síu (thôn Maam) - Xã Đà Loan Từ khe nước cạnh thửa 84, tờ bản đồ 40 - Đến hết thửa 104, tờ bản đồ 48 (gần cầu ông Tuất) 184.000 - - - - Đất ở nông thôn
1422 Huyện Đức Trọng Từ giáp hồ nước của xí nghiệp Bò sữa đến cầu cạnh nhà K' Síu (thôn Maam) - Xã Đà Loan Từ ngã ba đi cầu ông Tuất giáp thửa 103 tờ bản đồ 48 - Đến ngã ba cạnh trường Tiểu học thôn Sóp 176.000 - - - - Đất ở nông thôn
1423 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh nghĩa địa đến hết thôn Đà Nguyên - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 488, tờ bản đồ 31 (ngã ba nghĩa địa) - Đến giáp thửa 64, tờ bản đồ 40 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1424 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh nghĩa địa đến hết thôn Đà Nguyên - Xã Đà Loan Từ thửa 64, tờ bản đồ 40 - Đến ngã ba hết thửa 202 và hết thửa 176 tờ bản đồ 40 184.000 - - - - Đất ở nông thôn
1425 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh nghĩa địa đến hết thôn Đà Nguyên - Xã Đà Loan Từ giáp thửa 202 và thửa 176, tờ bản đồ 40 - Đến ngã ba hết thửa 104, tờ bản đồ 48 (gần cầu ông Tuất) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1426 Huyện Đức Trọng Từ Đà Lâm đi Đà Tiến - Xã Đà Loan Từ giáp thửa 756, tờ bản đồ 25 và giáp thửa 798, tờ bản đồ 25 - Đến ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 32 176.000 - - - - Đất ở nông thôn
1427 Huyện Đức Trọng Từ đập thôn Đà Minh đến hết đất ông Thành (thôn Đà Tiến) - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 32 và hết thửa 122, tờ bản đồ 32 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1428 Huyện Đức Trọng Từ đập thôn Đà Minh đến hết đất ông Thành (thôn Đà Tiến) - Xã Đà Loan Từ thửa 113, tờ bản đồ 32 và giáp thửa 122, tờ bản đồ 32 - Đến giáp mương (hết thửa 213, tờ bản đồ 32) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1429 Huyện Đức Trọng Từ đập thôn Đà Minh đến hết đất ông Thành (thôn Đà Tiến) - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 112, tờ bản đồ 32 - Đến ngã ba hết thửa 188, tờ bản đồ 32 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
1430 Huyện Đức Trọng Từ đập thôn Đà Minh đến hết đất ông Thành (thôn Đà Tiến) - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 32 - Đến ngã ba cạnh thửa 60 và 281, tờ bản đồ 33 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1431 Huyện Đức Trọng Từ đập thôn Đà Minh đến hết đất ông Thành (thôn Đà Tiến) - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 85, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 101, tờ bản đồ 33 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1432 Huyện Đức Trọng Từ đập thôn Đà Minh đến hết đất ông Thành (thôn Đà Tiến) - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 41, tờ bản đồ 33 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1433 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đà Giang - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 27, tờ bản đồ 25 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1434 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đà Giang - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 25 - Đến ngã ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 26 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1435 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đà Giang - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 230, tờ bản đồ 25 - Đến sông Đa Queyon (hết thửa 17, tờ bản đồ 25) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1436 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đà Giang - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 100, tờ bản đồ 25 - Đến sông Đa Queyon (hết thửa 57, tờ bản đồ 26) 176.000 - - - - Đất ở nông thôn
1437 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đà Giang - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 132 - Đến ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 26 184.000 - - - - Đất ở nông thôn
1438 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đà Giang - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 648, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 21 và hết thửa 29, tờ bản đồ 32 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
1439 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đà Giang - Xã Đà Loan Từ thửa 172, tờ bản đồ 31 - Đến giáp thửa 247, tờ bản đồ 31 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1440 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đà Giang - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 267, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 33 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1441 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đà Giang - Xã Đà Loan Từ ngã ba đi lò gạch cạnh thửa 286, tờ bản đồ 34 - Đến hết thửa 201 và 218, tờ bản đồ 42 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
1442 Huyện Đức Trọng Đường thôn Đà Giang - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 27 - Đến ngã ba hết thửa 61, tờ bản đồ 27 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
1443 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 27 đến giáp Tà Năng - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 61 tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 35, tờ bản đồ 34 (trường Tiểu học Đà G’riềng) 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
1444 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 27 đến giáp Tà Năng - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 61 tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 35, tờ bản đồ 34 (trường Tiểu học Đà G’riềng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1445 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 27 đến giáp Tà Năng - Xã Đà Loan Từ giáp thửa 178, tờ bản đồ 35 - Đến giáp xã Tà Năng (hết thửa 13 và 24, tờ bản đồ 36) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1446 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 27 đến giáp Tà Năng - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 144 và 145, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 95, tờ bản đồ 34 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1447 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 27 đến giáp Tà Năng - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 34 - Đến hết thửa 171, tờ bản đồ 34 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1448 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 27 đến giáp Tà Năng - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 37, tờ bản đồ 43 - Đến hết thửa 29, tờ bản đồ 43 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
1449 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 27 đến giáp Tà Năng - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 211, tờ bản đồ 31 - Đến hết thửa 31, tờ bản đồ 32 (đường lên đồi Thanh niên) 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
1450 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 27 đến giáp Tà Năng - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 75, tờ bản đồ 40 - Đến ngã tư cạnh thửa 195, tờ bản đồ 39 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1451 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 27 đến giáp Tà Năng - Xã Đà Loan Từ ngã ba cạnh thửa 174, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 214, tờ bản đồ 41 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
1452 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ giáp xã Đà Loan - Đến hết thửa 133, tờ bản đồ 67 244.000 - - - - Đất ở nông thôn
1453 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ giáp thửa 133, tờ bản đồ 67 - Đến cầu thôn Bản Cà (hết thửa 227, tờ bản đồ 67) 228.000 - - - - Đất ở nông thôn
1454 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ cầu thôn Bản Cà (giáp thửa 227, tờ bản đồ 67) - Đến ngã ba cạnh hội trường thôn Bản Cà và giáp thửa 94, tờ bản đồ 67 292.000 - - - - Đất ở nông thôn
1455 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Bản Cà và thửa 94, tờ bản đồ 67 - Đến cầu Tà Năng 3 (hết thửa 14, tờ bản đồ 67) 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
1456 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ cầu Tà Năng 3 (giáp thửa 14, tờ bản đồ 67) - Đến ngã ba bưu điện (hết thửa 157, tờ bản đồ 60) 428.000 - - - - Đất ở nông thôn
1457 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ ngã ba bưu điện (giáp thửa 157, tờ bản đồ 60) - Đến hết Ban Quản lý rừng và hết thửa 119, tờ bản đồ 60 472.000 - - - - Đất ở nông thôn
1458 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ giáp Ban Quản lý rừng và giáp thửa 119, tờ bản đồ 60 - Đến ngã tư trung tâm xã 548.000 - - - - Đất ở nông thôn
1459 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ ngã tư trung tâm xã (cạnh thửa 275, tờ bản đồ 61) - Đến hết thửa 125, tờ bản đồ 61 (Quán cà phê Bích Ngọc) 444.000 - - - - Đất ở nông thôn
1460 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ giáp thửa 125, tờ bản đồ 61 (Quán cà phê Bích Ngọc) - Đến cầu Bà Trung (hết thửa 126, tờ bản đồ 54) 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
1461 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ cầu Bà Trung - Đến khe suối (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 55) 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
1462 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ khe suối (giáp thửa 37, tờ bản đồ 55) - Đến cầu Võng (hết thửa 184, tờ bản đồ 51 - giáp xã Đa Quyn) 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
1463 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Tà Năng Từ ngã tư trung tâm xã (cạnh thửa 275, tờ bản đồ 61) - Đến hết đường nhựa đi thôn Tou Néh (hết thửa 249, tờ bản đồ 61) 292.000 - - - - Đất ở nông thôn
1464 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba Dốc Đỏ đến ngã ba đi thôn Masara - Xã Tà Năng Từ ngã ba Dốc Đỏ (cạnh thửa 52, tờ bản đồ 75) - Đến ngã ba giáp thửa 117, tờ bản đồ 84 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1465 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba Dốc Đỏ đến ngã ba đi thôn Masara - Xã Tà Năng Từ thửa 117, tờ bản đồ 84 - Đến ngã ba đi thôn Masara (giáp thửa 245, tờ bản đồ 94) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1466 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba (giáp cầu Bản Cà) đến ngã ba đi thôn Masara - Xã Tà Năng Từ cổng văn hóa thôn Khăm Prông (cạnh thửa 227, tờ bản đồ 67) - Đến hết thửa 168, tờ bản đồ 76 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1467 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba (giáp cầu Bản Cà) đến ngã ba đi thôn Masara - Xã Tà Năng Từ giáp thửa 168, tờ bản đồ 76 - Đến ngã ba đi thôn Masara (giáp thửa 245, tờ bản đồ 94) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1468 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 48, tờ bản đồ 67 - Xã Tà Năng Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 11, tờ bản đồ 67 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1469 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 48, tờ bản đồ 67 - Xã Tà Năng Từ giáp thửa 11, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 39, tờ bản đồ 67 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1470 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 48, tờ bản đồ 67 - Xã Tà Năng Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 59 - Đến giáp thửa 110, tờ bản đồ 59 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1471 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong - Xã Tà Năng Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 - Đến cống (hết thửa 107, tờ bản đồ 77) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1472 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong - Xã Tà Năng Từ giáp thửa 107, tờ bản đồ 77 - Đến cống (hết thửa 377, tờ bản đồ 77) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1473 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong - Xã Tà Năng Từ thửa đất số 22, tờ bản đồ 76 - Đến hết thửa đất số 185, tờ bản đồ 77 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1474 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong - Xã Tà Năng Từ cống (giáp thửa 377, tờ bản đồ 77) - Đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong (thửa 37, tờ bản đồ 87) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1475 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 từ bản đồ 60) đến cầu khỉ - Xã Tà Năng Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 tờ bản đồ 60) - Đến hết thửa 99, tờ bản đồ 60 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1476 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 từ bản đồ 60) đến cầu khỉ - Xã Tà Năng Từ giáp thửa 99, tờ bản đồ 60 đi cầu khỉ - Đến ngã ba cạnh thửa 133, tờ bản đồ 53 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1477 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 từ bản đồ 60) đến cầu khỉ - Xã Tà Năng Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 181, tờ bản đồ 60 đi qua thửa 189, tờ bản đồ 60 - Đến ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 60 (đoạn đường sau UBND xã) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1478 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 67) đến ngã ba đi thôn Klong Bong, Cha Rang Hao (hết thửa 137, từ bản đồ 69) - Xã Tà Năng Từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 67) - Đến hết thửa 12, tờ bản đồ 68 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1479 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 67) đến ngã ba đi thôn Klong Bong, Cha Rang Hao (hết thửa 137, từ bản đồ 69) - Xã Tà Năng Từ giáp thửa 12, tờ bản đồ 68 - Đến hết thửa 50, tờ bản đồ 69 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1480 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng Từ ngã tư trung tâm xã (cạnh thửa 275, tờ bản đồ 61) - Đến cầu Tà Nhiên (hết thửa 296, tờ bản đồ 61) 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
1481 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng Từ cầu Tà Nhiên - Đến ngã ba đi lò gạch (hết thửa 50, tờ bản đồ 69) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1482 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng Từ ngã ba đi lò gạch (giáp thửa 50, tờ bản đồ 69) - Đến ngã tư cạnh thửa 56, tờ bản đồ 78 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1483 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng Từ ngã tư cạnh thửa 56, tờ bản đồ 78 - Đến ngã ba trường Mẫu giáo Klong Bong (thửa 37, tờ bản đồ 87) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1484 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng Từ giáp thửa 89, tờ bản đồ 87 (hội trường thôn K’ Long Bong) - Đến hết thửa đất 283, tờ bản đồ 88 (cầu đập tràn Klong Bong) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1485 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng Từ ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong (cạnh thửa 117, tờ bản đồ 69) - Đến hết hội trường thôn Cha Rang Hao (hết thửa 41, tờ bản đồ 80) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1486 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong - Xã Tà Năng Từ giáp hội trường thôn Cha Rang Hao (giáp thửa 41, tờ bản đồ 80) - Đến thửa 310, tờ bản đồ 80 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1487 Huyện Đức Trọng Từ giáp thửa 224, từ bản đồ 61 đến hết Hội trường thôn Chiếu Krơm (thửa 322, tờ bản đồ 63) Từ giáp thửa 224, tờ bản đồ 61 - Đến hết thửa 847, tờ bản đồ 62 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1488 Huyện Đức Trọng Từ giáp thửa 224, từ bản đồ 61 đến hết Hội trường thôn Chiếu Krơm (thửa 322, tờ bản đồ 63) Từ giáp thửa 847, tờ bản đồ 62 - Đến hết Hội trường thôn Chiếu Krơm (thửa 322, tờ bản đồ 63) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1489 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) đến hết thôn Tà Sơn - Xã Tà Năng Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) - Đến ngã tư hết thửa 303, tờ bản đồ 46 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1490 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) đến hết thôn Tà Sơn - Xã Tà Năng Từ ngã tư giáp thửa 303, tờ bản đồ 46 - Đến ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - hết thửa 92, tờ bản đồ 45) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1491 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) đến hết thôn Tà Sơn - Xã Tà Năng Từ ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - giáp thửa 92, tờ bản đồ 45) - Đến hết thôn Tà Sơn (hết thửa 138, tờ bản đồ 40) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1492 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R' Giềng (xã Đà Loan) - Xã Tà Năng Từ ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 45) - Đến hết thửa 05, tờ bản đồ 53 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1493 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R' Giềng (xã Đà Loan) - Xã Tà Năng Từ giáp thửa 203, tờ bản đồ 53 - Đến hết thửa 125, tờ bản đồ 58 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1494 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R' Giềng (xã Đà Loan) - Xã Tà Năng Từ giáp thửa 125, tờ bản đồ 58 - Đến hết thửa 275, tờ bản đồ 58 (giáp xã Đà Loan) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1495 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R' Giềng (xã Đà Loan) - Xã Tà Năng Từ giáp thửa 196, tờ bản đồ 58 - Đến hết thửa 178, tờ bản đồ 58 (giáp xã Đà Loan) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1496 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R' Giềng (xã Đà Loan) - Xã Tà Năng Từ hết thôn Tà Sơn (giáp thửa 138, tờ bản đồ 40) - Đến hết thôn Bờ Láh (hết thửa 155, tờ bản đồ 27) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1497 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Đa Quyn Từ ngã ba cạnh thửa 46, tờ bản đồ 108 - Cầu Võng - Đến hết thửa 89, tờ bản đồ 109 (Hội trường thôn Chơ Réh) 372.000 - - - - Đất ở nông thôn
1498 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Đa Quyn Từ giáp thửa 89, tờ bản đồ 109 (Hội trường thôn Chơ Réh) - Đến ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 98 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1499 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 729 - Xã Đa Quyn Từ ngã ba cạnh thửa 27, tờ bản đồ 109 - Đến hết thửa 523, tờ bản đồ 97 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
1500 Huyện Đức Trọng Đường ĐH 6 - Xã Đa Quyn Từ ngã ba cạnh nhà ông Hà Thế (thửa 103, tờ bản đồ 98) - Đến cầu suối trong (hết thửa 114, tờ bản đồ 98) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn